Trang 1/4 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
Họ tên học sinh ………………………………………………………. Số báo danh…………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(28 CÂU = 7 ĐIỂM)
Câu 1: Ribosome trong tế bào nhân sơ có chức năng gì?
A. Tổng hợp rRNA. B. Thủy phân Protein.
C. Tổng hợp lipid. D. Tổng hợp protein
Câu 2: Vận chuyển chủ động( tích cực) các chất qua màng tế bào có ý nghĩa gì?
A. Giúp tế bào có thể hấp thụ các chất mà tế bào có nhu cầu cao ngay cả khi nồng độ các chất
này bên ngoài tế bào cao hơn bên trong tế bào.
B. Giúp tế bào có thể lấy vào các chất có kích thước rất lớn mà tế bào có nhu cầu cao ngay cả
khi nồng độ các chất này bên ngoài tế bào thấp hơn bên trong tế bào.
C. Giúp tế bào có thể hấp thụ các chất mà tế bào có nhu cầu cao ngay cả khi nồng độ các chất
này bên ngoài tế bào thấp hơn bên trong tế bào.
D. Giúp tế bào có thể lấy vào các chất có kích thước rất lớn mà tế bào có nhu cầu cao ngay cả
khi nồng độ các chất này bên ngoài tế bào cao hơn bên trong tế bào.
Câu 3: Khi phía ngoài màng tế bào tiếp xúc với giọt dinh dưỡng, màng có hiện tượng lõm
xuống, lõm xuống sâu dần thành túi, rồi tách thành túi tiết chứa giọt dinh dưỡng lấy vào trong
tế bào, hiện tượng trên gọi là:
A. Vận chuyển thụ động . B. Vận chuyển chủ động.
C. Nhập bào. D. Xuất bào.
Câu 4: Đơn phân cấu to nên các phân t Nucleic acid trong tế nào là:
A. Nucleotide B. Acid béo C. Amino acid D. Trigliceride
Câu 5: Cho các bào quan: 1-Mạng lưới ni cht, 2- Lyzosome, 3- Ti th, 4- Nhân.
Loại tế bào nào sau đây có cả 4 loại bào quan trên?
A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật.
C. Tế bào Nấm. D. Tế bào Tảo biển.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây có ở hình thức vận chuyển chủ động mà không có ở vận chuyển
thụ động?
A. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nới có nồng độ thấp.
B. Có sự chênh lệch về nồng độ giữa trong và ngoài màng.
C. Vận chuyển qua kênh protein.
D. Cần cung cấp năng lượng ATP.
Câu 7: Nguồn thực phẩm nào dưới đây cung cấp cacbonhydrate cho cơ thể?
A. Bột gạo. B. Sữa tươi. C. Bột đậu. D. Thịt heo tươi.
Câu 8: Tế bào nhân sơ(Vi khuẩn) không có thành phần cấu tạo nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Màng sinh chất.
C. Hệ thống nội màng. D. Ribosome
Câu 9: Tập hợp các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào
với môi trường, gọi là:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Mã đề: 485
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. Sự chuyển hóa năng lượng của tế bào. B. Quá trình đồng hóa.
C. Quá trình dị hóa. D. Trao đổi chất của tế bào.
Câu 10: Vì sao carbon được xem là nguyên tố đặc biệt tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử
hữu cơ?
A. Carbon là một trong những nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong tế bào, cơ thể sống.
B. Carbon là một trong những nguyên tố đa lượng quan trọng cấu tạo nên chất sống trong tế
bào, cơ thể.
C. Carbon có thể cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với chính nó và nhiều nhóm chức
khác.
D. Carbon là nguyên tố tham gia vào thành phần cấu tạo của nhiều loại enzyme trong tế bào,
cơ thể.
Câu 11: Cho các ni dung sau:
1- Tt c các sinh vật đều được cu to bi mt hoc nhiu tế bào.
2- Tế bào là đơn vị bản ca s sng.
3- Tế bào có kích thước nh bé ch có th quan sát được hình thái qua kính hin vi.
4- Các tế bào được sinh ra t các tế bào trước đó.
Các nội dung của học thuyết tế bào gồm:
A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 12: Các cấp tổ chức sống không có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống mở, tự điều chỉnh.
C. Thế gới sống liên tục tiến hóa. D. Có khả năng vận động, di chuyển.
Câu 13: Thành phần nào sau đây tham gia cấu to nhân tế bào?
1- Màng lipo-protein kép. 2- Cht nhim sc 3- Ribosome
4- Nhân con 5- chất tế bào. 6- dịch nhân
A. 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật không có trong tế bào động vật?
A. Bộ máy Golgi B. Lục lạp.
C. Mạng lưới nội chất hạt. D. Ti Thể.
Câu 15: Chất xúc tác sinh học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, không bị biến đổi khi kết
thúc phản ứng được gọi là:
A. Coenzyme B. ATP C. Enzyme D. Hormone
Câu 16: Trong tế bào, quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, từ năng
lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác, gọi là:
A. Sự chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
B. Sự chuyển hóa các chất trong tế bào.
C. Sự phân giải các chất trong tế bào.
D. Sự biến đổi vật chất trong tế bào.
Câu 17: Thành phần nào sau đây có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
A. Màng sinh chất. B. Ti thể.
C. Ribosome D. Lông và roi.
Câu 18: Phương pháp chủ động tác động vào đối tượng nghiên cứu và những hoạt động của
đối tượng đó nhằm kiểm soát sự phát triển của chúng một cách có chủ đích, gọi là:
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
B. Phương pháp tìm kiếm thông tin.
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
D. Phương pháp quan sát.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 19: Cho các điều kin sau:
1- Chất có kích thước nh, không phân cc, tan trong lipid.
2- Không tiêu tốn năng lượng.
3- Có s chênh lch nng độ gia trong và ngoài màng.
4- Chất có kích thước ln, phân cc.
5- Cn kênh protein vn chuyn.
Những điều kiện cần để vận chuyển thụ động các chất qua lớp kép phospholipid trên màng
sinh chất là:
A. 2, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 2, 4, 5. D. 1, 2, 3.
Câu 20: Ở người, sau bữa ăn, đường huyết(glucose trong máu) tăng, tuyến tụy tiết hormone
insulin chuyển hóa glucose dư thừa thành Glycogen dự trữ ở gan để ổn định đường huyết cho
cơ thể. Xa bữa ăn, đường huyết giảm, tuyến tụy tiết hormone glucagon chuyển hóa glycogen
dự trữ thành glucose trả lại cho dòng máu để ổn định đường huyết. Hoạt động trên của các cơ
quan trong cơ thể người thể hiện đặc điểm gì của các cấp độ tổ chức sống?
A. T chc theo nguyên tc th bc. B. H thng m và t điu chnh.
C. S ổn định ca thế gii sng. D. Thế gii sng liên tc tiến hóa.
Câu 21: Loi đường nào sau đây có nhiều trong sa đng vt?
A. Lactose B. Fructose C. Sucrose D. Mantose
Câu 22: Khử độc, chuyển hóa đường, tổng hợp lipid là chức năng của bào quan nào sau đây
trong tế bào?
A. Không bào. B. Bộ máy Golgi.
C. Mạng lưới nội chất trơn. D. Mạng lưới nội chất hạt.
Câu 23: Cho các đối tưng sau:
1- cơ thể. 2- động vt. 3- con ngưi 4- gió 5- qun xã 6- máy tính.
Đối tượng nghiên cứu của sinh học là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.
Câu 24: Tế bào s dùng phương thức vn chuyn ch động để hp th các chất trong trường hp
nào?
1. Các chất có kích thưc nhỏ, qua được các kênh protein xuyên màng.
2. Nồng độ chất đó bên trong tế bào phi thp hơn bên ngoài môi trưng.
3. Nồng độ chất đó bên trong tế bào phải cao hơn bên ngoài môi trưng.
4. Chất đó phải là chất tan được trong nước và phân cực.
A. 1, 2. B. 1, 4. C. 3, 4. D. 1, 3.
Câu 25: Enzyme hai thành phần có cấu trúc gồm:
A. Protein và cofactor. B. 2 loại protein khác nhau.
C. 2 phân tử protein giống nhau. D. Protein và photpholipid.
Câu 26: “Đom đóm” một loại côn trùng có khả năng phát ánh sáng vào ban đêm. Để tạo ra ánh
sáng, “đom đóm” đã chuyển hóa năng lượng như thế nào?
A. Đom đóm đã chuyn hóa dạng năng lượng điện năng thành quang năng.
B. Đom đóm đã chuyển hóa dạng năng lượng hóa năng thành quang năng.
C. Đom đóm đã chuyn hóa dạng năng lượng cơ năng thành quang năng.
D. Đom đóm đã chuyn hóa dạng năng lượng nhiệt năng thành quang năng.
Câu 27: Khi nghiên cu ảnh hưởng ca nhit đ ti hot tính ca enzyme trypsin rut bò và
rut cá tuyết Đại Tây Dương người ta v đưc đ th như hình bên phải. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây về kết qu thí nghim là đúng?
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
1- nhiệt độ t 20 0 C - 28 0 C hot tính enzim
trypsin ca cá tuyết luôn thấp hơn enzim trypssin
ca bò.
2- Nhit đ tối ưu cho enzim trypsin của cá tuyết là
khong 25 0 C ca bò là 37 0C.
3- Enzyme ca mi loài sinh vt ch hoạt động hiu
qu trong mt khong nhit đ thích hp.
4- 37 0C, Enzme trypsin ca cá tuyết mt hn
hot tính xúc tác, Enzyme tripsin ca bò có hot
tính xúc tác cao nht.
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 28: Hợp chất nào sau đây nguồn dự trữ năng lượng ở thực vật?
A. Cholesteron B. Tinh bột. C. Cellulose D. Glycogen.
-----------------------------------------------
PHẦN II: TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Câu 1(1 điểm): Quan sát dưới kính hiển vi, người ta phát
hin mt s sinh vật đơn bào có đặc điểm như hình bên:
a. T các đặc điểm trên hình bên, Em hãy xác định loi tế
bào cu to nên sinh vật đơn bào trên là loi tế bào nào?
Gii thích?
b. Ly 2 ví d v ng dng ca loi tế bào trên trong y
hc và thc tin.
Câu 2(1 điểm): Quan sát cu trúc nhân tế bào trong hình
dưới bên:
a. Em hãy xác định tên gi ca các thành phn: 1, 2, 3, 4.
trong hình.
b. Em hãy cho biết chức năng ca thành phn s 3 trong
hình
Câu 3(0,5 điểm): c qu ngâm là mt loại nước
giải khát được ưa chuộng vào mùa nng nóng. Để làm nước mơ ngâm, người ta la nhng qu va
chín ti ra sạch để ráo, cho vào hũ thủy tinh, c mt lớp mơ rồi mt lớp đường, đậy kín sau 20-30
ngày là dùng được. Sau khi ngâm mt thi gian thì qu mơ teo nh li và xut hin nhng nếp nhăn
trên v qu. Em hãy gii thích s thay đổi kích thước và hình dng ca qu mơ sau một thi gian ngâm
đường?
Câu 4(0,5 điểm): Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải
tích cực hạ sốt. Em hãy giải thích vì sao khi sốt cao cần tích cự hạ sốt?
----------- HẾT ----------