intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ LÍ-HÓA-SINH-TD-CN MÔN: HÓA HỌC 9 Tên Chủ Thông Vận dụng đề Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu cao (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I. - Nhận biết Các loại CTHH của hợp chất một số hợp vô cơ (14 chất. tiết) - Nêu được - Hỗn hợp mối quan khí tác hệ giữa các dụng với - Giải được hợp chất dung dịch các bài tập vô cơ. bazơ hỗn hợp - Nhận biết - Tinh chế hai chất. được một hợp chất số phân muối. bón hóa học thông dụng. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,33 đ 0,67 đ 2,0 đ 4,0 đ Tỉ lệ % 13% 7% 20 % 40 %
  2. Chương - Nêu được II. Kim các tính loại (8 tiết) chất vật lí, - Viết được tính chất các hóa học, phương ứng dụng trình phản của kim ứng hóa loại, của học minh nhôm, sắt. họa cho - Nêu được các tính các thành chất hóa phần hóa học của học chính kim loại, và các ứng nhôm và dụng của Bài tập sắt. gang, thép. xác định - Tinh chế - Nêu được nguyên tố kim loại. khái niệm - Sắp xếp về sự ăn kim loại mòn kim theo mức loại, một độ hoạt số yếu tố động hóa ảnh hưởng học tăng đến sự ăn dần, giảm mòn kim dần. loại và - Phân biệt biện pháp được nhôm bảo vệ kim và sắt. loại khỏi sự ăn mòn. Số câu 3 1 4 1 1 10 Số điểm 1,0 đ 1,0 đ 1,33 đ 1,0 đ 1,0 đ 5,33 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % 13,3 % 10 % 10 % 53,3 %
  3. Chương - Nêu được III. Phi các tính kim (2 tiết) chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của phi kim, clo. Số câu 2 2 Số điểm 0,67 đ 0,67 đ Tỉ lệ % 6,7 % 6,7 % Tổng số 1 1 câu 9 1 6 1 19 1,0 đ 1,0 đ Tổng số 3,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 10 đ 10 % 10 % điểm 30 % 10 % 20 % 20 % 100% Tỉ lệ %
  4. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: A đề) Họ và tên học sinh: ………………………….……… Lớp: …………. SBD: ……………… Biết NTK: C=12; H=1; O=16; Cl= 35,5; Mg=24; Zn=65; Pb=207; Fe=56; Na=23; Al=27 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Vôi sống có công thức hóa học là A. CuO. B. Na2O. C. CaO. D. Al2O3. Câu 2. Chất nào sau đây có tính axit? A. K2O. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 3. Trong một số thí nghiệm có sinh ra khí độc như: HCl, CO 2, SO2, có thể dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó thoát ra môi trường? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 4. Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong A. không khí khô, đậy kín. B. nước có hoà tan khí oxi. C. dung dịch muối ăn. D. dung dịch đồng (II) sunfat. Câu 5. Để làm sạch dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất FeCl2 ta dùng A. Al dư. B. Na dư. C. Zn dư. D. Fe dư. Câu 6. Để làm sạch một mẫu kim loại bạc có lẫn kim loại sắt, có thể ngâm mẫu bạc này vào dung dịch A. AgNO3 dư. B. Zn dư. C. AgCl dư. D. Fe dư. Câu 7. Sản phẩm tạo thành khi cho sắt tác dụng với khí clo là A. CuCl2. B. AlCl3. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 8. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO.
  5. Câu 9. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe.pp Câu 10. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. Trên 2%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 5%. Câu 11. Người ta dùng tính chất nào sau đây của kim loại để rèn, kéo sợi, dát mỏng kim loại tạo nên các đồ vật khác nhau? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn nhiệt. D. Có ánh kim. Câu 12. Phi kim nào sau đây hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Cl2. B. Si. C. F2. D. S. Câu 13. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là A. sủi bọt khí mùi hắc. B. sủi bọt khí không màu. C. kết tủa xanh lam. D. sủi bọt khí màu trắng. Câu 14. Kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cl2. B. NaOH. C. CuSO4. D. HCl. Câu 15. Cho các cặp chất sau: (1). Mg + ZnCl2. (2). Cu + HCl. (3). Fe + H2SO4 đặc, nguội. (4). Na + H2O. Các cặp chất phản ứng với nhau là A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (3), (4) B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm). Cho các tính chất sau: a) là kim loại nặng chứa trong quặng manhetit hoặc hematit dùng để luyện gang. b) phản ứng được với dung dịch NaOH nên không dùng đồ vật của kim loại này đựng các chất có tính kiềm như vôi, xút, xi măng, xà phòng. c) có từ tính nên dùng làm nam châm điện. d) tác dụng được với O2, dung dịch axit HCl, dung dịch CuSO4 (các điều kiện phản ứng coi như cho đủ). Em hãy cho biết tính chất nào đúng với kim loại nhôm, tính chất nào đúng với kim loại sắt. Câu 17. (1,0 điểm). Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có). Al2O3 Al AlCl3Al(OH)3
  6. Câu 18. (2,0 điểm). Cho 82,25 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 2M sinh ra 7,84 lít khí ở đktc. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. c) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. Câu 19. (1,0 điểm). Cho 20,4 gam một oxit kim loại hóa trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 53,4 gam muối. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại trên. --------- Hết---------
  7. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: B đề) Họ và tên học sinh: ………………………….……… Lớp: …………. SBD: ……………… Biết NTK: C=12; H=1; O=16; Cl= 35,5; Mg=24; Zn=65; Pb=207; Fe=56; Na=23; Al=27. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Khí sunfurơ có công thức hóa học là A. CO. B. SO2. C. SO3. D. N2O. Câu 2. Chất nào sau đây có tính bazơ? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 3. Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO qua dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra là A. CO. B. SO2. C. CO2. D. CO2 và SO2. Câu 4. Đinh sắt để trong môi trường nào trong số các môi trường sau đây dễ bị ăn mòn nhất? A. Không khí khô. B. Dung dịch muối ăn, có tiếp xúc với không khí. C. Nước có hòa tan khí oxi (tiếp xúc với không khí). D. Nước cất, không tiếp xúc với không khí. Câu 5. Để làm sạch dung dịch MgCl2 có lẫn tạp chất ZnCl2 ta dùng A. Mg dư. B. Al dư. C. Zn dư. D. Na dư. Câu 6. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn kim loại kẽm, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch A. FeCl2 dư. B. ZnCl2 dư. C. AlCl3 dư. D. CuCl2 dư Câu 7. Sản phẩm tạo thành khi cho sắt tác dụng với axit clohiđric là A. FeCl3. B. Cl2. C. FeCl2. D. CuCl2.
  8. Câu 8. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 9. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là A. K, Na, Mg, Zn, Cu. B. Na, K, Zn, Mg, Cu. C. K, Mg, Al, Na, Cu. D. Cu, Zn, Mg, Na, K Câu 10. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. Trên 2%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 5%. Câu 11. Đuyra là hợp kim của nhôm với đồng và một số nguyên tố như mangan, sắt, silic, được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ do tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn điện. B. Khối lượng riêng lớn C. Tính dẫn nhiệt. D. Bền và nhẹ. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về tính chất của phi kim? A. Phần lớn không dẫn điện. B. Phần lớn không dẫn nhiệt. C. Một số có độc tính cao. D. Ở thể khí hoặc rắn ở điều kiện thường. Câu 13. Cho lá đồng vào dung dịch bạc nitrat, hiện tượng xảy ra là A. không có hiện tượng gì. B. sủi bọt khí không màu. C. kim loại màu đỏ bám lên lá đồng, dung dịch màu xanh nhạt dần. D. kim loại màu trắng bạc bám lên lá đồng, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh. Câu 14. Kim loại nhôm không tác dụng với chất nào sau đây? A. SO2. B. NaOH. C. HCl. D. Cl2. Câu 15. Cho các cặp chất sau: (1). Mg + ZnCl2. (2). Ag + HCl. (3). Al + H2SO4 đặc, nguội. (4). Na + H2O. Các cặp chất không phản ứng với nhau là A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (3), (4) B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm). Cho các tính chất sau: a) là kim loại nhẹ nên được dùng để chế tạo vỏ máy bay, tên lửa... b) phản ứng được với dung dịch NaOH nên không dùng đồ vật của kim loại này đựng các chất có tính kiềm như vôi, xút, xi măng, xà phòng. c) có từ tính nên dùng làm nam châm điện.
  9. d) tác dụng được với Cl2, dung dịch axit H2SO4 loãng, dung dịch muối CuCl2. (các điều kiện phản ứng coi như cho đủ) Em hãy cho biết tính chất nào đúng với kim loại nhôm, tính chất nào đúng với kim loại sắt. Câu 17. (1,0 điểm). Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có). Fe2O3 Fe FeCl3Fe(OH)3 Câu 18. (2,0 điểm). Cho 41,125 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí ở đktc. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng. Câu 19. (1,0 điểm). Cho 16 gam một oxit kim loại hóa trị III tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 32,5 gam muối. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại trên. --------- Hết---------
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ A I. Trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p C D B A C A D B C B B C B B B án II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 16 a) Fe 0,25 đ (1,0 đ) b) Al 0,25 đ c) Fe 0,25 đ d) Al, Fe 0,25 đ 17 Al2O3 Al AlCl3Al(OH)3 (1,0 đ) (1) 2Al2O3 → 4Al + 3O2 (đfnc, criolit) 0,4 đ (2) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 0,3 đ (3) AlCl3 + 3NaOH vừa đủ → Al(OH)3↓ + 3NaCl 0,3 đ
  11. 18 nCO2= 0,25 đ (2,0 đ) a) PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (mol) 0,35 ← 0,7 ← 0,35 0,25 đ b) m Na2CO3 = 0,35.106 =37,1 gam % m Na2CO3 = (37,1/82,25).100%=45,1% 0,25 đ % m NaCl = 100% - 45,1% = 54,9%p 0,25 đ VddHCl = 0,7/2=0,35 lít 19 Gọi CTHH oxit là: R2O3 (1,0 đ) PTHH : R2O3 + 6HCl → 2RCl3 + 3H2O 0,25 đ (mol) 1 2 0,25 đ 0,25 đ Từ PTHH ta có biểu thức Giải phương trình trên ta được R=27 => R là nhôm Al 0,25 đ => CT oxit: Al2O3
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ B I. Trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p B B A B A D C B A C D D C A C án II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 16 a) Al 0,25 đ (1,0 đ) b) Al 0,25 đ c) Fe 0,25 đ d) Al, Fe 0,25 đ 17 Fe2O3 Fe FeCl3Fe(OH)3 (1,0 đ) (1) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (to) 0,4 đ (2) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (to) 0,3 đ (3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl 0,3 đ
  13. 18 nCO2= 0,5 đ (2,0 đ) a) PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (mol) 0,25 ← 0,5 ← 0,25 0,5 đ b) m Na2CO3 = 0,25.106 =26,5 gam 0,25 đ % m Na2CO3 = (26,5/41,125).100%=64,4% 0,25 đ % m NaCl = 100% - 64,4% = 35,6% 0,25 đ VddHCl = 0,5/1=0,5 lít 0,25 đ 19 Gọi CTHH oxit là: R2O3 (1,0 đ) PTHH : R2O3 + 6HCl → 2RCl3 + 3H2O 0,25 đ (mol) 1 2 0,25 đ 0,25 đ Từ PTHH ta có biểu thức Giải phương trình trên ta được R=56 => R là nhôm Fe 0,25 đ => CT oxit: Fe2O3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0