intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TUẦN: 17 Môn: SINH HỌC LỚP 10A, 10B Ngày kiểm tra : 30 / 12/2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : 101 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Trong quang hợp, chu trình Calvin diễn ra tại A. màng thylakoid.B. màng trong ti thể.C. tế bào chất.D. chất nền stroma. Câu 2. Cơ chất là A. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác.B. chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác. C. chất tham gia cấu tạo enzyme. D. chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại Câu 3. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là A. bộ máy Golgi. B. màng sinh chất C. lưới nội chất. D. ribosome. Câu 4. Cholesterol trong màng sinh chất của tế bào một số loài động vật làm cho A. màng kém linh hoạt, cho phép nó chịu được áp lực lớn hơn từ bên trong tế bào. B. màng giữ trạng thái lỏng dễ dàng hơn khi nhiệt độ tế bào giảm. C. tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào động vật. D. các phân tử lipid và protein chuyển động trong màng sinh chất. Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzyme? A. Độ pH. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ cơ chất. D. Độ ẩm. Câu 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp? A. Giải phóng O2. B. Biến đổi CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat. C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP. Câu 7. Tổng hợp là quá trình chuyển hóa các chất A. đơn giản thành các chất phức tạp, giải phóng năng lượng. B. phức tạp thành các chất đơn giản, giải phóng năng lượng. C. phức tạp thành các chất đơn giản, tích lũy năng lượng. D. đơn giản thành các chất phức tạp, tích lũy năng lượng. Câu 8. Protein là polymer sinh học được cấu tạo từ hàng chục đến hàng trăm nghìn gốc amino acid kết hợp với nhau bằng liên kết A. peptide. B. hydrogen. C. ion. D. kim loại. Câu 9. Các thành phần chính trong cấu trúc của tế bào nhân sơ là A. thành tế bào, màng sinh chất, vỏ nhảy và vùng nhân.B. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi. C. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.D. thành tế bào, tế bào chất, lông, roi và nhân. Câu 10. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây? A. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào. C. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào. D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào. Câu 11. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là gì? A. Được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Có chứa nhiều phân tử ATP. C. Có chứa sắc tố quang hợp. D. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. Câu 12. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống,phát biểu nào sau đây đúng? A. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thế trưởng thành. B. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. D. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào. Câu 13. Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể sinh vật là Mã đề 101 Trang 1/3
  2. 1. Tinh bột . 2. Thịt. 3. Quả chín. 4. Đường. A. 1, 3 và 4. B. 1, 2 và 4. C. 1, 2 và 3. D. 2, 3 và 4. Câu 14. Qúa trình biến đổi năng lượng từ dạng này thành dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác gọi là A. sự chuyển hóa cơ chất. B. sự chuyển hóa vật chất. C. phản ứng hóa học. D. sự chuyển hóa năng lượng. Câu 15. Yếu tố nào sau đây quy định tính đa dạng của DNA? A. Vai trò của DNA đối với tế bào, cơ thể.B. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nucleotide. C. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào.D. Thành phần các bộ ba nucleotide trên DNA. Câu 16. Trao đổi chất qua màng tế bào là quá trình A. đồng hoá và dị hoá.B. vận chuyển các chất vào tế bào qua màng tế bào. C. vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.D. tổng hợp và phân giải các chất. Câu 17. Vai trò của nguyên tố đa lượng là A. chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể. B. tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào. C. thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào. D. tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? A. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất bên ngoài. B. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực hiện chức năng nhất định. C. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. D. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. Câu 19. Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là A. các đặc trưng cơ bản của sự sống được biểu hiện đầy đủ ở cấp tế bào và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. B. đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. C. tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. D. đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi sinh vật. Sinh vật được hình thành từ tế bào. Câu 20. Cơ thể sống thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài, ta gọi cơ thể là A. có khả năng thích ứng với môi trường. B. liên tục tiến hóa. C. theo nguyên tắc thứ bậc. D. hệ thống mở và tự điều chỉnh. Câu 21. Trong phát triển kinh tế, sinh học có vai trò là A. xây dựng chính sách môi trường và phát triển kinh tế. B. đưa ra các biện pháp bảo tồn và sử dụng bền vững các hệ sinh thái. C. tạo ra những giống cây trồng có năng suất và chất lượng cao và có giá trị. D. cung cấp các kiến thức, công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. Câu 22. Lipid có những chức năng nào sau đây? 1. Dự trữ năng lượng trong tế bào. 2. Tham gia cấu trúc màng sinh chất. 3. Tham gia vào cấu trúc của hormone. 4.Tham gia vào chức năng vận động của tế bào. 5. Xúc tác cho các phản ứng sinh học. A. 1, 2 và 3 B. 1, 3 và 4 C. 1, 2 và 4 D. 2, 3 và 4 Câu 23. Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? A. Chủ động.B. Khuếch tán trực tiếp. C. Nhập bào. D. Khuếch tán qua kênh prôtêin. Câu 24. Làm thế nào tế bào có thể vận chuyển được những phân tử protein có kích thước lớn ra khỏi tế bào? A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán. Câu 25. Khi nói về vai trò của quang hợp trong tế bào thực vật, những phát biểu nào sau đây đúng? 1. Quang hợp chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng tích lũy trong hợp chất hữu cơ. 2. Quang hợp giải phóng oxygene vào khí quyển. 3. Sản phẩm của quang hợp là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào. 4. Nhờ quang hợp giải phóng năng lượng trong các hợp chất hữu cơ cung cấp cho tế bào. A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 1, 3 và 4 D. 1, 2 và 4 Mã đề 101 Trang 1/3
  3. Câu 26. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế A. thẩm thấu. B. chủ động. C. thụ động. D. khuếch tán. Câu 27. Nguyên tố carbon có những vai trò nào sau đây? 1. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào. 2.Chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể. 3. Tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào. 4. Có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào. A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 2 và 4 Câu 28. Phương pháp quan sát là phương pháp sử dụng A. các cảm giác và phương tiện hỗ trợ để thu thập thông tin đối tượng. . B. tri giác để xử lý thông tin về đối tượng quan sát. C. tri giác để thu thập thông tin về đối tượng quan sát. D. cảm giác để xử lý thông tin. PHẦN TỰ LUẬN : (3.0 ĐIỂM) Câu 1: (1.0 điểm) Tại sao khẩu phần ăn cần đảm bảo đủ các loại amino acid và đủ lượng protein? Câu 2: (1.0 điểm) Tại sao các tế bào cơ, tế bào gan có số lượng ti thể (hàng nghìn) cao hơn rất nhiều so với các bào khác như tế bào biểu mô ở da, tế bào xương (hàng trăm)? Câu 3: (0.5 điểm) Tại sao rau củ ngâm muối, quả ngâm đường có thể bảo quản trong thời gian dài? Câu 4: (0.5 điểm) Vì sao glucose được tạo ra từ quá trình quang hợp cần thiết cho tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ của tế bào? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0