
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. TRẮC NGHỆM (05 điểm)
Câu 1. Phát biểu na$o sau đây la$ đúng về nguyên tố đa lượng?
A. Ca0c nguyên tô0 đa3i lươ3ng chi5 co0 vai tro$ hoa3t ho0a ca0c enzyme trong cơ thê5.
B. Ca0c nguyên tô0 đa3i lươ3ng chi5 co0 chư0c năng xây dư3ng nên câ0u tru0c tê0 ba$o.
C. Các nguyên tố đại lượng chu5 yê0u tham gia câ0u ta3o nên ca0c đa3i phân tư5 hư>u cơ.
D. Các nguyên tố đại lượng chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng cơ thể.
Câu 2. Đô0i vơ0i sinh vâ3t đa ba$o, truyền tin giư>a ca0c tế bào giu0p
A. neo giư> ca0c tê0 ba$o đa5m ba5o cô0 đi3nh ca0c tê0 ba$o ta3i vi3 tri0 nhâ0t đi3nh trong cơ thê5.
B. ta3o cơ chê0 điê$u chi5nh, phô0i hơ3p hoa3t đô3ng đa5m ba5o ti0nh thô0ng nhâ0t trong cơ thê5.
C. tăng tô0c đô3 tiê0p nhâ3n va$ tra5 lơ$i ca0c ki0ch thi0ch tư$ môi trươ$ng sô0ng cu5a cơ thê5.
D. tâ0t ca5 ca0c tê0 ba$o trong cơ thê5 đê$u tiê0p nhâ3n va$ tra5 lơ$i ki0ch thi0ch tư$ môi trươ$ng.
Câu 3. Thành phần chính cấu tạo nên enzyme là
A. đường. B. nucleotid. C. protein. D. lipit.
Câu 4. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ chất
A. chitin. B. peptidoglican. C. Đường đa. D. cellulose.
Câu 5. Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất giúp tế bào có thể lấy hoặc thải các chất nhất định,
quá trình này
A. cần tiêu tốn năng lượng. B. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. được thực hiện qua kênh protein xuyên màng. D. làm màng sinh chất bị biến dạng.
Câu 6. Loại hạt nào sau đây chứa nhiều protein nhất?
A. Đậu nành. B. Đậu đen. C. Đậu đỏ. D. Đậu xanh.
Câu 7. Truyền tin tế bào là
A. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.
B. sự trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
C. sự tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
D. quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
Câu 8. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: hứa một phân tử ADN
A. dạng vòng, đơn. B. liên kết với protein.
C. dạng vòng, kép. D. mạch thẳng, xoắn kép.
Câu 9. Trao đổi chất ở tế bào là
A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.
B. quá trình vận chuyển các chất ra kho5i tế bào qua màng tế bào.
C. quá trình vận chuyển các chất ra kho5i tế bào qua tha$nh tế bào.
D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua tha$nh tế bào.
Câu 10. Ca0c nguyên tô0 la$ tha$nh phâ$n chu5 yê0u câ0u ta3o nên ca0c hơ3p châ0t chi0nh trong tê0 ba$o la$
A. C, H, O, N. B. C, H, O, K. C. C, Ca, K, S. D. C, O, N, Ca.
Câu 11. Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành được gọi là
A. đại phân tử. B. phân tử sinh học. C. phân tử hóa học. D. đa phân tử.
Câu 12. Khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. Trong quá trình chuyển hóa vật chất , các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào.
C. Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào.
D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
Câu 13. Mỡ động vật được cấu tạo từ một phân tử glycerol liên kết với
A. 3 phân tử acid béo no. B. 3 phân tử acid béo.
Mã đề 101 Trang Seq/3