UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45' (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: …….../12/2023
Họ và tên:
.......................……………
Lớp: 9/…
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
trong các câu sau.
Câu 1. Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.
C. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
Câu 2. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?
A. Al2O3. B. CuO. C. Na2O. D. MgO.
Câu 3. Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng với nước tạo thành sản phẩm là
A. nước. B. axit. C. muối. D. bazơ.
Câu 4. Tính chất hóa học nào không phải của axit?
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với muối.
C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với oxit bazơ.
Câu 5. Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg, Zn, Ag, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Cu.
C. Al, Cu, Fe, Ag. D. Zn, Fe, Al, Mg.
Câu 6. Các dung dịch đều làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. NaCl, HCl. B. HCl, H2SO4.
C. NaOH, KOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 7. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH. B. H2SO4, HNO3.
C. BaCl2, NaNO3D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 8. Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. phenolphtalein. B. dd NaOH.
C. dd H2SO4. D. dd HCl.
Câu 9. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. nước biển. B. nước mưa.
C. nước sông. D. nước giếng.
u 10. Phương tnh hóa hc biu din phn ng nhiệt phân muối canxi cacbonat
A. 2CaCO32CaO + CO + O2
B. 2CaCO3 3CaO + CO2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. 2CaCO3 2Ca + CO2 + O2
Câu 11. Nung kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là
A. NO. B. N2O.
C. N2O5. D. O2.
Câu 12. Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:
A. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit.
B. Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối.
C. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng vi muối.
D. Tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit.
Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa
học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Zn, Cu, Fe, Al, Mg, K. D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
Câu 14. Cho dây nhôm vào trongng nghiệm chứa dung dịch nào sẽ phản ứng
hóa học xảy ra?
A. CuSO4. B. Na2SO4.
C. MgSO4. D. K2SO4.
Câu 15. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây sai?
A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là Cu, Ag.
B. Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là Fe, Al, Mg.
C. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội là Al, Fe.
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là tất cả các kim loại trên.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau:
Fe
)1(
FeCl3
)2(
Fe(OH)3
)3(
Fe2O3
Câu 2. (1 điểm) Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
Na2SO4, H2SO4, NaCl. Viết phương trình phản ứng hoá học nếu có.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho một lượng bột sắt vào 200ml dung dịch axit H2SO4.
Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng.
(Biết Fe = 56, O = 16, H = 1, S = 32).
======Hết=====
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học - Khối 9
I. Trắc nghiệm (5đ)
Đúng một câu ghi 0,3 điểm; đúng 2 câu ghi 0,7 điểm; đúng 3 câu ghi 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C B C D B D A A C D C D A A
II. Tự luận (5đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
1
(1,5đ)
(1) 2Fe + 3Cl2
0
t
2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3
0
t
Fe2O3 + 3H2
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2
(1đ)
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là: H2SO4. ( nhóm 1)
+ Quỳ tím không chuyển màu là: Na2SO4, NaCl. ( nhóm 2) -
Cho BaCl2 vào (nhóm 2), chất nào xuất hiện kết tủa trắng
Na2SO4, còn lại là NaCl.
+ PTPƯ: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
3
(2,5đ)
a. Phương trình phản ứng hoá học: (PTHH)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
b. Số mol của H2 là nH2 = 4,48:22,4= 0,2 (mol)
Theo PTHH suy ra nFe = nH2SO4 = 0,2 (mol)
Khối lương Fe tham gia phản ứng là:
mFe = 0,2.56 = 11,2 (gam)
c. Số mol của H2SO4 tham gia phản ứng là:
V H2SO4 = 200ml = 0,2 l
Nồng độ mol của H2SO4 là:
CM = 0,2:0,2 = 1 M
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15.
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Oxit - Biết được tính chất hóa
học của oxit.
- Biết được oxit bazơ nào
tác dụng được với nước.
- Biết được oxit axit nào
tác dụng được với nước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0đ
10%
3
1,0đ
10%
Chủ đề 2: Axit - Biết được tính chất hóa
học của axit, H2SO4 loãng
- Biết thuốc thử để phân
biệt axit.
- Hiểu được axit tác
dụng được một số kim
loại.
- Viết PTHH của phản
ứng về tính chất của
axit.
Tính nồng độ mol
của dung dịch axit
H2SO4 đã dùng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
7%
1
0,3đ
3%
1/3
0,5đ
5%
1/3
1,0đ
10%
3+2/3
2,5đ
25%
Chủ đề 3: Bazơ - Thang pH.
- Biết thuốc thử để phân
biệt bazơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
7%
2
0,7đ
7%
Chủ đề 4: Muối - Biết loại muối nhiều
trong nước biển.
- Biết được PT nhiệt phân
KClO3.
Hiểu được PTHH nhiệt
phân muối canxi
cacbonat.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
7%
1
0,3đ
3%
3
1,0đ
10%
Chủ đề 5: Kim
loại
- Biết được tính chất hóa
học của kim loại.
- Biết được dãy hoạt động
hóa học của kim loại.
Hiểu được câu phát
biểu đúng liên quan
đến dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
Tính khối lượng của
Fe.