intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On

  1. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức TT Chươn dung/đ Nhận Vận g/ ơn vị Thông Vận biết dụng chủ đề kiến hiểu dụng (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử XÃ HỘI 1. Xã 2,5% 1 NGUY hội 1TN* ÊN nguyên THUỶ thủy 2. Ai 2,5% cập và Lưỡng 1TN* Hà cổ đại 3. Ấn Độ cổ XÃ đại 4,5% HỘI 4.Trun 2 CỔ g Quốc ĐẠI thời cổ đại đến 6TN* 1TL* 1TL* 1TL* thế kỉ VII 5. Hy Lạp và La Mã cổ đại 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí TRÁI - Vị trí 2 TN* ĐẤT của (0,5đ) (10%) HÀN Trái điểm 1 H Đất 0,5 TINH trong
  2. hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích CỦA thước HỆ Trái MẶT Đất TRỜI - – tiết Chuyển (10%) động của Trái Đất và hệ quả địa lí - Cấu tạo của 2 Trái Đất - Các mảng kiến (4,75% tạo ) - Hiện điểm tượng 2,25 động đất, núi lửa và CẤU sức phá TẠO hoại CỦA của các TRÁI tai biến ĐẤT. thiên VỎ 3TN* 1TL(a) 1TL(b) nhiên TRÁI (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) này ĐẤT - Quá 6 tiết trình (50%) nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình chính - Khoán g sản KHÍ - Các 3TN* 1TL HẬU tầng (0,75đ) (1,5đ)* VÀ khí 4,75% BIẾN quyển. điểm 3 ĐỔI Thành 2,25 KHÍ phần
  3. không khí - Các khối khí. Khí áp và gió - Nhiệt độ và HẬU mưa. 6 tiết Thời (40 %) tiết, khí hậu - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu (b) Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) THAN NĂM HỌC: 2022 - 2023 UYÊN Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 TRƯỜN G PTDTBT THCS KHOEN ON
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/Đơ Mức độ nhận thức TT Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử THỜI Nhận NGUYÊ biết N - Xã hội - Kể THUỶ nguyên được tên 1 TN* 2.5% - thuỷ những 0.25 địa điểm điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. - Trình 1 bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Ai cập Nhận và biết Lưỡng - Trình Hà bày được 1TN* XÃ HỘI quá trình 2 CỔ ĐẠI thành lập 4,75% - nhà nước 4.75 của điểm người Ai Cập và người
  5. Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. - Ấn Độ Nhận - Trung biết Quốc - Trình - Hy Lạp bày được và La những Mã điểm chính về chế độ xã hội và 6 TN* văn hoá của Ấn Độ. - Trình bày được sự hình thành và 1TL* phát triển Trung Quốc 1TL* thời cổ đại. - Nêu được sự hình 1TL* thành và những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc - Trình bày được
  6. sự hình thành và tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nêu được điểm khác về diều kiện tự nhiên và một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Nêu được thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của Hy Lạp và La Mã. - Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
  7. Hằng đến sự ra đời của nhà nước Ấn Độ cổ đại Vận dụng - Nhận xét sự khác nhau về tổ chức nhà nước Hy Lạp và La Mã cổ đại. - Nhận xét được thành tựu của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII đã ảnh hưởng tới Việt Nam. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ai cập, Trung quốc và Hy Lạp,
  8. La Mã còn đến hiện nay. 8 câu 1 câu 1 câu 1câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí TRÁI - Vị trí Nhận 2 TN* ĐẤT – của Trái biết (0,5đ) HÀNH Đất trong - Xác TINH hệ Mặt định CỦA HỆ Trời được vị MẶT - Hình trí của 1 TRỜI dạng, Trái Đất (10% 0,5 kích trong hệ điểm) thước Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả - Chuyển được động của hình Trái Đất dạng, và hệ kích quả địa lí thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm
  9. luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. - Cấu tạo Nhận 3TN* 1TL(a) 1TL(b) của Trái biết (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) Đất - Trình -Các bày được mảng cấu tạo kiến tạo của Trái - Hiện Đất gồm tượng ba lớp. động đất, - Trình CẤU núi lửa và bày được 2 TẠO sức phá hiện CỦA hoại của tượng TRÁI các tai động đất. ĐẤT. biến thiên - Trình VỎ nhiên này bày được TRÁI - Quá hiện
  10. ĐẤT trình nội tượng (50%- sinh và núi lửa 2,25 ngoại - Kể điểm) sinh. được tên Hiện một số tượng loại tạo núi khoáng - Các sản. dạng địa Thông hình hiểu chính - Nêu - Khoáng được sản nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác
  11. định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. KHÍ - Các Nhận 3TN* 1TL* HẬU tầng khí biết (0,75đ) (1,5đ) 3 VÀ quyển. - Mô tả BIẾN Thành được các
  12. ĐỔI phần tầng khí KHÍ không quyển, HẬU khí đặc điểm (40 %- - Các chính của 2,0 điểm) khối khí. tầng đối Khí áp lưu và và gió tầng bình - Nhiệt lưu; độ và - Kể mưa. được tên Thời tiết, và nêu khí hậu. được đặc – Sự điểm về biến đổi nhiệt độ, khí hậu độ ẩm và biện của một pháp ứng số khối phó khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic
  13. đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao - Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản
  14. đồ khí hậu thế giới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) TNKQ TL (a) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LICH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Dấu tích của người Nguyên thủy ở Việt Nam: A. Phú Thọ C. Lai Châu B. Lạng Sơn D. Yên Bái Câu 2: Nhà nước Ai Cập thành lập vào: A. Khoảng 3100 (TCN) C. Khoảng 3200 (TCN) B. Khoảng 3300 (TCN) D. Khoảng 3400 (TCN) Câu 3: Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ: A. Tên Một ngọn núi C. Tên một tộc người B. Tên một con sông D. Tên một sử thi Câu 4: Điểm chính của chế độ xã hội Ấn Độ là: A. Chế độ đẳng cấp Vác-na C. Cộng hòa quý tộc B. Quân chủ chuyên chế D. Phân biệt tôn giáo Câu 5. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại: A. Nhà Thương C. Nhà Tần B. Nhà Chu D. Nhà Hán Câu 6. Một trong những thành tựu của văn minh Trung Quốc là: A.Vạn Lí Trường Thành C. Kim Tự Tháp B. Vườn treo Ba-bi-lon D. Đền Pác-tê-nông Câu 7: Câu nào sau đây nêu đúng tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã? A. Viện nguyên lão là cơ quan quyền lực tối cao, quyết định hầu hết các công việc quan trọng. B. Quản lí xã hội thị tộc của người Rô-ma thời kì này là 3 cơ quan: Đại hội nhân dân, Viện nguyên lão, Hoàng đế. C. Hoàng đế được bầu theo hình thức cha truyền con nối và có thể bị Đại hội nhân dân bãi nhiệm. D. Đại hội nhân dân có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước. Câu 8: Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã là: A. Hệ thống mười chữ số C. Chữ cái La tinh và chữ số La Mã
  15. B. Giấy Pa-pi-rút D. Chữ hình nêm II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên của sông Ấn và sông Hằng có ảnh hưởng như thế nào đến sự ra đời của nhà nước Ấn Độ cổ đại ? Câu 2: (1,0 điểm) Đánh giá sự khác nhau về tổ chức nhà nước Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 3: (0,5 điểm) Trong các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã em ấn tượng nhất với thành tựu văn hóa tiêu biểu nào ? Vì sao ? B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Trái đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt trời ? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2: Đường xích đạo chia Trái Đất thành những nửa cầu nào? A. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu Đông B. Nửa cầu Bắc D. Cả a và b Câu 3: Núi lửa và động đất là hệ quả của: A. Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. B. Lực Cô-ri-ô-lit. C. Sự dịch chuyển của các địa mảng. D. Sự chuyển động của Trái đất quanh trục. Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện đúng thứ tự cấu tạo của Trái đất từ ngoài vào trong ? A. Vỏ Trái đất, Man-ti, Nhân B. Nhân, Vỏ Trái đất, Man-ti C. Man-ti, Vỏ Trái đất, Nhân C. Nhân, Man-ti, Vỏ Trái đất. Câu 5: Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống khu vực gần núi lửa cần? A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực. C. Chuẩn bị gấp các dụng cụ để dập lửa. D. Đóng cửa ở yên trong nhà, tuyệt đối không ra ngoài. Câu 6: Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần mặt đất là? A. Oxy C. Nitơ B. Carbonnic D. Ô-dôn Câu 7: Các trạm khí tượng, nhiệt kế được đạt ở độ cao cao mặt đất là? A. 1 m C. 2 m B. 1,5 m D. 2,5 m Câu 8: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có: A. Khí áp thấp hơn C. Gió mậu dịch thổi B. Độ ẩm cao hơn D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm chính của tầng đối lưu? b. Khi nào thì mây tạo thành mưa?
  16. Câu 2: (1,5 điểm) a. Phân biệt hai dạng địa hình: Núi và đồi b. Kể một số trận động đất xảy ra trên thế giới mà em biết (Địa điểm, thời gian)? -------------------------Hết----------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C A B C II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm - Ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ tây sang đông. 0,25 - Phía bắc được bao bọc bởi dãy núi Hi-ma-lay-a. 0,25 Câu 1: - Dãy vin-di-a vùng Trung Ấn chia địa hình Ấn Độ thành hai khu 0,25 (1,5 đ) vực: Bắc Ấn Và Nam Ấn. - Ở sông Ấn chịu khí hậu khô nóng, mưa ít do tác động của sa mạc. 0,25 - Ở lưu vực sông Hằng đất đai màu mỡ, mưa nhiều do sự tác động 0,5 của gió mùa và không có sa mạc. - Ở Hy Lạp, nền dân chủ được duy trì trong suốt thời kỳ hy Lạp cổ Câu 2: đại. 0,5 (1,0 đ) - Ở La Mã có sự thay đổi từ đế chế cộng hoà sang đế chế. từ cuối thế kỷ I TCN đến thế kỷ V, thể chế quân chủ được xác lập, đứng 0,5 đầu là hoàng đế
  17. - Sáng tạo ra hệ thống chữ cái La-tinh, 0,25 Câu 3: - Vì thành tựu này đã đánh dấu cho sự giao tiếp bằng ngôn từ của (0,5 đ) con người, thành tưu này cũng là nền tảng cho nhiều ngôn ngữ khác. 0,25 ( HS nêu thành tựu khác đúng với nội dung vẫn cho điểm tối đa) B. PHẦN ĐỊA LÍ ý (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu B D C A B C B D Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm * Đặc điểm chính của tầng đối lưu: - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m 0 a nhiệt độ lại giảm 0,6 C) 0,25 - Luôn có sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng 0,25 Câu 1: - Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét. 0,5 (1,5 đ) * Mây tạo thành mưa - Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ b thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. 0,25 - Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần rồi rơi xuống đất tạo thành mưa 0,25 * Phân biệt hai dạng địa hình: Núi và đồi Núi Đồi 0,5 Từ 500 m trở lên so Không quá 200 m so với a Độ cao với mực nước biển. vùng đất xung quanh. 0,5 Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 2: (1,5 đ) (Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm). * Một số trận động đất xảy ra trên thế giới mà em biết: - Trận động đất ở Nhật Bản năm 2011. 0,25 b - Trận động đất ở đảo Xumatra (Inđônêsia) năm 2004. 0,25 (HS có thể trình bày tùy theo hiểu biết của bản thân, nhưng phải kể được ít nhất 2 trận đông đất).
  18. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ: A. Chế tác công cụ lao động C. Chế tác đồ gốm B. Biết cách toạ ra lửa D. Chế tác đồ gỗ, đồ gốm Câu 2: Những thành tựu văn hóa của Lưỡng Hà là? A. Tượng Nhân sư C. Khu lăng mộ Gi-za. B. Cổng I-sơ-ta D. Vườn treo Ba-bi-lon Câu 3: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở: A. Miền Đông Bắc Ấn C. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Ấn D. miền Nam Ấn Câu 4: Công trình phong ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời Tần có tên gọi là? A. Vạn Lý Trường Thành C. Tử Cấm Thành B. Ngọ Môn D. Luỹ Trường Dục
  19. Câu 5. Triều đại nào ở Trung Quốc đã ban hành chế đọ đo lường và tiền tệ thống nhất lần đầu tiên trên cả nước ? A. Nhà Tuỳ C. Nhà Tần B. Nhà Hán D. Nhà Đường Câu 6. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu? A. Trên lưu vực các dòng sông lớn B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo C. Trên các đồng bằng D. Trên các cao nguyên Câu 7: Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là? A. Vùng đất trồng trọt B. Nhà thờ C. Phố xá D. Bến cảng Câu 8: Điểm khác nhau về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp cổ đại là? A. Có nhiều vùng vịnh kín gió B. Có nguồn khoáng sản phong phú C. Lãnh thổ trải rộng ra cả ba châu lục D. Nền kinh tế đại điền trang phát triển II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã? Câu 2: (1,0 điểm) Nhận xét những thành tựu của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII, đã ảnh hưởng như thế nào tới Việt Nam cho đến tận ngày nay? Câu 3: (0,5 điểm) Theo em, những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay ? B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1: Trái đất quay quanh Mặt trời một vòng với thời gian là? A. 24 giờ B. 23 giờ,56 phút,04 giây C. 365 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 2: Để thuyết phục người khác rằng trái đất có dạng hình cầu, em có thể sử dụng dẫn chứng nào sau đây? A. Ảnh chụp Trái đất từ vệ tinh. B. Sơ đồ hệ mặt trời trong SGK. C. Sự tích bánh trưng, bánh dầy. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 3: Độ dày của lớp vỏ Trái đất: A. 2900 Km B. 5 – 70 Km C. 0 -16 Km C. 3700 Km Câu 4: Động đất là hiện tượng: A. Dòng macma theo các khe nứt phun trào lên trên bề mặt đất. B. Dung nham phong hóa. C. Là các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái đất. D. Không có đáp án đúng. Câu 5: Khi núi lửa hoạt động có những biểu hiện nào sau đây?
  20. A. Dung nham phun trào C. Động đất xảy ra B. Khói bụi D. Tất cả các biểu hiện trên Câu 6: Thành phần chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên là? A. Nitơ C. Carbonnic B. Oxy D. Ô-dôn Câu 7: Gió là sự chuyển động của không khí từ: A. Nơi áp thấp đến nơi áp cao B. Nơi áp cao đến nơi áp thấp C. Nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp D. Nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao Câu 8: Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm ? A. Khu vực cực B. Khu vực ôn đới C. Khu vực chí tuyến D. Khu vực xích đạo II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm khí hậu đới nóng? b. Hơi nước có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống? Câu 2: (1,5 điểm) a. Phân biệt hai dạng địa hình: Núi và đồi b. Kể một số trận động đất xảy ra trên thế giới mà em biết (Địa điểm, thời gian)? -------------------------Hết--------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 02 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2