TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
MÔN KHTN 8 (Sách KNTT với cuộc sống)
1. Khung ma trận và đặc tả
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc Bài 8. Acid
- Thời gian làm bài: 32 phút.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Vận dụng Vận dụng
cao
1. Định nghĩa và viết CTHH về
nồng độ phần trăm và nồng độ
mol
1 câu
0,5đ 1 0,5
2. Lập các PTHH cho trước 1 câu
1 1
3.Chuyển đổi các công thức tính
m, V, n 1 0,5
4. Tính các loại nồng độ dung
dịch 1 0,5
5. Tính theo PTHH (Tính lượng
chất sinh ra theo PTHH)
1 câu
0,75đ 1 0,75
5. Tính theo PTHH (Tính lượng
chất sinh ra theo thực tế có liên
quan đến hiệu suất)
1 câu
0,25đ 1 0,25
Tổng số câu 2 2 1 7
3,5
Tổng số điểm 1,5 0,75 0,25 3,5
Câu 1(0,5đ): Nêu định nghĩa và viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.
Câu 2 (1đ): Lập các phương trình hóa học sau:
a) K + O2K2O b) Mg + HCl MgCl2 + H2
c) ZnSO4 + NaOH Zn(OH)2 + Na2SO4d) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 3 (0,5đ): Hãy tính:
a) Khối lượng của 0,5 mol CaCO3.
.....................................................................................................................................................
b) Thể tích (đktc) của 1,5 mol khí O2.
.....................................................................................................................................................
Câu 4 (0,5đ):
a) Hòa tan 20 gam NaOH vào 80 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Trong 2 lít dung dịch CuSO4 có 0,6 mol CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 5 (1đ): Cho 6,5 gam kim loại Zinc (Zn) tác dụng hết với dung dịch Sulfuric acid (H2SO4)
(loãng) tạo ra muối Zinc sulfate (ZnSO4) và khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%).
Cho biết: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65.
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
- Nêu định nghĩa và viết công thưc tính nồng độ phầntrăm: 0,25đ
- Nêu định nghĩa và viết công thức tính nồng độ mol: 0,25đ
0,5đ
2
- Lập đúng mỗi PTHH dạt 0,25đ
3
- Tính khối lượng CaCO3: 0,25đ
- Tính thể tích khí O2: 0,25đ
0,5đ
4
- Tính C%: 0,25đ
- Tính CM: 0,25đ
0,5đ
5
- Viết PTHH: 0,25đ
- Tính số mol Zn: 0,25đ
- Tính thề tích H2 theo PTHH: 0,25đ
- Tính thể tích H2 theo hiệu suất: 0,25đ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A/ LÝ THUYẾT:
Câu 1: Định nghĩa phản ứng hóa học; mol; khối lượng mol.; thể tích mol của chất khí ở điều kiện
tiêu chuẩn.
Câu 2: Độ tan của một chất trong nước là gì? Viết công thức tính.
Câu 3: Dung dịch là gì? Nêu định nghĩa và viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của
dung dịch.
Câu 4: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 5: Khái niệm acid. Tính chất hóa học của acid.
B/ BÀI TẬP:
Câu 1: Lập các phương trình hóa học sau:
a) K + O2K2O b) Mg + HCl MgCl2 + H2
Na + O2 Na2O Zn + HCl ZnC2 + H2
c) ZnSO4 + NaOH Zn(OH)2 + Na2SO4d) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
MgSO4 + KOH Mg(OH)2 + K2SO4 Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Câu 2: Hãy tính:
a) Khối lượng của 1,5 mol CaCO3.
.....................................................................................................................................................
b) Thể tích (đktc) của 0,5 mol khí O2.
.....................................................................................................................................................
c) Khối lượng của 0,5 mol MgCO3.
.....................................................................................................................................................
d) Thể tích (đktc) của 0,25 mol khí N2.
.....................................................................................................................................................
e) Khối lượng của 0,25 mol Ca(OH)2.
.....................................................................................................................................................
f) Thể tích (đktc) của 1,25 mol khí Cl2.
.....................................................................................................................................................
g) Số mol của 50 gam NaOH.
....................................................................................................................................................
h) Số mol của 24,79 lít khí O2 (đktc).
....................................................................................................................................................
i) Khối lượng của 24,79 lít khí N2 (đktc).
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
k) Thể tích (đktc) của 142 gam khí Cl2.
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3:
a) Hòa tan 10 gam KOH vào 70 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Trong 3 lít dung dịch ZnSO4 có 0,6 mol ZnSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c) Hòa tan 25 gam KNO3 vào 75 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
d) Trong 2 lít dung dịch KCl có 0,4 mol KCl. Tính nồng độ mol của dung dịch.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 4 : Cho 13 gam kim loại Zinc (Zn) tác dụng hết với dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) (loãng) tạo
ra muối Zinc sulfate (ZnSO4) và khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng ZnSO4 được sinh ra.
(Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Câu 5: Cho 26 gam kim loại Zinc (Zn) tác dụng hết với dung dịch Hydrochloric acid (HCl) tạo ra
muối Zinc chloride (ZnCl2) và khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng ZnCl2 được sinh ra.
(Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%).
Câu 6 : Cho 5,6 gam kim loại Iron (Fe) tác dụng hết với dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) (loãng) tạo
ra muối Iron (II) sulfate (FeSO4) và khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng FeSO4 được sinh ra.
(Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%).
Câu 7: Cho 11,2 gam kim loại Iron (Fe) tác dụng hết với dung dịch Hydrochloric acid (HCl) tạo ra
muối Iron (II) chloride (FeCl2) và khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng FeCl2 được sinh ra.
(Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%).