PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2022 - 2023
HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
nâng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1.
Chất –
Nguyên tử-
Phân tử
Nhận ra/chỉ ra
được:
-Các khái niệm:
chất, nguyên tử,
phân tử, NTHH.
- Khái niệm đơn
chất, hợp chất.
-Ý nghĩa của
CTHH.
Áp dụng qui tắc
hóa trị để:
-Lập CTHH của
hợp chất 2
nguyên tố.
-Tính hóa trị của
các NTHH khi
biết CTHH
Số câu hỏi 1 1 2 4
Số điểm
Số điểm Tỉ lệ
%
0.5
5%
2.5
25%
1
10%
(40%)
Chủ đề 2:
Phản ứng hóa
học
-Nhận ra được
những đấu
hiệu và điều
kiện xảy ra
của PƯHH.
-Phân biệt hiện
tượng vật lí và
hóa học trong
thực tiễn.
-Áp dụng lập
PTHH
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm
Số điểm Tỉ lệ
%
1
10%
0.5
5%
1
10%
2,5đ
(25%)
Chủ đề 3.
Mol và tính
toán hóa học.
-Minh họa được
c i tập đơn
giản dựa theo
công thc:
-Tính smol,
khối lượng, thể
ch (đktc) của
chất.
-TCTHHc
định thành phần
phần trăm các
nguyên tố trong
hợp chất.
-Vận dụng t
khối của chất
khí thành
phần phần
trăm khối
ợng của
nguyên tố để
c định
CTHH
Số câu hỏi 2 1 3
Số điểm
Số điểm Tỉ lệ
%
2.5
25%
1
10%
3,5đ
(35%)
Tổng số câu
hỏi
3 1 1 2 2 1 1 11
Tổng số điểm
Số điểm Tỉ lệ
%
4,0đ
40%
3,0đ
30%
2,0đ
(20%)
1,0đ
(10%)
10 đ
(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất BaCl2 là:
A. 1 nguyên tử bari và 2 nguyên tử clo.
B. 2 nguyên tử bari và 2 nguyên tử clo.
C. 1 nguyên tử bari và 1 nguyên tử clo.
D. 2 nguyên tử bari và 1 nguyên tử clo.
Câu 2. Công thức hóa học của hợp chất gồm K(I) và (CO3) (II) là:
A. KCO2.B. K2CO3.C. K(CO3)2.D. KCO3.
Câu 3. Hóa trị của S trong công thức SO3 là:
A. II. B. IV C. V. D. VI.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học?
A. Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
D. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
Câu 5. Dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra khi cho vài viên sắt vào axit clohiđric là:
A. xuất hiện chất rắn màu trắng. B. tỏa nhiệt và phát sáng.
C. có hiện tượng sủi bọt. D. sắt có màu trắng xám chuyển sang màu nâu đỏ.
Câu 6. Điều kiện để phân hủy đường xảy ra là
A. đun nóng.
B. cần có chất xúc tác.
C. hai chất tham gia phải tiếp xúc với nhau.
D. hai chất tham gia phải tiếp xúc với nhau đồng thời phải đun nóng.
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : a) (1,5đ)Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro (H2), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi
(CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng (Cu).
b) (1đ) Dùng chữ số và kí hiệu hóa học biểu diễn các ý sau: Hai phân tử khí oxi, năm phân tử nước.
Câu 2: (1đ) Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
A. Mg + O2 MgO
B. ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
Câu 3: (1.5đ) A. Tính số mol của 34,8 g Ag2O.
B. Tính thể tích ở đktc của 0,6 mol khí CO2.
C. Tính khối lượng của 0,25 mol CuO.
Câu 4: (1đ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất P2O5.
Câu 5: (1 đ) Một chất khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Thành phần theo khối lượng các nguyên tố
trong X là 75% C và 25% H. Tìm công thức hoá học của chất khí X.
* Cho biết: Ag = 108, C = 12, Cu = 64, P = 31, O = 16, N = 14.
----------------------------HẾT------------------------------------
Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
Trần Thị Kim Hoàng Lê Nhật Thùy
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B D B C A
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2,5điểm)
a) - Đơn chất: khí hidro (H2), dây đồng (Cu).
- Hợp chất: nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối
ăn (NaCl),
b) Hai phân tử khí oxi: 2O2, năm phân tử nước: H2O.
0,5
1
1
Câu 2
(1điểm)
A. 2Mg + O2 2MgO
B. ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H2O
0,5
0,5
Câu 3
(1,5 điểm)
A. Số mol của 34,8 g Ag2O là:
2
Ag O
n = =0,15mol
232
34,8
B. Thể tích ở đktc của 0,6 mol khí CO2 là:
2
O
V = 0,6.22,4 =13,44(l)
C
C. Khối lượng của 0,25 mol CuO.
O
m = 0,25.80 = 20g
Cu
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(1điểm)
Ta có :
2 5
P O
M =31.2+16.5=142g/mol
Trong 1mol P2O5 có 2 mol P và 5 mol O.
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất
P2O5 là:
62
%P= .100% 43,7%
142
=
%O=100% 43,7% 56,3%
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1điểm)
Ta có:
2
2
2
X
X/O
O
X O
M
d = 0.5
M
M 0,5.M 0,5.32 16(g/mol)
=
= = =
Công thức hóa học chung của X là : CxHy
X
C
X
H
75%.M 75%.16
x= = =1
M 12
25%.M 25%.16
y= = =4
M 1
Vậy công thức hóa học của hợp chất là CH4 .
0,25
0,25
0,25
0,25