PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HI AN
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2021-2022
MÔN: HÓA HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đ)
Ngày kim tra: 28 / 12/ 2021
H và tên hc sinh..............................................Lp......................SBD..................Phòng thi..............
Cho biết nguyên t khi các nguyên t: H=1; C=12; O=16; N=14; Mg=24; S=32, K=39;
Cl=35,5.
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Hãy chọn phương án tr lời đúng nht.
Câu 1. Cht nào sau đây được xem là tinh khiết?
A. c khoáng.
B. c chanh.
C. c mía.
D. c ct.
Câu 2. Trong nguyên t loi hạt nào mang đin tích âm?
A. Proton
B. Electron
C. Nơtron
D. Nơtron và Proton
Câu 3. Chn công thc hóa hc phù hp vi Cr (VI).
A. CrO3
B. Cr2(SO4)3
C. CrO
D. Cr2O3
Câu 4. Khí nào sau đây nặng hơn khí O2.
A. N2
B. H2
C. CO2
D. CO
Câu 5. Tt c các chất trong nhóm nào sau đây đều là hp cht?
A. K2O, O3, ZnCl2, CaCO3.
B. KHCO3, H2O, Al2O3, Br2.
C. O2, Cl2, I2, H2.
D. CO2, Mg(OH)2, H2S, BaSO4.
Câu 6. Đốt cháy hp cht A trong l khí O2 to ra khí CO2 hơi nước. Vy trong A
cha nguyên t nào?
A. C và O.
B. C và H.
C. H và O.
D. O và 1 nguyên t khác.
Câu 7. Cho Cu tác dng vi dung dch AgNO3 to ra Ag dung dch Cu(NO3)2. Cp
cht tham gia là:
A. AgNO3 Cu.
B. AgNO3 và Cu(NO3)2.
C. Ag và Cu(NO3)2.
D. Cu và Ag.
Câu 8. Đâu là vt th trong câu sau: Hút thuc lá có hi cho sc khe con ngưi trong
khói thuc rt nhiu cht y hi nnicotin, hc ín, cacbon oxit, benzene, aceton
A. nicotin.
B. benzene.
C. thuc lá.
D. aceton.
Câu 9. Nguyên t R tng s hạt (proton, nơtron, electron) 46. Biết rng nguyên t
R có 15 electron. S nơtron có trong nguyên t R là:
A. 61
B. 31
C. 23
D. 16
Câu 10. Th tích mol ca cht khí th tích chiếm bởi …phân t ca chất đó”. S còn
thiếu ch trng (…) là:
A. 6.1023
B. 6.1024
C. 0,6.1023
D. 60.1023
Câu 11. Cho phương trình phn ng Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. T l cp cht khí
trong phn ng trên là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 3 : 3
D. 3 : 2
Câu 12. Để biu din 2 nguyên t Brom ta viết:
A. Br2
B. 2Br
C. 1Br2
D. 2Br2
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tượng hóa hc?
A. Muối ăn tan trong nước.
B. Thanh sắt để trong không khí b g.
C. c bin dâng lên trên bãi cát.
D. S trn ln vào nhau của nước và cn.
Câu 14. Cho sơ đồ phn ng sau. aFe2O3 + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dH2O
H s a, b, c, d lần lượt là:
A. 1, 3, 1, 3
B. 2, 3, 2, 3
C. 1, 2, 1, 2
D. 2, 1, 2, 1
Câu 15. Phân t khi ca H2SO4 là:
A. 49 đvC
B. 50 đvC
C. 97 đvC
D. 98 đvC
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Lp công thc hóa hc ca hp cht to bi: P(V) và O; Ba và nhóm (NO3)(I)
b. Cho các công thc hóa hc sau: Na2O, MgCl3, K2PO4, Zn(OH)2. Cho biết công
thc hóa hc nào viết đúng? Công thức hóa hc nào viết sai? Hãy sa li nhng
công thc hóa hc viết sai.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho 5,4 gam Al tác dng vừa đủ vi dung dch axit clohidric (HCl), sau phn
ứng thu được 26,7 gam mui nhôm clorua (AlCl3) và 0,6 gam khí hidro (H2)
a. Lập phương trình hóa học xy ra.
b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ng.
c. Tính th tích khí H2 đktc thu được trong phn ng trên.
Câu 3. (1,0 điểm)
Axit citric và NaHCO3 là thành phn chính trong viên C si. Khi cho viên C si
vào cốc nước xy ra mt s hiện tượng sau: Viên C chìm xuống đáy cốc nước,
bt khí CO2 thoát ra khi dung dch, viên C tan dn ri ni lên trên mặt nước sau đó tan
hết.
a. Xác định hiện tượng vt lý và hiện tượng hóa hc.
b. Hãy gii thích hiện tượng si bt khí khi cho viên C si vào cốc nước.
---------------------Hết---------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PH HI AN
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HC 8
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIM (5,0đ)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nht.
Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
A
C
D
B
A
C
D
A
C
B
B
A
D
II. PHN T LUN (5,0đ)
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,0 đ)
1a. - Lp đúng công thức hóa hc: P2O5
0,5đ
- Lập đúng công thức hóa hc: Ba(NO3)2
0,5đ
1b. - Công thc hóa hc viết đúng: Na2O, Zn(OH)2.
0,2
- Công thc hóa hc viết sai: MgCl3, K2PO4.
0,25đ
- Sa li nhng công thc hóa hc viết sai: MgCl2, K3PO4.
0,5đ
2
(2,0đ)
2a. Lập phương trình hóa học xy ra.
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Viết đúng sơ đồ (0,25đ), Cân bằng s nguyên t (0,5đ)
0,75đ
2b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ng.
mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2
0,25đ
mHCl = (26,7 + 0,6) 5,4 = 21,9 gam
0,
2c. Tính th tích (đktc) khí H2.
nH2 = 0,6 : 2 = 0,3 mol
0,25đ
VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit
0,25đ
3
(1,0đ)
3a. Hiện tượng vt lí:
- Viên C chìm xuống đáy cốc nước ri ni lên.
- Viên C tan dn đến hết.
0,25đ
Hiện tượng hóa hc: Bt khí CO2 thoát ra khi dung dch
0,25đ
3b. Gii thích hiện tượng si bt khí.
- Khi cho viên C sủi vào trong nước Axit citric NaHCO3 tan ra
ri phn ng vi nhau, sn phm to ra có khí CO2.
- Khí CO2 bay ra khi dung dch to nên hiện tượng si bt khí.
0,25đ
0,25đ
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
Cách tính điểm bài kim tra:
Ly tng s câu trc nghiệm đúng chia 3 điểm + đim t lun rồi làm tròn đến
mt ch s thp phân.
Ví dụ: HS làm đúng 13 câu trắc nghiệm + điểm t lun là 4,25.
Đim kim tra bằng: (13 :3) + 4,25 = 8,58 làm tròn 8,6 điểm.