SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRUNG TÂM GDTX TỈNH KON TUM NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: SINH HỌC Lớp: 10A6, 10A7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát
đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Đề: 109
* PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là:
A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết phosphodieste.
C. Liên kết peptide. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 2. Trong sinh học virus được coi là:
A. Động vật ký sinh. B. Sinh vật đơn bào.
C. Dạng sống đặc biệt. D. Sinh vật đa bào.
Câu 3. Trao đổi chất ở tế bào là:
A. tập hợp các phản ng hóa học diễn ra trong tế bào sự trao đổi c chất
giữa tế bào với môi trường.
B. tập hợp các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào sự trao đổi các chất
giữa tế bào với tế bào.
C. tập hợp các phản ứng vật diễn ra trong tế bào sự trao đổi các chất giữa
tế bào với tế bào.
D. tập hợp các phản ứng vật diễn ra trong tế bào sự trao đổi các chất giữa
tế bào với môi trường.
Câu 4. Sinh vật đa bào là những sinh vật được cấu tạo từ:
A. Nhiều tế bào. B. Từ 1 tế bào.
C. Cấu trúc cơ thể phức tạp. D. Từ 2 tế bào.
Câu 5. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:
A. Cơ quan. B. Tế bào. C. Nhân. D. Mô.
Câu 6. Đối với sinh vật đơn bào, các hoạt động sống của cơ thể là:
A. Sự phối hợp hoạt động của các mô khác nhau.
B. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau.
C. Các hoạt động sống của một tế bào.
D. Sự phối hợp hoạt động của các cơ thể khác nhau.
Câu 7. Tính thẩm thấu chọn lọc là mô tả của:
A. Khung tế bào B. Màng sinh chất.
C. Thành tế bào. D. Lưới nội chất.
Câu 8. Carbohydrate gồm các loại:
A. Monosaccharide, Disaccharide, Polysaccharide.
B. Monosaccharide, Disaccharide.
C. Monosaccharide, Polysaccharide.
Mã đề 109 trang 1
D. Disaccharide, Polysaccharide.
Câu 9. Cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm:
A. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào.
B. Gồm những tế bào có vách mỏng.
C. Gồm những tế bào sống.
D. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp.
Câu 10. Các nguyên tố hóa học chiếm khối lượng lớn trong khối lượng khố của
thể được gọi là:
A. Các nguyên tố đại lượng. B. Các hợp chất vô cơ.
C. Các nguyên tố vi lượng. D. Các hợp chất hữu cơ.
Câu 11. Nhân điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất của tế bào bằng cách:
A. Thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi nhiễm sắc thể để tiến hành phân bào.
B. Thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con.
C. Điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng.
D. Ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động.
Câu 12. Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là:
A. Giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài.
B. Giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài.
C. Giới – ngành – lớp – bộ – chi – họ – loài.
D. Giới – họ – lớp – ngành – họ – chi – loài.
Câu 13. Dựa vào cấu trúc thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi
khuẩn ra thành 2 loại:
A. Gram dương và Gram âm. B. Có và không có thành tế bào.
C. Kị khí bắt buộc và hiếu khí. D. Sống kí sinh và sống tự do.
Câu 14. Nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử
hữu cơ là:
A. C. B. N. C. H. D. O.
Câu 15. Sự chênh lệch nồng độ của một chất giữa 2 bên màng sinh chất gây nên:
A. Một áp suất vận chuyển. B. Một áp suất thẩm thấu.
C. Một áp suất phân cách. D. Một áp suất chất tan.
Câu 16. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì:
A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng.
B. Vi khuẩn chưa có màng nhân.
C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
D. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
Câu 17. Những bộ phận của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế
bào là:
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
C. Riboxom, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
D. Bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào
Câu 18. Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ
chức sống là:
Mã đề 109 trang 2
A. Sinh sản.
B. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.
C. Trao đổi chất và năng lượng.
D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 19. Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh:
A. Bệnh tiểu đường. B. Bệnh bướu cổ.
C. Bệnh còi xương. D. Bệnh suy dinh dưỡng.
Câu 20. Chức năng chính của mỡ là:
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hormone.
D. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
Câu 21. Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein giữ chức năng nào dưới đây
chiếm số lượng nhiều nhất:
A. Kháng thể. B. Dự trữ.
C. Cấu tạo. D. Vận chuyển.
* PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Nêu tên và chức năng một số loại tế bào trong cơ thể người? (2,0 điểm)
Câu 2: Tại sao thực vật có khả năng quang hợp mà động vật không có khả năng này?
(1,0 điểm)
------ HẾT ------
Duyệt của lãnh đạo Người ra đề
Trần Thị Hoài Thu
Mã đề 109 trang 3