Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- PHÂN TỈ LỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHTN6 – NĂM HỌC: 2024-2025 Câu hỏi theo tỉ lệ Môn Lí HÓA SINH Số tiết 26TIẾT 4TIẾT 26TIẾT Số điểm 3,25 đ 1,75đ 5đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm Trước KT GKI (30%) Số tiết 22T 22T Điểm 1,5đ 1,5đ NB (1đ) 4 1đ TH (1đ) 2 0,5 2 0,5đ VD VDC (1đ) 1 1đ Sau KTGKI (70%) Số tiết 4T 4T 8T Điểm 1,75 đ 1,75đ 3,5đ NB (3đ) 1 1đ 1 0,25đ 3 0,75đ 4 1đ TH (2đ) 2 0,5đ 1 1đ 2 0,5đ VD (2đ) 1 2đ VDC
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3) 2 1 0 3 0,75đ 2. Các phép đo (10 tiết) (Bài 1 1 1đ 5,6,7,8) 3. Lực (15 tiết) Bài 1 1 3 1 4 2đ 40,41,42,43,44,45) 4. Sự đa dang của chất. Các thể của chất và sự chuyển thể. 3 1 1 3 1,75đ (4 tiết) (Bài 9,10,) 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) (bài 2 2 0 4 1đ 18,19,20)
- Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 1 2 0 3 0,75 tiết) (bài 22,23,24) 7. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 3 1 0 3 2,75 25,26, và nữa bài 27) Số câu 1 12 1 8 1 1 4 20 Điểm số 1 3 1 2 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 24 câu điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Trước KT GKI KHTN (lĩnh vực vật lý) Nhận - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1. Giới thiệu về biết - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Khoa học tự - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường nhiên. Các lĩnh khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể vực chủ yếu của tích, ...). 1 C10 Khoa học tự - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. nhiên - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C11 - Giới thiệu một Thông - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C1 số dụng cụ đo và hiểu tượng nghiên cứu. quy tắc an toàn - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật trong không sống. phòng thực hành - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều 2. Các phép đo Nhận dài, khối lượng, thời gian. (10 tiết) (bài biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 5,6,7,8) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ). - Hiểu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) dụng của thước, cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, dụng vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi, … cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ 1 C21 Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Lực (15 tiết) - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. (Bài - Nêu được đơn vị lực đo lực. 40,41,42,43,44,45) - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Nhận - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển biết động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật hiểu chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác 1 dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, C2 - Lực và tác dụng đọc giá trị của lực trên lực kế). của lực Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng dụng của lực trong trường hợp đó.
- Lực tiếp xúc và Nhận - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. lực không tiếp biết - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C4 hiểu - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc Sau KT GKI Khtn (lĩnh vực lý) Nhận - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C3 biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác Biến dạng của lò hiểu dụng. xo - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận ̂ ̂ ̂ – Thực hiẹn thí nghiẹ m chứ ng minh đươ ̣c đọ giãn củ a lò xo treo dụng ̂ ̂ thẳ ng đứng tỉ lẹ vớ i khố i lư ơng củ a vạt treo. ̣ Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng, trọng lượng, lực hấp dẫn và 1 C22 biết đơn vi trọng lực là niu tơ n (Newton, kí hiẹu N) ̣ ̂ Khối lượng và Thông ̂ ̂ ̂ Đo đươ ̣c lực bằ ng lực kế lò xo, (khong yeu cầ u giả i thích nguyen trọng lượng hiểu lí đo). Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật dụng hoặc ngược lại Lực ma sát Nhận - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt, ma sát nghỉ. biết - Kể tên được các loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt. 1 C5
- Vận - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động dụng của lực ma sát nghỉ ,trượt trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Lực cản của Nhận - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động nước biết trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động hiểu trong môi trường(nước,không khí). Vận ̂ ̂ ̂ Thực hiẹn đươ ̣c thí nghiẹ m chứ ng tỏ vạt chiu tá c du ̣ng củ a lực ̣ dụng ̂ ̆ ̂ cả n khi chuyể n đọng trong nư ớc (hoạc khong khi). ́ Khtn (lĩnh vực Hóa) 4. Sự đa dạng của chất (2 tiết) (Bài 9). Các thể của chất và sự chuyển thể. (2 tiết) (Bài 10) Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C6 biết trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu - Sự đa dạng của sinh...). chất Thông - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất 1 C23 hiểu hoá học). Nhận - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) 1 C7 - Các thể của biết thông qua quan sát. chất và sự - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C8 chuyển thể ngưng tụ, đông đặc. Thông – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của hiểu chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của dụng chất Trước KT GKI Khtn(lĩnh vực sinh học) 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống.(8 tiết) (Bài 18,19,20)
- Nhận – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. Tế bào – đơn vị cơ biết – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. sở của sự sống – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba – Khái niệm tế thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận bào biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở – Hình dạng và cây xanh. kích thước tế bào – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C9 – Cấu tạo và chức – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. năng tế bào – Tế bào là đơn vị 1 C12 cơ sở của sự Thông – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật: tế bào nhân thực, sống hiểu tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Sự lớn lên và – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 2 C19, sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). C20 – Hình dạng và Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ kích thước tế bào dụng dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) (Bài 22 và 2/3 bài 23 Nhận - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ Từ tế bào đến cơ biết thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. thể – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình – Từ tế bào đến ảnh. mô Thông – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 2 C13, – Từ mô đến cơ hiểu mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ C14 quan quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). – Từ cơ quan đến Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, hệ cơ quan ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). – Từ hệ cơ quan Vận – Thực hành: đến cơ thể dụng + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. SAU KT GKI 7. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) (Bài 22, 23, 24)
- Nhận - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ 1 C15 Từ tế bào đến cơ biết thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. thể – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình – Từ tế bào đến ảnh. mô Thông – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên – Từ mô đến cơ hiểu mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). – Từ cơ quan đến Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, hệ cơ quan ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). – Từ hệ cơ quan Vận – Thực hành: đến cơ thể dụng + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 8.Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, và nữa bài 27) Đa dạng thế giới Nhận – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. 1 C16 sống biết – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân. – Phân loại thế – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ giới sống minh hoạ cho mỗi giới. 1 C17 – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. 1 C18 Thông – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn hiểu theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh 1 C24 dụng vật. – Sự đa dạng các Nhận – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản nhóm sinh vật biết của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. + Virus và vi – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. khuẩn: – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Khái niệm – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
- Cấu tạo sơ lược Thông – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã Sự đa dạng hiểu có cấu tạo tế bào). Một số bệnh gây - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi ra bởi virus và khuẩn gây ra. vi khuẩn Vận – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dụng dưới kính hiển vi quang học. Người duyệt đề: Người ra đề: 1/ Nguyễn Nhật Minh 2/ Đinh Thị Ân 3/ Võ Thị Ái
- Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng ghi trên giấy làm bài Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất. C. Thiên văn học. D. Tâm lí học. Câu 2: Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực? (1) Ước lượng độ lớn của lực. (2) Điều chỉnh lực kế về số 0. (3) Chọn lực kế thích hợp. (4) Đọc và ghi kết quả đo. (5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5), (4). C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4). Câu 3: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại. B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi thành nhiều mảnh. C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh. D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu. Câu 4: Trong các lực ở hình dưới đây, lực nào là lực tiếp xúc? A. Hình a,b. B. Hình c,d. C. Hình b,c. D. Hình b,d. Câu 5: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? A. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Ô tô đang chuyển động, đột ngột dừng lại. C. Trên sân trường trời mưa ta đi bị xìa, dễ bị ngã. D. Xe đạp đang chuyển động xuống dốc. Câu 6: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Con trâu. B. Con sông. C. Xe đạp. D. Con người. Câu 7: Trong các thể của chất (thể rắn, thể lỏng, thể khí) thể nào dễ bị nén? A. Thể khí. B. Thể lỏng. C. Thể rắn. D. Không có thể nào. Câu 8: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là
- A. sự đông đặc. B. sự bay hơi. C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy. Câu 9: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh? A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Ribosome. D. Lưới nội chất. Câu 10: Mẫu vật nào sau đây không thể quan sát bằng kính lúp mà phải dùng kính hiển vi quang học? A. Con ong. B. Cây phượng. C. Tép cam. D. Tế bào thực vật. Câu 11: Hình nào sau đây quy định chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn? A. B. C. D. Câu 12: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Giúp cơ thể vận động và di chuyển. B. Tăng cường trao đổi chất cho cơ thể. C. Giúp cơ thể lớn lên và phát triển. D. Chuyển hoá các dạng năng lượng trong cơ thể. * Sử dụng hình ảnh sau để trả lời cho câu 13 và câu 14 Câu 13: Vị trí C trên hình tương ứng với cấp độ tổ chức nào sau đây? A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Hệ cơ quan. Câu 14: Vị trí D trên hình tương ứng với cấp độ tổ chức nào sau đây? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 15: Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định sẽ tạo thành A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. cơ thể. D. tế bào. Câu 16: Việc phân loại thế giới sống không có ý nghĩa nào sau đây? A. Nhận ra mối quan hệ giữa các nhóm sinh vật. B. Giúp chúng ta gọi đúng tên sinh vật. C. Xác định được vị trí của loài sinh vật. D. Biết được số tế bào trong mỗi cơ thể sinh vật. Câu 17: Em hãy cho biết Trùng đế giày thuộc giới sinh vật nào trong hệ thống phân loại năm giới? A. Giới khởi sinh. B. Giới nguyên sinh. C. Giới nấm. D. Giới động vật. Câu 18: Mỗi loài sinh vật có mấy cách gọi tên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Một tế bào khi lớn lên một kích thước nhất định sẽ phân chia thành mấy tế bào con? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Một tế bào sau khi phân chia liên tiếp 3 lần thì tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
- B.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21: (1điểm) Em hãy thiết lập công thức cách chuyển đổi từ độ C sang độ F? Câu 22: (1điểm) Trọng lượng là gì? Đơn vị của trọng lượng? Câu 23: (1điểm) Em hãy liệt kê ba tính chất vật lý và hai tính chất hóa học của chất mà em biết? Câu 24. (2điểm) Cho các sinh vật sau: cá mập, con khỉ, con rùa, con chim sẻ, con bọ ngựa. Em hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại chúng? -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 A. Phầ n trắ c nghiê ̣m: (5 điểm) (Mỗi câu cho ̣n đúng đươ ̣c 0,25 điể m) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A B C C A D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A D B D B A B C B. Phầ n tự luâ ̣n: (5 điểm) Câu Đáp án Biể u điể m 21 - Đối với thang chia độ Xen-xi- út: Nước đá đang tan là 00C, hơi (1điểm) nước đang sôi là 100 C. 0 0,25đ - Đối với thang chia độ Fa - ren - hai: Nước đá đang tan là 320F, 0,25đ hơi nước đang sôi là 2120F. (có 180 khoảng chia) - Vậy 1 độ C ứng với 1,8 độ F 0,25đ - Ta có cách quy đổi từ độ C sang độ F như sau: 0,25đ t (0F) = (t (0C) x 1,8) + 32 22 - Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật được gọi là (1điểm) trọng lượng của vật đó. 0,75đ - Đơn vị: Niu tơn (N) 0,25đ 23 * Tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất: (1điểm) - Tính chất vật lý: + Trạng thái hay thể (rắn, lỏng, khí); 0,2đ + Tính tan 0,2đ + Nhiệt độ sôi. 0,2đ - Tính chất hóa học: là sự biến đổi chất tạo ra chất mới. + Tính cháy. + Khả năng bị phân hủy. 0,2đ HS nếu tính chất khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa 0,2đ Câu 24 0,5đ (2điểm) 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ HS có cách phân loại khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa (2đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn