SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI T
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Thời gian:45 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .................................................................Lớp: 11B…
Mã đề 111
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. NaHCO3, NaCN. B. CH3Cl, C6H5Br. C. CO2, CaCO3.D. CO, CaC2
Câu 2: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. cation (ion dương).
C. anion (ion âm). D. chất.
Câu 3: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO,O2.
Câu 4: Sođa là muối
A. NH4HCO3. B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.D. NaHCO3.
Câu 5: Muối được làm bột nở trong thực phẩm
A. Na2CO3.GGG B. NH4Cl. C. (NH4)2CO3.GGG D. NH4HSO3.GGG
Câu 6: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ?
A. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
Mã đề 111 -Trang 1/4
Câu 7: Cho các chất sau đây :
(I) CH3CH(OH)CH3 (II) CH3CH2OH
(III) CH3CH2CH2OH (IV) CH3CH2CH2OCH3
(V) CH3CH2CH2CH2OH (VI) CH3OH
Các chất đồng đẳng của nhau là :
A. I, II, III, IV. B. I, II và VI.
C. II, III,V và VI. D. I, III và IV.
Câu 8: Các mức số oxi hóa của nitơ trong N2?
A. -2 B. 0 C. +1 D. +4
Câu 9: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chấ là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6B. CH3OCH3, CH3CHO
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 10: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4B. Fe2O3C. FeO D. Fe(OH)2
Câu 11: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết
với nhau
A. theo một thứ tự nhất định. B. theo đúng số oxi hóa.
C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
D. theo đúng hóa trị.
Câu 12: Hiện tượng các chất cấu tạo tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng:
A. Đồng đẳng. B. Đồng phân.
C. Đồng vị. D. Đồng khối.
Câu 13: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 cùng nồng độ mol, dung dịch có pH
lớn nhất là
A. Ba(OH)2.B. NH3.C. NaCl. D. NaOH.
Câu 14: Cho phản ứng :
C + HNO3 (đ) X + Y + H2O. Các chất X và Y là :
A. CO và NO2.B. CO2 và NO2.C. CO2 và NO. D. CO và NO.
Câu 15: Cho phản ứng: aAl + bHNO3G→ cAl(NO3)3G +GGdN2OGG+GGeH2O
Trong phương trình phản ứng trên, hệ số b của HNO3Glà
A. 15. B. 30.GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
C. 24.GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG D. 26.GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
Câu 16: Một dung dịch có [H+] = 10-12 M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit B. Kiềm.
C. Không xác định D. Trung tính.
Câu 17: Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than nơi thiếu
không khí ?
A. CO2. B. CO. GGGGGGGGG C. SO2. GGGGGGGGG D. H2S
Câu 18: Thí nghiệm với dd HNO3 tờng sinh ra khí độc NO2. Đ hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ng nghiệm, biện pp hiệu quả nhất là nời ta nútng nghiệm bằng:
A. Bông k B. Bông tẩm ớc.
C. Bông có tẩm NaOH. D. Bông tẩm giấm ăn.
Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO2)m khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn
những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH loãngGGG B. Dung dịch HF
C. Dung dịch HClGGG D. Dung dịch H2SO3
Câu 20: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.B. K3PO4.C. KBr. D. HCl.
Mã đề 111 -Trang 2/4
Câu 21: Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá
học nào dưới đây ?
A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. B. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl.
C. HCl + KOH → H2O + KCl. D. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 23: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. C + H2O CO+ H2 B. C + 2CuO 2Cu + CO
C. C + O2 CO2 D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 24: liti nitrua và nhôm nitrua có công thức:
A. LiN3 và Al3NB. Li3N2 và Al3N2C. Li3N và AlN D. Li2N3 và Al2N3
Câu 25: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. P2O5. B. N, P, K. C. P. D. N
Câu 26: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl. B. KNO3. C. BaCl2.D. KOH.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3Gtừ
A. NaNO2Gvà H2SO4Gđặc. B. NaNO2Gvà HCl đặc.
C. NH3Gvà O2GGG D. NaNO3Gvà H2SO4Gđặc.GGG
Câu 28: Cho phương trình điện li: H2SO4 2H+ + SO42-. H2SO4 thuộc loại hợp chất nào
sau đây?
A. Hiđroxit lưỡng tính. B. Muối. C. Bazơ. D. Axit.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hoàn thành phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng.
HNO3 + KOH →
Câu 2 (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn 0,51 gam hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg Al vào
một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng. Sản phẩm thu được là dung dịch B và 1,12 lít khí
NO2 (đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mã đề 111 -Trang 3/4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mã đề 111 -Trang 4/4