PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯNG THCS YÊN PHƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2024-2025
MÔN: Ngữ văn LỚP:6
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
T
T
Kĩ
năn
g
Ni
dung/đơ
n vi5 kiê8n
thư8c
Mc đ nhận thức Tn
g
%
đim
Nhâ5n b8t Thông hiêCu Vâ5n du5ng Vâ5n du5ng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
1 Đc
hiu
Thơ luc
bat
3 0 5 0 0 2 0 0 60
Hôi ki
hoăc du
ki
2 Viết Kê# lai
môt tra#i
nghiêm
đang nhơ
cu#a em
vơi môt
ngươi
ban.
0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40
Miêu ta#
ca#nh sinh
hoat
TôCng 15 5 25 15 0 30 0 10
100TiC lê5 % 20 40% 30% 10%
TiC lê5 chung 60% 40%
B. BẢNG ĐĂ5C TAC ĐÊP KIÊCM TRA CUÔ8I HỌC KIP I NGỮ VĂN 6
T
T
Kĩ
năng
Đơn vi5
kiê8n
thư8c /
Kĩ năng
Mư8c đô5 đánh giá
Sô8 câu hoCi theo mư8c đô5 nhâ5n
thư8c
Nhân
biêt
Thông
hiểu
Vận
Dụng
Vận
dụng
cao
1 Đo5c
hiêCu
Thơ lc
bát
Nhận biết:
- Nêu được ấn tượng chung
về văn bản.
- Nhận biết được số tiếng, số
dòng, vần, nhịp của bài thơ
lục bát.
- Chỉ ra được tình cảm, cảm
xúc của người viết thể hiện
qua ngôn ngữ văn bản.
- Nhận ra từ đơn từ phức
(từ ghép từ láy); từ đa
nghĩa từ đồng âm; các
biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán
dụ.
Thông hiểu:
- Nêu được chủ đề của bài
thơ; hiểu giải được tình
cảm, cảm xúc của nhân vật
trữ tình được thể hiện qua
ngôn ngữ văn bản.
- Nhận xét được nét độc đáo
của i thơ thể hiện qua từ
ngữ, hình ảnh, biện pháp tu
từ.
Vận dụng:
- Trình bày được bài học về
cách nghĩ cách ứng xử
được gợi ra từ văn bản.
- Đánh giá được giá trị của
các yếu tố vần, nhịp
3 TN 5 TN 2 TL
Hồi kí
hoặc du
kí
Nhận biết:
- Chỉ ra được hình thức ghi
chép, cách kể sự việc, dựng
chân dung con người trong
kí.
- Nhận biết được ngưi kể
chuyện ngôi thứ nhất trong
T
T
Kĩ
năng
Đơn vi5
kiê8n
thư8c /
Kĩ năng
Mư8c đô5 đánh giá
Sô8 câu hoCi theo mư8c đô5 nhâ5n
thư8c
Nhân
biêt
Thông
hiểu
Vận
Dụng
Vận
dụng
cao
kí.
- Nhận biết được tình cảm,
cảm xúc của người viết thể
hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Nhận ra từ đơn và từ phức
(từ ghép và từ láy); từ đa
nghĩa và từ đồng âm, các
thành phần của câu.
Thông hiểu:
- Nêu được chủ đề của văn
bản.
- Phân tích được tác dụng
của giọng kể, ngôi kể, cách
ghi chép về con người, sự
việc.
- Phân tích, giải được vai
trò của cái người kể chuyện,
người quan sát ghi chép
trong hồi kí hoặc du kí.
- Xác định được nghĩa thành
ngữ thông dụng, yếu tố Hán
Việt thông dụng; các biện
pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ),
công dụng của dấu chấm
phẩy, dấu ngoặc kép được sử
dụng trong văn bản.
Vận dụng:
Trình bày được bài học v
cách nghĩ cách ứng xử
được gợi ra từ văn bản.
2 Viết K lại
mt trải
nghim
ca bn
thân.
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Viết được bài văn kể lại một
trải nghiệm của bản thân; sử
dụng ngôi kể thứ nhất để chia
sẻ trải nghiệm và thể hiện
1 TL
T
T
Kĩ
năng
Đơn vi5
kiê8n
thư8c /
Kĩ năng
Mư8c đô5 đánh giá
Sô8 câu hoCi theo mư8c đô5 nhâ5n
thư8c
Nhân
biêt
Thông
hiểu
Vận
Dụng
Vận
dụng
cao
cảm xúc trước sự việc được
kể.
Tả cảnh
sinh
hoạt
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Viết được i văn tả cảnh
sinh hoạt. Sử dụng phương
thức biểu đạt chính miêu
tả; tái hiện được chân thực,
sinh động khung cảnh nêu
được những thông tin chính
về ý nghĩa của cảnh sinh
hoạt.
Tô#ng 3 TN 5 TN 2 TL 1 TL
Ti lê % 20 40 15 10
Ti# lê chung 60% 40%
C. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯNG THCS YÊN PHƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2024-2025
MÔN: Ngữ văn LỚP:6
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề)
I. ĐỌC- HIỂU (6.0 điểm) Đo5c baPi thơ sau:
KHO8I CHIÊPU
Chiều chiều từ mái rạ vàng
Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
Chăn trâu ngoài bãi, bé nhìn
Biết là bếp lửa bà nhen chiều chiều
Nghe thơm ngậy bát canh riêu
Với nồi cơm ủ cạnh niêu tép đầy.
Khói ơi, vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
(HoaEng TaF)
TraC lơPi ca8c câu hoCi / Thư5c hiê5n yêu câPu:
Câu 1. Bai thơ “Khoi chiêu” đươc viêt theo thê# thơ nao?
A. Luc bat B. Tư do C. Năm chưo D. Bôn chưo
Câu 2. Bai thơ trên viêt theo phương thưc biê#u đat nao?
A. Tư sư B. Miêu ta# C. Biê#u ca#m D. Nghi luân
Câu 3. Chi# ra căp gieo vân chân trong bôn câu thơ cuôi?
A. Riêu - niêu B. Mây - cay C. Đây – mây D. Mây - ba
Câu 4. Bai thơ la lơi bay to# ca#m xuc cu#a ai?
A. Ngươi con B. Ngươi chau C. Ngươi me D. Ngươi ba
Câu 5. Dong nao không thê# hiên đung ca#m xuc đươc bôc lô trong bai thơ?
A. Yêu thương B. Thâu hiê#u C. Biêt ơn D. Đau buồn
Câu 6. Bai thơ trên co điê#m gi khac vơi bai thơ “A ơi tay me” cu#a Binh Nguyên va
bai “Vê thăm me” cu#a Đinh Nam Khương?
A. Diêon ta# tâm trang cu#a ngươi chau B. Viêt theo thê# thơ luc bat
C. Viêt vê tinh ca#m gia đinh. D. Thê# hiên tinh ca#m sâu năng.
Câu 7. Đôi tương trưo tinh trong bai thơ la ai?
A. Ngươi chau B. Ngươi ba C. Ngươi con D. Tac gia#
Câu 8. Tư chiêEu chiêEu đươc lăp lai 2 lân trong bai t gơi n ca#m xuc gi ơ# ngươi đoc?
A. Tinh yêu quê hương tha thiêt. B. Niêm vui khi đươc trơ# lai quê hương.
C. Niêm tư hao vê quê hương D. Nôoi xuc đông, nhơ nha, nhớ quê