intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KÌ I -NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL Nhận biết các Chủ đề 1: kiến thức về Lịch sử thế lịch sử thế giới trung giới trung đại đại Số câu Số câu:4 Số câu:4 Số điểm Số điểm:2,0 Số điểm:2,0 Tỉ lệ Tỉ lệ:20 % Tỉ lệ: 20% Chủ đề Nhận biết các 2:Buổi đầu kiến thức về độc lập thời nước Đại Cồ Ngô-Đinh- Việt thời Tiền Lê Ngô, Đinh, (thế kỉ X) Tiền Lê. Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số điểm Số điểm:1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Chủ đề 3: Nhận biết các Vẽ sơ đồ bộ Rút ra nhận Nước Đại kiến thức về máy nhà xét về bộ máy Việt thời Lý nước Đại nước thời Lý. nhà nước thời (Thế kỉ XI- Việt thời Lý. Lý. XII) Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:3 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Số điểm:3,5 Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:35% Chủ đề 4: Nhận biết các Phân tích Nước Đại kiến thức về những mặt Việt thời nước Đại tích cực và Trần(Thế kỉ Việt thời hạn chế của XIII-XIV) Trần. cải cách Hồ Quý Ly. Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:3,0 Số điểm:3,5 Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:35% T.Số câu Số câu:8 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:11 T.Số điểm Số điểm:4,0 Số điểm:3,0 Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Số điểm:10 Tỉ lệ Tỉ lệ:40% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG MÔN: LỊCH SỬ 7
  3. Ngày kiểm tra: 22/12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ( mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý là A. do nhu cầu cần phải tìm vàng bạc, nguyên liệu, thị trường mới. B. do sự phát triển mạnh của ngành đóng tàu biển C. do dân số tăng lên quá nhanh, đặt ra nhu cầu phải tìm những vùng đất mới. D. do nhu cầu khám phá, du lịch. Câu 2.Các quốc gia Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu nước? A. 9 nước.               B. 10 nước.                C. 11 nước.              D. 12 nước. Câu 3.Ở phương Đông và phương Tây, địa chủ và lãnh chúa bóc lột nông  dân và nông nô chủ yếu bằng A. địa tô B. lao dịch. C. các loại thuế D. sưu dịch. Câu 4. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu được gọi là A. chế độ dân chủ.                               B. chế độ quân chủ. C. chế độ cộng hòa.                             D. chế độ quân chủ lập hiến. Câu 5.Ngô Quyền lên ngôi vua vào năm nào? A. Năm 938. B. Năm 939.                           C. Năm 965.                       D. Năm 968. Câu 6. Quốc hiệu nước ta thời Đinh là A. Vạn Xuân B. Đại Việt. C. Đại Nam D. Đại Cồ Việt.                                     Câu 7. Bộ luật thành văn đầu tiên ở nước ta có từ thời A. Đinh.                   B. Tiền Lê.                     C. Lý.                   D. Trần. Câu 8. Quân Mông ­ Nguyên xâm lược Đại Việt vào các năm
  4. A. 1257, 1285, 1286.                            B. 1258, 1285 ­ 1286, 1287­ 1288. C. 1257, 1287, 1288.   D. 1258, 1285, 1287 – 1288. II. PHẦNTỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lývà rút ra nhận xét? Câu 2. (3,0 điểm) Phân tích những mặt tiến bộ và hạn chế của cải cách Hồ Quý Ly? .........................Hết.......................... PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B B D C D II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1: a. *Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời (3,0 điểm) 1,0 điểm Lý Trung ương:
  5. Địa phương 1,0 điểm *Nhận   xét:Qua   sơ  b. đồ   ta   thấy   tổ   chức  1,0 điểm bộ   máy   nhà   nước  thời   Lý   hoàn   chỉnh  hơn thời Ngô, Đinh­ Tiền   Lê,   chứng   tỏ  chế  độ  tập quyền  ở  thời   Lý   được   củng  cố chặt chẽ hơn thời  Ngô, Đinh­ Tiền Lê. Câu 2 Phân tích những (3,0 điểm) mặt tiến bộ và hạn a. chế của cải cách Hồ Quý 0,5 điểm Ly Mặt tiến bộ : 0,5 điểm ­ Hạn chế tập trung  ruộng đất vào tay  quí tộc, địa chủ. 0,5 điểm ­ Làm suy yếu thế  lực họ Trần, tăng  b. nguồn thu nhập của  nhà nước và tăng  0,75 điểm cường quyền lực  của nhà nước quân  0,75 điểm chủ trung ương tập  quyền. ­ Cải cách văn hóa,  giáo dục, quân sự có  nhiều tiến bộ, góp  phần làm ổn định  tình hình đất nước.
  6. Hạn chế: ­ Một số  chính sách  chưa thực hiện triệt  để   (gia   nô,   nô   tì  chưa   được   giải  phóng   thân   phận),  chưa   phù   hơp   với  tình hình thực tế. ­   Chính   sách   cải  cách cũng chưa giải  quyết   được     những  yêu   cầu   bức   thiết  của cuộc sống đông  đảo   nhân   dân,   đặc  biệt là nông dân. ................................................Hết......................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2