Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. C. B. O. C. H. D. Cu. Câu 2: Bón phân quá nhiều, cây có thể bị chết vì: A. Bón phân quá nhiều làm cho môi trường đất trở thành môi trường ưu trương, tế bào lông hút của cây sẽ không thể hấp thụ được nước dẫn đến cây bị thiếu nước, héo và chết. B. Bón phân quá nhiều làm cho môi trường đất trở thành môi trường đẳng trương, tế bào lông hút của cây sẽ không thể hấp thụ được ion khoáng dẫn đến cây bị thiếu ion khoáng và chết. C. Bón phân quá nhiều làm cho môi trường đất trở thành môi trường ưu trương, tế bào lông hút của cây sẽ không thể hấp thụ được ion khoáng dẫn đến cây bị thiếu ion khoáng và chết. D. Bón phân quá nhiều làm cho môi trường đất trở thành môi trường nhược trương, tế bào lông hút của cây sẽ không thể hấp thụ được ion khoáng dẫn đến cây bị thiếu ion khoáng và chết. Câu 3: Tin Sinh học là một lĩnh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu A. sinh học với khoa học máy tính và thống kê. B. sinh học với kĩ thuật hóa học, vật lí học C. sinh thái với hóa nghiệm, phân tích. D. lâm nghiệp với kĩ thuật nông nghiệp hiện đại Câu 4: Mỡ có chức năng chính nào sau đây? A. Điều hòa quá trình trao đổi chất. B. Cấu trúc nên màng sinh chất. C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. D. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là A. công nghệ sinh học B. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. C. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người. D. cấu trúc, chức năng của sinh vật. Câu 6: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây? A. Lưới nội chất. B. Ribôxôm. C. Bộ máy Gôngi. D. Ti thể. Câu 7: Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây? A. Vận chuyển các chất qua màng. B. Thu nhận thông tin. C. Nhận biết các tế bào "lạ". D. Quy định hình dạng tế bào. Câu 8: Chức năng của bộ máy Golgi là A. sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất. B. cung cấp ATP cho các hoạt động sống của tế bào. C. bào quan tiêu hoá của tế bào. D. nơi neo giữ các bào quan. Câu 9: Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của các loài vi khuẩn? A. Peptiđôglican. B. ADN. C. Phôtpholipit. D. Glicôprôtêin. Trang 1/3 - Mã đề 001
- Câu 10: Những ý đúng về vai trò của nước trong tế bào là (1) Nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất. (2) Nước có nhiệt bay hơi thấp, sức căng bề mặt nhỏ hơn với nhiều dung môi hóa học khác. (3) Làm môi trường phản ứng và môi trường vận chuyển các chất. (4) Tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hóa học. (5) Đóng vai trò điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 11:Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây? A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Trung tính. Câu 12: Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn? A. Glicôgen. B. Lactôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Glucôzơ. Câu 13: Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại hay khác loại tạo thành? A. Bậc 4. B. Bậc 1. C. Bậc 3. D. Bậc 2. Câu 14: Cho các thông tin sau: 1. Truyền tín hiệu 2. Tiếp nhận tín hiệu 3. Đáp ứng tín hiệu 4. Phát tán tín hiệu Thứ tự đúng của quá trình truyền tin trong tế bào là: A. 2-1-3 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 2-1-4 Câu 15: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật? A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân tế bào. Câu 16: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Quần thể. B. Hệ sinh thái C. Quần xã D. Cá thể. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động? A. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. B. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép. C. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. Câu 18: Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP? A. Lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Lizôxôm. Câu 19: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc mở. B. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 20: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào? A. Liên tục tiến hoá. B. Là một hệ thống kín. C. Có khả năng tự điều chỉnh. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì Trang 2/3 - Mã đề 001
- và tế bào xương, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất? Giải thích. Câu 2 (2điểm). Một đoạn phân tử ADN có 3120 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm tỉ lệ 20% tổng số nuclêôtit của đoạn. Hãy tính: a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên. b. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên. Câu 3 (1điểm): Ngâm tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì củ hành trong các dung dịch sau: - dung dịch ưu trương - dung dịch nhược trương. Dự đoán các hiện tượng xảy ra và giải thích? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn