UBND HUYÊN ĐIÊN BIÊN
TRƯƠNG TH&THCS XA NA Ư
Ma đê 2
(Đề gồm có 02 trang)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KI I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: ……...........................................................
Lớp:...................................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ....................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……..............................
..........................................................................................
..........................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi:
1.....................................................
2. ...................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1......................................................
.
2......................................................
I. Trắc nghiệm (8 điểm): Khoanh vao chư ca>i đăt trươ>c câu traD lơi đu>nghoàn
thành các bài tập sau:
Câu 1. (1,0 điểm):
a) Chọn đáp án đúng về các thành phần của đất.
A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn.
B. Nước, gió, phân bón, mùn.
C. Mùn, chất khoáng, nước, phân bón.
b) Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học?
A. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau.
B. Than củi bị ướt.
C. Đốt cháy que diêm.
Câu 2. (1,0 điểm):
a) Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng:
A. Ánh sáng, không khí, nước. B. Nhiệt, không khí.
C. Ánh sáng và nhiệt.
b) Nguồn năng lượng tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường là:
A. Năng lượng điện. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng chất đốt.
Câu 3. (1,0 điêDm): Chọn các từ (lưỡng tính, nhị, nhụy, sinh sản) điền vào chỗ chấm
trong các câu cho phù hợp
Hoa quan (1) .............................. của thực vật hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi
(2)...................... quan sinh dục cái gọi (3)........................ Hoa cả nhị
nhụy gọi là hoa (4)....................................................
Câu 4. (1,0 điểm):
a) Trong các câu dưới đây, câu nào chỉ toàn động vật đẻ con?
A. Bò, sư tử, ngỗng, rắn.
B. Hổ, bò, sư tử, cá heo.
C. Cá heo, vịt, mèo, ếch.
b) Tập tính sống của loài Hươu:
A. Theo bầy đàn B. Từng đôi C. Đơn độc
Câu 5. (1,0 điểm):
a) Năng lượng mặt trời được dùng:
A. Chiếu sáng, làm khô, sưởi ấm, đun nấu, phát điện...
B. Chiếu sáng, làm quay tua-bin của máy phát điện và phơi khô
C. Sưởi ấm, quay bánh xe nước và đun nấu
b) Các vật cho dòng điện chạy qua được gọi là:
A. Vật cách điện B. Vật dẫn điện C. Vật cách và dẫn điện
Câu 6. (0,5 điểm): Các loài hoa th phấn nhờ côn trùng tờng có đặc đim:
A. Màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa nhỏ
B. Không có màu sắc sặc sỡ, cánh hoa nhỏ
C. Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt
Câu 7. (0,5 điểm): Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch?
A. Xà lách, dưa chuột và cà chua trộn đều.
B. Cốc nước đường.
C. Lạc, đỗ đen và đỗ xanh trộn đều.
u 8. (0,5 điêDm): Lợi ích của việc sử dụng khí sinh học (biogas) thay các nguồn
năng lượng hóa thạch là:
A. Giúp tiết kiệm chi phí năng lượng.
B. Tạo ra nhiều chất thải độc hại.
C. Giảm thiểu lượng khí nhà kính và bảo vệ môi trường.
Câu 9. (1,0 điêDm) Đúng ghi Đ - Sai ghi S vào ô trống:
Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng vô hạn và có thể sử dụng lâu dài
Năng lượng gió là nguồn năng lượng không tái tạo, có thể cạn kiệt.
Năng lượng sinh học (biomass) được tạo ra từ các chất hữu như gỗ, rơm
rạ, phân động vật.
Năng lượng nước chảy được dùng để chiếu sáng, sưởi ấm
Câu 10. (0,5 điểm): Nước chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào khi được đun
sôi và duy trì ở 100 oC?
A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn.
B. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 11. (1,0 điêDm): Để an toàn khi sử dụng điện em cần chú ý điều gì?
Câu 12: (1,0 điểm): Trong trồng trọt chúng ta thể làm để giảm thit hại do n
trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
UBND HUYÊN ĐIÊN BIÊN
TRƯƠNG TH&THCS XA NA Ư
Ma đê 2
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KI I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Khoa học - Lớp 5
I. Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra được chấm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và
góp ý hạn chế.
Điểm của bài kiểm tra, nếu là điểm thập phân thì được phép làm tròn. (Ví dụ:
9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
II. Đáp án biểu điểm
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a) A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn. 0,5 điểm
b) B. Than củi bị ướt. 0,5 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
a) C. Ánh sáng và nhiệt. 0,5 điểm
b) C. Năng lượng chất đốt. 0,5 điểm
Câu 3
(1,0 điểm) Các từ cần điền lần lượt là: (1)sinh sản, (2)nhị, (3)nhụy,
(4)lưỡng tính
Điền đúng mỗi
từ cho 0,25 điểm
Câu 4
(1,0 điểm)
a) B. Hổ, bò, sư tử, cá heo. 0,5 điểm
b) A. Theo bầy đàn 0,5 điểm
Câu 5
(1,0 điểm)
a) A. Chiếu sáng, làm khô, sưởi ấm, đun nấu, phát
điện... 0,5 điểm
b) B. Vật dẫn điện 0,5 điểm
Câu 6
(0,5 điểm) C. Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt 0,5 điểm
Câu 7
(0,5 điểm)
B. Cốc nước đường. 0,5 điểm
Câu 8
(0,5 điểm) C. Giảm thiểu lượng khí nhà kính và bảo vệ môi trường. 0,5 điểm
Câu 9
(1,0 điểm)
Cây xanh hấp thụ năng lượng mặt trời để sinh trưởng
và phát triển.
Năng lượng mặt trời không có vai trò gì đối với sự
sống của con người.
Năng lượng nước chảy được dùng để chiếu sáng,
sưởi ấm, truyền tin, làm chất đốt,…..
Năng lượng chất đốt được dùng để đun nóng, thắp
sáng, sản xuất điện,
Điền đúng mỗi
từ cho 0,25 điểm
Câu 10
(0,5 điểm) C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí. 0,5 điểm
Câu 11
(1,0 điểm)
- Để an toàn khi sử dụng điện em cần chú ý:
+ Tuân thủ theo các biển báo an toàn điện
+ Không chơi hoặc đến gần đường dây điện, trạm biến
áp
Mỗi ý cho 0,25
điểm
Đ
s
s
Đ
+ Tuyệt đối không chạm tay vào chỗ hở của đường dây
điện, lỗ ở ổ cắm điện
+ Khi phát hiện thấy dây điện bị đứt hoặc bị hở, cần
tránh xa và báo ngay cho người lớn biết.
Câu 12
(1,0 điểm)
- Để giảm thiệt hại do n trùng đi với y cối, hoa
u:
+ S dụng giống y chống sâu bệnh, diệt c mầm
mống sâu bệnh trưc khi gieo trồng,
+ S dụng c biện pp (phun thuốc trừ sâu, bắt u,
diệt bướm…) để làm giảm số lượng n tng.
1,0 điểm
____________________________________________________
Ma trận đề kiểm tra cuối học ki II, lớp 5
Mạch nội dung
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Xây dựng chủ
nghĩa hội
Miền Bắc
đấu tranh thống
nhất nước nhà
(1954 -1975)
Số câu 1(C1) 1(C4) 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
2. Xây dựng
chủ nghĩa hội
trong cả nước
(1975 – nay)
Số câu 1(C2) 1(C3) 1(C5) 2 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0
3. Việt Nam,
Châu Á, châu
Âu
Số câu 1(C6) 1(C9) 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
4. Châu Phi,
châu Mĩ
Số câu 1(C7) 1(C10) 1 1
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
5. Châu Đại
Dương, châu
Nam Cực các
đại dương
Số câu 1(C8) 1
Số điểm 1,0 1,0
Tổng Số câu 4 2 12 1 6 4
Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0