UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I M HỌC 2024-2025
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN ĐỊA LÝ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Nội dung/Đơn vi8 kiê;n thư;c
Sô; u hoBi theo mư;c đô8 nhâ8n thư;c Tổng điểm
%
Nhân biêt Thông hiêu Vân dung
Phân n Đa lí
1. Đặc điểm vị trí địa phạm vi lãnh 1TN
2. Đặc đim đa hình và khng sản Việt Nam. 1TN
2TN 1TL*
4. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí 0,5TLa
2TN
1TL
1TL* 1TL* 1TL*
6TN 1TL ½ TL
2đ 1, 1đ
20 15 10
KIỂM TRA CUỐI KÌ I M HỌC 2024-2025
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN ĐỊA LÝ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Cơng/
Chđề
Nội dung/Đơn vi8
kiê;n thư;c Mư;c đô8 đa;nh gia;
Sô; u hoBi theo mư;c đô8 nhâ8n thư;c
Nhân biêt Tng hiêu Vân dung Vân dung
cao
ĐỊA
1CHƯƠNG 1: V
TRÍ ĐỊA LÍ VÀ
PHẠM VI
LÃNH THỔ,
ĐỊA HÌNH VÀ
KHOÁNG SẢN
VIỆT NAM.
1. Đặc điểm vị trí
địa lí và phạm vi
lãnh thổ Việt
Nam.
Nhận biết
- Trình bày được
đặc điểm vị trí
địa đường bờ
biển.
1TN
2. Đc đim đa
hình.
Nhận biết
- Đặc điểm chủ
yếu của địa hình
Việt Nam: Đất
nước đồi núi, đa
phần đồi núi
thấp.
1TN
2
CHƯƠNG 2:
KHÍ HẬU VÀ
THỦY VĂN
VIỆT NAM. 3. Khí hậu Việt
Nam.
Nhận biết
- Trình bày được
đặc điểm khí hậu
nhiệt đới ẩm gió
mùa của Việt
Nam.
Vận dụng
- Nhận xét đặc
điểm lượng mưa
qua biểu đồ của
khí hậu Việt
Nam.
2TN
0,5 TL b
4. Thực hành: Vẽ
và phân tích biểu
đồ khí hậu.
Vận dụng
- Nhận xét và
phân tích được
biểu đồ khí hậu
của một số trạm
thuộc các vùng
0,5 TLa
khí hậu khác
nhau.
5. Thuỷ văn Việt
Nam.
Nhận biết
- Xác định được
trên bản đồ lưu
vực của các hệ
thống sông lớn.
- Mạng lưới sông
Việt Nam.
- Chế độ nước
sông của một số
hệ thống sông
lớn.
Thông hiểu
- Trình bày được
đặc điểm chung
sông ngòi Việt
Nam.
2TN
1TL
6. Khoáng sản
Việt Nam
Thông hiểu
- Khoáng sản là
gì? Đặc điểm
chung của
Khoáng sản Việt
Nam.
Vận dụng: -
Phân tích được
vai trò của
khoáng sản đối
với sự phát triển
kinh tế ở một số
khu vực của
nước ta.
Vận dụng cao
- Lấy ví dụ
chứng minh
được tầm quan
trọng của khoáng
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*
sản trong việc sử
Scâu/ loại u 6TN 1TL ½ TL
S điểm 2đ 1,5đ 0,5đ
Ti lê % 20 15 5
( *Ghi chú: Phần nội dung 1 là nội dung kiến thức ở giữa kỳ 1, nên chỉ kiểm tra lại 2 câu TN với tỉ lệ 5% )
UBND HUYỆN HIỆP
ĐỨC
TRƯNG THCS
NGUYN VĂN TRI
Họ và tên:
…………………..
……….
Lớp: …………
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN ĐỊA LÝ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ ….
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau( từ
câu 1 đến câu 4 ).
Câu 1. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với Trung Quốc và hai quốc gia nào
sau đây
A. Thái Lan, Lào. B. Lào, Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Cam-pu-Chia.
Câu 2. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn. B. dài, hẹp.
C. rộng, sâu. D. diện tích lưu vực lớn.
Câu 3. Các dãy núi hướng vòng cung là điểm nổi bật của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Tờng Sơn Bắc. D. Tờng Sơn Nam.
Câu 4. Tính nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố tổng số giờ nắng trong
năm
A. dưới 1400 giờ. B. từ 1400 đến 3000 giờ.
C. dưới 3000 giờ. D. từ 1400 đến 2000giờ.
Câu 5.(0,5đ)Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng, ghi vào cột trả lời
CỘT A
( Hệ thống sông)
CỘT B
( Đặc điểm mạng lưới sông )
TRẢ LỜI
1. Sông Hồng A. 78 phụ lưu chiều dài trên 10 km, các sông suối
ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực…. 1+…
2. Sông Thu Bồn B. 286 phụ lưu, lớn nhất sông Srê Pook, mạng lưới
sông hình lông chim…. 2+…
C. hai phụ lưu chính là sông Đà và sông Lô… hội tụ tại
Việt Trì.
Câu 6. (0,5đ) Cho các từ: trên 70%, trên 80%, trung bình, nhiệt độ, lượng mưa .
Chọn từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (….) đoạn văn sao cho phù hợp với nội dung sau:
- Nước ta độ ẩm không khí cao, trung bình (1).………………lượng mưa lớn (2)……………..
dao động từ 1500 - 2000 mm/ năm.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?