TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HOÁ-SINH
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 11 - CA CHIỀU
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : ..........................................................Lớp:……….…. Số báo danh : ....................
Mã đề 301
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ a: b là:
A. 1: 3 B. 2: 3 C. 1: 4 D. 2: 5
Câu 2: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số cân bằng
trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4B. 6C. 5D. 7
Câu 3: Công thức hoá học của thuỷ tinh là:
A. Na2O.CaO.2SiO2B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2D. Na2O.CaO.6SiO2
Câu 4: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K3PO4B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 5: Cấu hình electron của C là
A. 1s22s22p3B. 1s22s12p3C. 1s22s22p2D. 1s22s32p2
Câu 6: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C2H4B. C2H2C. C6H6D. C2H6.
Câu 7: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b,
c, d là :
A. 2a + 2b = c - d. B. D. a + b = 2c + 2d. C. 2a + 2b = c + D. a + b = c + d.
Câu 8: Thành phần chính của phân Urê là:
A. Chất khác B. NH3C. (NH4)2CO3D. (NH2)2CO
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
A. CH4B. Al3C4C. CO D. Na2CO3.
Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2OB. % P2O5C. % P D. %PO43-
Câu 11: Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2B. NHNO3C. NH3D. N dạng NH4+, NO3-
Câu 12: Khí CO là một khí rất độc, khi làm việc trong khu vực có CO, người ta bắt buộc phải đeo mặt nạ
phòng độc, chất được dùng trong mặt nạ phòng độc để hấp phụ khí CO là
A. Than hoạt tính B. Than đá
C. CuO hoặc oxit kim loại khác D. Than chì
Câu 13: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Na B. Li C. Mg D. O2
Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các muối Ca3(PO4)2ivà CaHPO4iđều tan trong nước.
B. C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2itạo ra sản phẩm P2O5.
C. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2ivà
D. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
Câu 15: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
(a) Có cấu trúc polime
(b) Mềm, dễ nóng chảy
(c) Tự bốc cháy trong không khí
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
Trang 1/3 - Mã đề thi 301
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
(g) Phát quang màu lục nhạt trong bóng
A. b,c, d, e, g B. a, b, c, f, g C. a, c, e, g D. b, c, d, g
Câu 16: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. Ba(OH)2.B. MgCl2.C. C6H12O6 (glucozơ). D. HClO3.
Câu 17: Dẫn từ từ 16,8 lít khí CO2 (đo đktc) vào 600,0 ml dung dịch Ca(OH)2 1,0M. Khối lượng kết
tủa thu được là
A. 52,5 gam B. 45,0 gam C. 75,0 gam D. 60,0 gam
Câu 18: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.B. NH4H2PO4.C. CaPHO4D. Ca(H2PO4)2.
Câu 19: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- D. H+, HPO42-, PO43-
Câu 20: Silic đioxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, Mg, HF B. KOH, MgCO3, HF C. NaOH, MgO, HCl D. KOH, Mg, HCl
Câu 21: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. Cacon đioxit B. Đinitơ pentaoxit C. Silic đioxit D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 22: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:
A. CaP2B. Ca3P2C. Ca2P3D. Ca3(PO4)2
Câu 23: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. NaOH nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hòa tan trong nước. D. KCl rắn, khan.
Câu 24: Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2
A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Có kết tủa xuất hiện.
C. Vừa kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 25: Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ.
A. Xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ.
B. Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. Xác định cấu tạo của chất hữu cơ.
D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 26: Trong nhóm IVA, đi từ C đến Pb khả năng nhận thêm electron để bão hòa lớp electron ngoài
cùng
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Tăng giảm không theo quy luật
Câu 27: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiCl4i+ 2Zn → 2ZnCl2i+ Si B. SiO2i+ 2C → Si + 2CO
C. SiH4i→ Si + 2H2D. SiO2i+ 2Mg → Si + 2MgO
Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3
A. KNO2, NO2 và O2B. K, NO2, O2C. K2O, NO2 và O2D. KNO2 và O2
Trang 2/3 - Mã đề thi 301
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (0,5 điểm): Tính [H+], [OH-], pH của dung dịch HCl 0,01M.
Câu 30 (0,5 điểm): Viết phương trình hoá học hoàn thành chuỗi phản ứng (cân bằng và ghi rõ điều kiện
nếu có)
CO → CO2i→ K2CO3
Câu 31 (1 điểm):iNCho 5,1 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3inóng,
sau phản ứng thu được 11,2 lít NO2i(đktc, sản phẩm khử duy nhất) dung dịch A. Tính phần trăm khối
lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Câu 32 (1 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn m gam Pb(NO3)2isau một thời gian thu được 13,44 lít hỗn hợp
khí ở đktc biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tính m.
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, P=31, Na=23, Ba=137, Cu=64, Al=27)
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 301