Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ HÓA – SINH -CN MÔN HOA – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Cho biết M: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Fe = 56; Cl = 35,5 Thí sinh không sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn Câu 33. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 34. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm. B. Đồng. C. Bạc. D. Vàng. Câu 35. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O. Câu 36. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3 B. CH3-CH2NH2 C. CH3-CHNH2-CH3 D. CH3-NH-CH3 Câu 37. Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. C6H5OH và HCHO. Câu 38. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. stiren. C. isopren. D. toluen. Câu 39. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 40. Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 41. Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat. Câu 42. Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 43. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH. Câu 44. Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. xenlulozo và glucozơ. D. xenlulozơ và tinh bột. Câu 45. Axit nào sau đây không phải là axit béo A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit panmitic. D. axit strearic. Câu 46. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 47. Hợp chất nào có tính bazơ yếu nhất? A. Amoniac. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin. 1/3 - Mã đề 004
- Câu 48. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH)? A. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3. B. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0. C. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin. D. Glucozơ tác dụng với dd brom. Câu 49. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. FeSO4. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 50. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 51. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. oxi hóa. Câu 52. Nilon-6 là một loại A. tơ poliamit. B. polieste. C. tơ axetat. D. tơ visco. Câu 53. Kim loại có các tính chất vật lí chung: dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim và A. tính oxi hóa. B. tính cứng. C. tính dẻo. D. tính khử. Câu 54. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Mg. B. Ag. C. Au. D. Cu. Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh A. CH3NH2. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH. Câu 56. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl fomat và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 57. Cho dãy các kim loại:Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung dịch bazơ là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 58. Cacbohiđrat X bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng và dung dịch chứa X hòa tan được Cu(OH)2. Vậy X là A. fructozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 59. Hợp chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch H 2SO4, đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH2=CH-CH2COONH4. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 60. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 B. 9,6 C. 19,2 D. 8,2 Câu 61. Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hh rắn A gồm: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Hoà tan A trong dd HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là A. 84 gam. B. 68,2 gam. C. 74,8 gam. D. 56 gam. 2/3 - Mã đề 004
- Câu 62. Hợp chất X là một α - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử của X là A. 149 đvC. B. 145 đvC. C. 189 đvC. D. 151 đvC. Câu 63. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất trong 8-10 phút. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng xà phòng hoá. B. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. C. Sau bước 3, trong bát sứ chỉ thu được một chất lỏng đồng nhất. D. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật. Câu 64. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là A. 34,80. B. 32,64. C. 33,76. D. 35,92. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn