SỞ GD VÀ ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa Học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 Phút.
(không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 02 trang: 30 câu trắc nghiệm.
Câu 1. Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 2. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân nhỏ khác gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. nhiệt phân. D. trùng ngưng.
Câu 3. Một nguyên tử hiệu
23
11
Na
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri
thuộc
A. nhóm IA, chu kì 2. B. nhóm IIIB, chu kì 4.
C. nhóm IA, chu kì 3. D. nhóm IA, chu kì 4.
Câu 4. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt Valin, axit glutamic, lysin là
A. Dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. Dung dịch HCl. D. Qùy tím.
Câu 5. Tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH được chứng minh thông qua phản ứng với hai chất nào sau
đây
A. HNO3, CH3COOH. B. NaOH, NH3. C. HCl, NaOH. D. Na2CO3, HCl.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2
A. (CH3)3N. B. CH3-NH-CH3C. C2H5-NH2. D. CH3-NH2.
Câu 7. Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. hai gốc -glucozơ
C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 9. "Thuỷ tinh hữu cơ" còn có tên gọi khác là
A. Poli (metyl metacrylic) B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(etyl acrylat) D. Poli(metyl acrylat)
Câu 10. Metylamin không phảnng được với dụng dịch nào sau đây
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3.D. CH3COOH
Câu 11. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥1).
Câu 12. Số đồng phân amin của C3H9N lần lượt là :
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13. Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử R là
A. F (Z=9) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Cl (Z=17)
Câu 14. Trong các công thức sau , công thức nào là của chất béo
A. C3H5(COOC17H35)3 . B. C3H5(OCOC17H33)3.
C. C3H5(COOC15H31)3. D. C3H5(OCOC4H9)3 .
Câu 15. Khi thuỷ phân CH3–COOCH=CH2trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. CH3OH và CH2=CHCOONa. B. CH3CHO và CH3COONa.
C. CH3CH2OH và CH3COONa. D. CH3CH2OH và HCOONa.
Câu 16. Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Ðều được lấy từ củ cải đường.
Trang 1/2 Mã đề: 321
MÃ ĐỀ: 321
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 17. Glyxin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl C. C2H5OH D. HCl
Câu 18. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
A. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. không có tính khử, không có tính oxi hoá.
C. tính khử. D. tính oxi hoá.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Câu 20. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các ion kim loại. B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do trong mạng tinh thể. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 21. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất,... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH[CH2]5CO-)n . B. (-NH[CH2]6CO-)n.
C. (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n. D. -(-CH2CH=CH-CH2-)n
Câu 22. phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 19,12. C. 14,68. D. 18,36.
Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C3H9N.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 0,3mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối.Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOC2H3B. HCOOC2H5C. CH3COOC2H5D. CH3COOCH3
Câu 25. Cho một số loại sau: tằm, visco, nilon-6,6; xenlulozơ axetat; capron; nitron.
Những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ visco; tơ xenlulozơ axetat. B. tơ nilon-6,6 ; tơ capron
C. Tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat D. Tơ nitron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat
Câu 26. Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 0,03 mol Na2CO3.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3 và HCOOC6H5B. CH3COOCH3 và CH3COOC6H4-CH3
C. CH3COOCH3 và CH3COOC6H5D. HCOOCH3 và HCOOC6H4-CH3
Câu 27. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là(MAg = 108)
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 28. Dãy các kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch
H2SO4 loãng cho cùng một muối?
A. Fe, Al, Na. B. Cu, Al, Mg. C. Al, Mg, Zn. D. Fe, Cu, Mg.
Câu 29. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,51
gam muối khan. Mặt khác 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Xác định công
thức cấu tạo của X biết X tồn tại trong tự nhiên
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2NC2H3(COOH)2.
Câu 30. Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Mg. (M=24) B. Ca(M=40) C. Al (M=27) D. Zn(M=65)
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trang 2/2 Mã đề: 321