Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ – HỌC KÌ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Lớp: 6/……SBD:…………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: I. PHÂN MÔN VẬT LÍ Câu 1. Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của Khoa học tự nhiên? A. Quy luật chuyển động của Mặt Trời và các hành tinh. B. Sự phát triển của các loại cây. C. Trào lưu của tuổi học trò trong từng giai đoạn. D. Điều chế vaccin phòng bệnh. Câu 2. “1 ngày = … giây”, chọn phương án đổi đúng? A. 1 ngày = 24 giây B. 1 ngày = 60 giây C. 1 ngày = 86400 giây D. 1 ngày = 864000 giây Câu 3. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau: A. Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. B. Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm. C. Giới hạn đo là 10 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. D. Giới han đo là 10 cm và đô chia nhỏ nhất là 0.5 cm. Câu 4. Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự) : a) Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. b) Chờ khoảng 2-3 phút, lấy nhiệt kế ra để đọc nhiệt độ. c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế. d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống. Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất. A. d, c, a, b B. c, b, a, d C. c, d, a, b D. d, c, b, a II. PHÂN MÔN HÓA HỌC Câu 5. Nhiên liệu hóa thạch A. là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
- C. chỉ bao gồm dầu mỏ và than đá. D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. Câu 6. Lứa tuổi từ 11-15 tuổi là lứa tuối có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. carbohydrate. B. protein. C. calcium . D. chất béo. Câu 7. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. B. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. C. Tránh làm ô nhiễm môi trường. D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 8. Đâu là chất tinh khiết? A. Nước cất B. Nước đường C. Nước cam D. Nước biển. Câu 9. Hãy cho biết chất được nói đến trong câu thành ngữ : “ Nước chảy đá mòn” là gì? A. Nước. B. Đá. C. Nước, đá. D. Đá mòn III. PHÂN MÔN SINH HỌC Câu 10. Tế bào được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là: A. thành tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. B. màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. C. lục lạp, nhân, màng tế bào, tế bào chất. D. màng tế bào, nhân hoặc vùng nhân, thành tế bào. Câu 11. Cơ thể chúng ta lớn lên nhờ A. quá trình lớn lên của tế bào. B. sự phân chia nhân tế bào. C. sự lớn lên và sinh sản của tế bào. D. sự thay mới của các tế bào già. Câu 12. Quá trình nào sau đây không phải là quá trình sống cơ bản của cơ thể sinh vật? A. Sinh trưởng. B. Sinh sản. C. Dinh dưỡng. D. Ăn mòn. Câu 13. Các đơn vị phân loại sinh vật từ lớn đến bé là: A. Loài → Chi (Giống) → Họ →Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Loài → Chi (Giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Họ → Bộ → Chi (Giống) → Loài. D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (Giống) → Loài. Câu 14. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Nguyên sinh. B. Nấm. C. Thực vật. D. Động vật. Câu 15. Tác nhân nào gây ra bệnh nhiễm khuẩn da? A. Vi khuẩn lactic. B. Vi khuẩn tụ cầu vàng. C. Nguyên sinh vật. D. Nấm da.
- Câu 16. Virus có các hình dạng chính nào sau đây? A. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp. B. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng khối. C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp. D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng que. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) I. PHÂN MÔN VẬT LÍ Câu 17. (1đ) Phía trước một cây cầu có một biển báo ghi “2T”. Một xe tải có khối lượng 1 tấn chở xi măng qua cầu, biết mỗi bao xi măng nặng 50kg. Muốn qua được cầu này thì xe tải chở được tối đa bao nhiêu bao xi măng? Câu 18. (0.5đ) Cho các vật dụng sau: Một bình loại 3 lít và một bình loại 5 lít. Em hãy nêu cách để lấy ra được 4 lít nước. (Lưu ý không sử dụng thêm bất kì vật dụng nào). II. PHÂN MÔN HÓA HỌC Câu 19. (1,0 đ) Vì sao cần phải phân loại rác thải sinh hoạt hằng ngày? Câu 20. (0,5đ) Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1950 L oxygen. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. III. PHÂN MÔN SINH HỌC Câu 21. (1,5 điểm) a. Em hãy giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể của chúng ta bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. (1 điểm) b. Từ đó hãy đề xuất 4 biện pháp chăm sóc và bảo vệ cơ thể của bản thân. (0,5 điểm) Câu 22. (1,5 điểm) a. Em hãy xây dựng sơ đồ phân loại khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật sau đây: rắn, cá sấu, rùa, nhện, kiến, dơi. (0,5 điểm) b. Em hãy cho biết vi khuẩn và virus khác nhau ở đặc điểm cơ bản nào? Có phải tất cả vi khuẩn đều gây bệnh cho sinh vật? Trình bày một số vai trò của vi khuẩn đối với con người. (1 điểm) --------HẾT--------
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. (Chương trình đến hết tuần 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: 100% nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương I. Mở đầu về 4 1 1 2 4 2.5 KHTN (17T) Chương II. Chất 1 1 1 1 0,75 quanh ta (7T)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương III. Một số vật liệu, Chủ đề nguyên liệu, nhiên liệu. 3 1 1 3 1,75 Lương thực, thực phẩm thông dụng (8T) Chương 1 0,25 IV. Hỗn hợp, tách
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm chất ra khỏi hỗn hợp (8T) Chương V. Tế bào 2 2 0,5 (8T) Chương VI.Từ tế bào đến 1 1/2 1/2 1 1 1,75 cơ thể (7T) Chương VII. Đa dạng thế 4 1/2 1/2 1 4 2,5 giới sống (10T) Số câu 16 1 1 2 2 6 16 22
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 1,0 10,0 điểm 10 điểm 4,0 điểm Tổng số điểm điểm 100% 40% 10%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm I. Mở đầu 1. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Biết được các lĩnh vực nghiên cứu của Khoa học tự nhiên. 2. Các lĩnh vực – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối chủ yếu Thông hiểu tượng nghiên cứu. của Khoa học tự – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và nhiên vật không sống. 3. Giới thiệu một – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông số dụng cụ đo thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo và quy tắc an toàn Nhận biết chiều dài, thể tích, ...). trong – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. phòng thực hành – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Thông hiểu – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- 4. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C3 chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, Nhận biết ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Vận dụng - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 5. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C17 khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. Vận dụng - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C2 6. Đo thời gian Nhận biết thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 7. Thang nhiệt độ Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C4 Celsius – Đo nhiệt nhiệt độ cơ thể người. độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
- - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm Thông hiểu nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất Vận dụng (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8. Đo thể tích - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo Nhận biết thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, Thông hiểu ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất 1 C18 (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể Vận dụng tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng cao - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...)
- 9. Sự đa dạng của chất - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân Nhận biết tạo, vật sống, vật không sống 1 - Nhận biết được chất C9 - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính Thông hiểu chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các thể của - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, chất và sự chuyển khí thông qua quan sát. thể - Nêu được một số tính chất của chất. Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản của ba Thông hiểu thể. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất Vận dụng - Vận dụng giải thích hiện tượng về sự chuyển thể trong tự nhiên.
- 11. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được tầm Không khí quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình Nhận biết đốt cháy nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. Vận dụng cao - Tính thể tích không khí cần đốt cháy xăng 1 C20 12. Một số vật liệu Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. Thông hiểu - HS học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng trong gia đình. - Hiểu được vì sao cần phải phân loại rác thải sinh hoạt hằng 1 C19 ngày. Vận dụng - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được
- kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng trong Vận dụng cao gia đình 13. Một số nguyên - Nhận biết được các loại nguyên liệu, nguyên liệu tự nhiên liệu và nguyên liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Biết được quặng cần khai thác và sử dụng hợp lí 1 C7 - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của Thông hiểu một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 14. Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả Nhận biết và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Biết được các nguồn nhiên liệu hóa thạch và sự hình thành 1 C5 nhiên liệu hóa thạch Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu.
- - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra Vận dụng được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. 15. Một số lương - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, 1 C6 thực, thực phẩm vai trò cung cấp chất dinh dưỡng của từng nhóm thức ăn. Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thựcphẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà Thông hiểu ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của Vận dụng một số lương thực, thực phẩm. - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe Vận dụng cao mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui chơi. IV. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 16. Hỗn hợp các Nhận biết - Nhận biết được chất tinh khiết 1 C8 chất - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước
- - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng Thông hiểu nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 17. Tách chất khỏi - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.. Nhận biết - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính chất, biết dựa trên sự khác nhau đó để tách chất ra Thông hiểu khỏi hỗn hợp. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra Vận dụng khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. CHƯƠNG V. Tế bào 18.Tế bào – đơn vị - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. cơ bản của sự Nhận biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. sống. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Thông hiểu - Hiểu được khái niệm tế bào. - Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ Vận dụng dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo và - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng 1 C10 chức năng các tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). thành phần của tế - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). Nhận biết - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là Vận dụng cao bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 20. Sự lớn lên và 1 C11 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. sinh sản của tế bào - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Thông hiểu - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh Vận dụng dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu.
- CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ 21. Cơ thể sinh vật 1 C12 Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua Thông hiểu hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: Vận dụng cho ví dụ. 22. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành đa bào nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến Nhận biết cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Thông hiểu - Hiểu được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. 1/2 C21a Vận dụng Vận dụng biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể. 1/2 C21b CHƯƠNG VII- ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG 33. Hệ thống phân Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế loại sinh vật giới sống. - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Nêu được các đơn vị phân loại sinh vật theo thứ tự. 1 C13
- - Nêu tên năm giới sinh vật và biết được đặc điểm của từng giới. 1 C14 - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được Thông hiểu ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 34. Khóa lưỡng - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân Thông hiểu phân. - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng 1/2 C22a sinh vật. 35. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. Nhận biết - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được 1 C15 một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thông hiểu - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). 1/2 C22b - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số Vận dụng hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...).
- 36. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. 1 C16 - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus Hiểu - Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng bệnh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn