PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: HÓA 8
Cp
đ
Ni
dung
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
Chất.
Nguyên
tử.
Đơn
chất, hợp
chất,
phân tử.
- Biết được
cấu tạo của
nguyên tử.
- Nhận biết
được vật thể
nhân tạo, vật
thể tự nhiên.
- Hiểu được
tính chất của
chất để lựa
chọn chất
phù hợp với
phương pháp
tách chất.
- Xác định
được nguyên
tố hóa học
dựa vào
nguyên tử
khối.
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
1,0
10%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
4
3,5
35%
Công
thức hóa
học. Hóa
trị
- Nhận biết
được CTHH
của đơn
chất, hợp
chất.
- Nhận biết
được biểu
thức quy tắc
hóa trị.
- Viết được
CTHH của
chất cụ thể
khi biết tên
các nguyên
tố s
nguyên tử
của mỗi
nguyên tố
tạo nên 1
phân tử. Nêu
được ý nghĩa
của CTHH
- Áp dụng
quy tắc hóa
trị lập CTHH
của chất.
- Tính hóa trị
của nguyên
tố trong hợp
chất.
- Tính khối
lượng của
nguyên tử
bằng gam.
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
1,0
5%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
2
1,0
10%
1
2,0
20%
7
6,5
55%
TS câu
TS điểm
4
2,0
3
3,0
3
3,0
2
2,0
11
10,0
Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC 8
Họ và tên: ......................................... ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)
Lớp: ................SBD..........................
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau đây.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: Dãy gồm các vật thể tự nhiên:
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
B. Cây mía, xe máy, hòn đá, bút.
C. Thước, bút, bàn học, sách.
D. Cây mía, con mèo, hòn đá, suối.
Câu 2: Trong nguyên tử, các hạt mang điện là:
A. nơtron, electron. B. proton, electron.
C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron.
Câu 3: Cho công thức dạng chung AxBy; biết a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố
A, B. Biểu thức quy tắc hóa trị tương ứng của công thức là:
A. x.b = y.a. B. x.y = a.b. C. a.x = b.y. D. x.A = y.B.
Câu 4: Dãy gồm các đơn chất là:
A. O3, N2, C2H6, CO. B. O3, N2, Cl2, Br2.
C. N2, CO, C2H6, CO2. D. Cl2, SO2, NO2, CO.
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng bằng cách hòa tan vào nước và lọc?
A. Sữa bột và muối bột C. Đường kính và muối ăn.
B. Muối và cát. D. Bột kẽm và bột nhôm.
Câu 6: Hóa trị của N trong hợp chất N2O3 là:
A. I. B. II. C. III. D. V.
Câu 7: Hợp chất nước (H2O) được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 8. Theo g trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon, khối lượng
tính bằng gam của nguyên tử sắt là
A. 8,296.10-23g. B. 6,296.10-23g C. 9,296.10-23 g. D. 9,298.10-23g.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 9(2,0 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Al (III) và O b. Ba (II) và nhóm NO3 (I)
Câu 10 (2,0 điểm): Cho biết rượu etylic tạo bởi 2C, 6H, O. Hãy viết công thức hóa
học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên.
Câu 11 (2,0 điểm): Biết rằng hợp chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với
1 nguyên tử O, và nặng gấp 1,9375 lần phân tử khí Oxi.
a. Tính phân tử khối của A.
b. Cho biết tên và KHHH của X.
(Biết NTK :Mg = 24;N = 14; O = 16;C = 12; Ca = 40; S = 32; Fe =56;
P =31; Na = 2 3; Ba = 137)
-----------------------Hết------------------
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: HÓA 8
Phần Câu Nội dung Điểm
Trắc nghiệm
(4,0 đ)
1-8 1- D , 2- B , 3- C,
4- B, 5- B, 6- C,
7- B, 8 - D
(Mỗi câu đúng
được 0,5 điểm)
4,0
Tự luận
(6,0 đ)
9
(2,0đ)
* CTHH của rượu
etylic: C2H6O.
* Ý nghĩa công
thức hóa học của
đường glucozơ:
C6H12O6:
- Hợp chất tạo bởi
3 nguyên tố: C, H,
O.
- trong đó có: 2
nguyên tử C, 6
nguyên tử H 1
nguyên tử O.
- Phân tử khối của
rượu etylic là: 46
đvC.
0,5
0,5
0,5
0,5
10
(2,0đ)
a, Lập đúng công
thức hoá học hợp
chất gồm Al (III)
và O (II) theo trình
tự sau:
+ Công thức dạng
chung AlxOy
+ Theo quy tắc hóa
trị: x.III = y.II =>
x/y = II/III = 2/3
=> x = 2 ; y
= 3
+ Vậy công thức
của hợp chất là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25