PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút
Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 2M cần dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 1M. Giá trị của V là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 300 ml D. 200 ml
Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính:
A. K2O B. Al2O3 C. Ag2O D. CuO
Câu 3: Dãy kim loại nào sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại:
A. Na, Mg, Al, Fe, Cu C. Na, Al, Cu, Fe, Mg B. Cu, Na, Fe, Al, Mg D. Cu, Fe, Al, Mg, Na
Câu 4: Cho 20,2 g hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2 M. Khối lượng muối clorua tạo thành là:
A. 33,95 g B. 42,95 g C. 36,85 g D. 8,1g
Câu 5: Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch có màu vàng xanh là:
A. MgO B. Fe2O3 D. Fe
C. CuO Câu 6: Dãy nào tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường:
A. Mg, Ca, K, Ba B. Ag, Au, Cu, Pt C. Fe, Al, Cu, Zn D. K, Na, Ba, Ca
Câu 7: Nung nóng MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được m gam MgO và 4,704 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,4 g. C. 9,52 g. D. 16,8 g.
B. 4,8 g. Câu 8: Dãy oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl:
A. P2O5, K2O, Na2O C. K2O, MgO, Al2O3. B. CaO, SO3, MgO. D. SO2, CO2, SO3.
Câu 9: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: C. Nước hồ. A. Nước giếng. B. Nước biển. D. Nước ao.
Câu 10: Có thể dùng chất nào để nhận biết kim loại Al với các kim loại Ag, Mg:
A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl B. Dung dịch K2SO4 D. H2O
Câu 11: Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa trắng?
A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. MgSO4
Câu 12: Nhóm bazơ bị nhiệt phân hủy là:
A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2, NaOH B. Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH D. KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2
Câu 13: Đinh sắt trong điều kiện môi trường nào sau đây không bị ăn mòn:
A. Không khí khô. C. Nước tự nhiên. B. Dung dịch muối ăn. D. Nước có hòa tan oxi.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Al, Cu, Ag, Fe. C. Cu, Fe, K, Ag. B. Al, Ca, Mg, Zn. D. Al, K, Zn, Cu.
Câu 15: Thép là hợp kim của Fe với C, trong đó C chiếm:
A. Trên 20% B. Từ 5 – 10% C. Từ 2 – 5% D. Dưới 2%
Câu 16: Công thức hóa học của axit nitric là:
Mã đề thi số 2 gồm 1/2 trang
A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SO3 D. HCl
Câu 17: Cho 7,15 g Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, lượng muối thu được là:
A. 14,8 g. B. 13,6 g. C. 17,71 g. D. 160,16 g.
Câu 18: Gang là hợp kim của Fe với C, trong đó C chiếm:
A. Từ 2 – 5% B. Từ 5 – 10% C. Dưới 2% D. Trên 20%
Câu 19: Dãy phân bón nào chỉ gồm phân bón đơn:
B. NH4NO3, KCl, K2SO4.
A. KNO3, KH2PO4, (NH4)2HPO4. C. (NH4)2HPO4, K2SO4, KCl. D. Ca(H2PO4)2 , KCl, KNO3.
Câu 20: Dãy kim loại nào sắp xếp theo chiều giảm tính kim loại:
A. Ag, Zn, Cu, Al, Mg, K C. K, Mg, Al, Zn, Cu, Ag B. Ag, Cu, Zn, Al, Mg, K D. K, Al, Zn, Cu, Mg, Ag
Câu 21: Kim loại nào dùng làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3:
A. Cu B. K C. Fe D. Ag
Câu 22: Kim loại Mg tác dụng được với dung dịch:
A. Na2CO3 B. K2SO4 C. BaCl2 D. AgNO3
Câu 23: Đơn chất tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 là:
A. Ag. B. Mg. C. Hg. D. Cu.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. Cu B. CuCl2 C. CuO D. Cu(OH)2.
Câu 25: Cho 9,75 gam kim loại R phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được muối sunfat và 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là: B. Zn D. Mg A. Ca C. Fe
`
Câu 26: Nhỏ dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm chứa sẵn đinh sắt. Chất rắn tạo thành bám trên đinh sắt là: A. Oxit Fe2O3 màu đỏ. C. Oxit CuO màu đen. B. Kim loại sắt màu xám. D. Kim loại Cu có màu đỏ.
Câu 27: Oxit nào sau đây là oxit trung tính:
A. SO3 B. SO2 C. NO D. P2O5
Câu 28: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: B. Vàng (Au) C. Đồng (Cu) A. Bạc (Ag)
D. Kẽm (Zn) Câu 29: Cho dây Fe vào ống nghiệm chứa dung dịch nào có phản ứng xảy ra:
A. K2SO4 B. Na2SO4 C. MgSO4 D. AgNO3
Câu 30: Cho 3,84 g bột Mg vào 170 dung dịch AgNO3 20% thu được a gam Ag. Giá trị của a là: A. 21,6 g C. 34,56 g B. 17,28 g D. 6,54 g
Câu 31: Người ta dùng dây đồng dẫn điện là do dây đồng có tính chất vật lý nào:
A. Ánh kim. B. Dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Dẫn nhiệt.
Câu 32: Cho 9 g hỗn hợp Mg, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí (đktc) và còn lại m g chất rắn, m là:
A. 4,68 g B. 9,6 g C. 15 g D. 8,4 g
(Al = 27, O = 16, Cu = 64, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65, S = 32, H = 1,
Mã đề thi số 2 gồm 2/2 trang
Ag = 108, Ba = 137, C = 12)
------------------------ HẾT ------------------------
Mã đề thi số 2 gồm 3/2 trang