I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 2: Đốt natri (Na) trong khí oxi(O2) thu được natrioxit (Na2O). Phương trình phản ứng nào sau đây đã
viết đúng?
A. 2Na + O2 -> Na2O B. 2Na + O -> Na2O
C. 4Na + O2 -> 2Na2O D. 4Na + 2O -> 2Na2O
Câu 3: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
A. V=n.22,4 B. V=n.24 C. V=n.M D. V=
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 78. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 5: Thể tích ở đktc của 0,25 mol phân tử O2 là:
A. 2,24 lít B. 8 lít C. 4 lít D. 5,6 lít
Câu 6: Phản ứng hóa học là:
A. quá trình biến đổi trạng thái chất. B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. quá trình phân chia nhỏ nguyên tử. D. quá trình thay đổi về số lượng nguyên tử.
Câu 7: Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được. B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi.
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. D. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi.
Câu 8: Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau: O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, CuO, Cl2. Số
các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:
A. 2 hợp chất và 5 đơn chất. C. 3 hợp chất và 4 đơn chất.
B. 5 hợp chất và 2 đơn chất. D. 4 hợp chất và 3 đơn chất.
Câu 9: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn
A. hiện tượng hóa học B. hiện tượng vật lí
C. ngắn gọn phản ứng hóa học D. sơ đồ phản ứng hóa học
Câu 10: Cách viết nào sau đây chỉ 2 phân tử hiđro:
A. 2H B. H2 C. 2H2 D. 2H3
Câu 11: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào
so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 12: Công thức SO2: Hóa trị của lưu huỳnh:
A. III B. IV C. II D. VI
Câu 13: Cho phương trình hoá học sau: ?Al + ?HCl → ?AlCl3 + ?H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2,5, 2, 2. B. 2, 6,2, 3. C. 3,6, 3, 2. D. 2, 6, 3,2
Câu 14: 0,25 mol đồng (II) oxit CuO có khối lượng:
A. 10g B. 5g C. 15g D. 20g
Câu 15: Hai chất khí khác nhau đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng không cùng:
A. Số mol B. Số phân tử C. Thể tích D. Khối lượng
Câu 16: Nung 150 kg đá vôi (chứa 80% canxicacbonat CaCO3 về khối lượng) thu được canxi oxit CaO và
52,8 kg cacbon đioxit CO2. Khối lượng của canxi oxit CaO đã thu được là:
A. 97,2 kg B. 67,2 kg C. 240,3 kg D. 172,8 kg
II. Tự luận (6đ):