
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I (Từ tuần 1 hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 6 câu hỏi
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận biết hiểu dụng T r ắ Chủ đề c Trắc Tự Trắc Tự n Trắc Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm luận g nghiệm h i ệ m Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa 3 1 1 3 1,75 phi kim (0,75đ) (1.0đ) và kim loại. (13T) Giới thiệu về 1 1 0,25 chất hữu (0,25đ) cơ (2t)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận biết hiểu dụng T r ắ Chủ đề c Trắc Tự Trắc Tự n Trắc Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm luận g nghiệm h i ệ m Hydroca rbon và 4 2 nguồn 2 4 3,0 (1,0đ) (2đ) nhiên liệu (8t) Năng 1 1 lượng cơ 2 0,5 (0,25đ) (0,25đ) học (5t) Ánh sáng (9t) 3 1 2 2 4 2,0 (Hết bài (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) 8) Hiện tượng di truyền Mendel 1 1 0,25 và khái (0,25đ)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận biết hiểu dụng T r ắ Chủ đề c Trắc Tự Trắc Tự n Trắc Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm luận g nghiệm h i ệ m niệm nhân tố di truyền (gene) Từ gene 2 1 đến 1 2 1,5 (0,5đ) (1,0đ) protein Nhiễm 1 1 2 0,5 sắc thể (0,25đ) (0,25đ) Di truyền 1 1 0,25 nhiễm (0,25đ) sắc thể Số câu 16 2 4 4 6 20 10,00 Điểm số 4,0 2,0 1,0 3,0 5,0 6,0 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận biết hiểu dụng T r ắ Chủ đề c Trắc Tự Trắc Tự n Trắc Tự luận Tự luận nghiệm luận nghiệm luận g nghiệm h i ệ m điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 9
- Số câu hỏi Câu hỏi T L ( TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt S TN (Số T (ố (Số câu) ý) ý ) Kim loại. Sự - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. khác nhau cơ – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, bản giữa phi H, Cu, Ag, Au). C3 kim và kim – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. loại. (13T) – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá Nhận biết học của chúng. C2 – Nêu được khái niệm hợp kim. C1 – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp
- xúc với nước, hydrochloric acid… - *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.. Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. C21 - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn bảo vệ kim loại. 1 C4 – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý Nhận biết Giới thiệu về nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. chất hữu cơ – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. Hydrocarbon Nhận biết – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. C5,C6
- (hiđrocacbon – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. ) và nguồn – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản nhiên liệu và thông dụng Thông hiểu (Hydrocarbon. – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. 1 C22 Alkane – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt (ankan)) cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic C7 alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Alkene – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. (Anken) – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng Thông hiểu hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của 1 C23 ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Nhận biết – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí Nhận biết C8 thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và Nguồn nhiên khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu liệu Thông hiểu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó Vận dụng có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống.
- Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. Năng lượng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. C9 cơ học - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn (Động năng Vận dụng lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. và thế năng) - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng Cơ năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng Vận dụng cao lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực Thông hiểu nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công C10 suất là tốc độ thực hiện công. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại Công và công Vận dụng lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. suất + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống Vận dụng cao - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Ánh sáng Nhận biết - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong C11 (Sự khúc xạ) không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. -Phát biểu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh
- sáng. - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi Vận dụng phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. Nhận biết - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào C14 màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Lăng kính – - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. C13 Thông hiểu Sự tán sắc – - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời Màu sắc qua lăng kính. - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh Vận dụng sáng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Nhận biết -Phát biểu được hiện tượng phản xạ toàn phần C12 - Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần Sự phản xạ C toàn phần Vận dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn 1 2 phần và xác định được góc tới hạn 4 Thấu kính - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. Nhận biết - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
- - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. Vận dụng C - Vẽ được ảnh qua thấu kính. 1 2 5 - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Vậndụng cao Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính –Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. Nhận biết –Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. Hiện tượng di truyền Thông hiểu –Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. Mendel và Nhận biết –Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về C15 khái niệm nhân tố di truyền (gene). nhân tố di Thông hiểu –Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ truyền (gene) trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. –Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép
- lai phân tích. - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Từ gene đến – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: C16 protein DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). C117 Nhận biết: – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene. – Nêu được khái niệm mã di truyền Thông hiểu: – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái
- niệm dịch mã. – Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. – Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. C Vận dụng: – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở 1 2 của sự đa dạng về tính trạng của các loài. 6 Nhận biết: – Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. 18 – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các cánh. – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể. C19 Nhiễm sắc Thông hiểu: – Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. thể – Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nêu được khái niệm đột biến nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến nhiễm sắc thể. Vận dụng: – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi. Di truyền Thông hiểu: – Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình nguyên nhiễm sắc thể phân nêu được khái niệm nguyên phân. – Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình giảm phân nêu được khái niệm giảm phân. – Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh (minh hoạ bằng sơ đồ lai 2 cặp gene).
- – Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; nêu được ý nghĩa của 20 nguyên phân, giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. – Nêu được nhiễm sắc thể vừa là vật chất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. – Trình bày được các ứng dụng và lấy được ví dụ của nguyên phân Vận dụng: và giảm phân trong thực tiễn. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG ............................................................. MÔN: KHTN 9 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 9/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, K. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là A. Al, Na, Cu. B. Al, Na, K. C. Fe, Cu, Zn, Ag. D. Na, Fe, Zn. Câu 2. Hàm lượng carbon trong thép chiếm: A. Trên 2%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 5%. Câu 3. Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
- A. carbon B. hydrogen C. nitrogen D. oxygen Câu 5. Công thức phân tử nào sau đây biểu diễn chất thuộc loại alkane? A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6O. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là của Alkane? A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn. C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi Câu 7. Hợp chất nào sau đây có khả năng làm trái cây nhanh chín? A. Propane. B. Butane. C. Ethylene. D. Propylene. Câu 8.Thành phần chính của dầu mỏ là A. dẫn xuất hydrocarbon. B. hydrocarbon. C. carbon. D. NaCl. Câu 9. Công thức tính thế năng trọng trường của một vật là? A.. B.. C.. D. Câu 10. Vật nào sau đây có khả năng sinh công. A. Viên phấn đặt trên mặt bàn. B. Chiếc bút đang rơi xuống đất. C. Nước trong cốc đặt trên bàn. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 11. Biểu thức tính chiếc suất tuyệt đối của một môi trường là A. B.. C.. D.. Câu 12. Hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới khi gặp bề mặt nhẵn. B. Hiện tượng toàn bộ tia tới bị gãy khúc xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 13. Đường đi của tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí hình vẽ nào là không đúng?
- A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 14. Lá cây có màu xanh là vì chúng phản xạ tốt ánh sáng ..... trong ánh sáng .... của Mặt Trời. A. xanh – trắng B. trắng – xanh. C. xanh – vàng. D. vàng – xanh. Câu 15. Theo Menden, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng A. phân li đồng đều về mỗi giao tử. B. cùng phân li về mỗi giao tử. C. hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử. D. lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử. Câu 16. Phân tử DNA được cấu tạo bởi những đơn phân nào? A. Adenine (A); thymine (T); cytosine (C); guanine (G). B. Cytosine (C); uracil (U); adenine (A); guanine (G). C. Thymine (T); uracil (U); guanine (G); adenine (A). D. Uracil (U); thymine (T); cytosine (C); guanine (G). Câu 17. Phân tử AND có chức năng A. mang thông tin di truyền. B. truyền thông tin di truyền. C. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường Câu 18. NST là cấu trúc có ở A. bên ngoài tế bào. B. trong nhân tế bào. C. trong các bào quan. D. trên màng tế bào. Câu 19. Đâu là bộ NST của người? A. 2n = 48 B. 2n = 46 C. 2n = 8 D. 2n = 24 Câu 20. Tế bào thực hiện phân bào trong giảm phân là A. Tế bào giao tử B. Tế bào con đang hình thành C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục giai đoạn chín II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Câu 21. (1,0 điểm) Vì sao các đồ vật làm từ thép như song cửa, cánh cửa, hàng rào thường được phủ một lớp sơn trước khi đưa vào sử dụng ? Câu 22. (1,0 điểm)Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất sau: C3H8, C4H10 Câu 23. (1,0 điểm) Nhận biết 2 lọ khí mất nhãn CH4, C2H4 bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH xảy ra (nếu có) Câu 24: (0,5 điểm) Chiếu tia sáng đơn sắc từ thuỷ tinh tới mặt phân cách giữa thuỷ tinh và không khí, biết chiết suất của thủy tinh là 1,5; chiết suất của không khí là 1. Xác định góc tới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang không khí? Câu 25.(0,5 điểm)Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính hội tụ (Hình vẽ). Câu 26. ( 1.0 điểm)Thế giới sinh vật rất đa dạng và phong phú, em hãy giải thích cơ sở sự đa dạng các tính trạng của loài? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHTN – lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm(chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C A A B C B A B D C B A A A C B B D II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm
- Ngăn không cho kim loại tiép xúc với oxygen, để bảo vệ các đồ vật Câu 21 làm từ thép như song cửa, cánh cửa, hàng rào khỏi bị ăn mòn (han, 1,0 đ 1,0 điểm gỉ …) người ta thường sơn phủ lên bề mặt kim loại trước khi đưa vào sử dụng. Câu 22 Viết đúng mỗi CTCT (2 chất) 0,25 đ 0,5đ 1,0 điểm Gọi đúng tên mỗi chất (2 chất) 0,25đ 0,5 đ Dẫn 2 lọ khí mất nhãn lần lượt qua nước Br2, lọ làm mất màu nước Câu 23 0,5 đ Br2 là C2H4, không mất màu nước Br2 là CH4 1,0 điểm 0,5 đ Viết đúng PTHH Áp dụng công thức : 0,25đ Câu 24 0,5 điểm Suy ra: 0,25đ Câu 25 - Vẽ đúng hai tia sáng đặc biệt tới thấu kính 0,25đ 0,5đ 0,5 điểm - Vẽ đúng ảnh của AB, kí hiệu đầy đủ. 0,25đ Cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài chính là sự đa dạng về gene: - Các gene khác nhau có số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp 0,5đ Câu 26 nucleotide khác nhau quy định các tính trạng khác nhau. 1 điểm - Ngoài ra, khi xem xét trong phạm vi một gene, nếu trình tự nucleotide của gene bị thay đổi có thể tạo ra trình tự amino acid mới, từ đó có thể hình thành kiểu hình mới của tính trạng. 0,5 đ Giáo viên ra đề Phê duyệt của tổ chuyên môn Trần Thị Trữ Đoàn Thị Tơ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
