![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Sinh hoc -Lớp:10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 05/01/2023 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Điểm khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào là A. hình dạng tế bào. B. số lượng tế bào. C. nơi sống. D. thành phần hóa học của tế bào. Câu 2. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. khối lượng của phân tử B. độ tan trong nước C. số lượng đơn phân có trong phân tử D. số loại đơn phân có trong phân tử Câu 3. Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là (1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 C. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 D. 2 → 1 → 3 → 4 →5 Câu 4. Adenozin triphosphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây? A. ANP. B. APP. C. ARP. D. ATP. Câu 5. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây ? A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. B. Được bao bọc bởi lớp màng kép. C. Chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. D. Chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng. Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là A. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN B. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN C. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN D. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN Câu 7. Khi nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim là chất xúc tác của cơ thể sống có bản chất là là prôtêin hoặc lipôprôtêin. B. Enzim là chất xúc tác sinh học có tính đặc hiệu cao, có thành phần cơ bản là prôtêin. C. Enzim là một loại men do vi sinh vật tạo ra được sử dụng trong công nghiệp. D. Enzim là chất xúc tác sinh học được ứng dụng trong công nghệ lên men, làm bia. Câu 8. Kiểu vận chuyển nào sau đây đưa các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất? A. Khuếch tán trực tiếp . B. Vận chuyển thụ động. C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất, nhập bào. Câu 9. Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là A. steroit và axit béo B. phôtpholipit và protein C. axit béo và saccarozo D. glixerol và axit béo Câu 10. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc tự điều chỉnh. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc thứ bậc. D. Nguyên tắc bổ sung Câu 11. Tổng hợp ở vi sinh vật là quá trình có đặc điểm nào sau đây? A. Hình thành chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng. B. Phân giải chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng. C. Hình thành chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. 1
- D. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. Câu 12. Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là: A. Trao đổi chất và năng lượng B. Sinh trưởng và phát triển C. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi D. Sinh sản Câu 13. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại? A. Tính phân cực B. Tính điều hòa nhiệt C. Tính liên kết D. Tính cách li Câu 14. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. B. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi. C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất. D. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. Câu 15. Chọn nội dung (1), (2) và (3) phù hợp để hoàn thành câu sau: “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các chất hữu cơ khi có oxygen thành CO2 và H2O, đồng thời....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. A. (1) Hô hấp tế bào, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng. B. (1) Hô hấp tế bào, (2) phân giải, (3) giải phóng năng lượng. C. (1) Quang hợp, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng. D. (1) Quang hợp, (2) oxy hóa, (3) giải phóng năng lượng. Câu 16. Vai trò của ATP đối với người tập thể hình (GYM) A. ATP là nguồn năng lượng có thể cung cấp cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. B. ATP hóa giải năng lượng cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. C. ATP giúp cung cấp nước cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. D. ATP phân giải các chất hữu cơ cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. Câu 17. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. có thành tế bào bằng peptydoglycan. B. có màng nhân, có hệ thống các bào quan. C. các bào quan có màng bao bọc. D. tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. Câu 18. Một loại vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng của quá trình ôxy hoá các hợp chất vô cơ để tổng hợp hữu cơ từ các hợp chất vô cơ. Vi sinh vật này thuộc nhóm nào sau đây? A. Vi sinh vật hoá dưỡng hữu cơ. B. Vi sinh vật quang hợp. C. Vi sinh vật hoá dưỡng vô cơ. D. Vi sinh vật hoá tổng hợp. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu C. Cần ATP D. Dùng để vận chuyển nước Câu 20. Trong quang hợp, quá trình chuyển hoá quang năng thành hoá năng diễn ra ở giai đoạn nào sau đây? A. Pha tối và pha sáng. B. Pha sáng. C. Pha tối. D. Chu trình Calvin. Câu 21. Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào? A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Lactozo Câu 22. Đem loại bỏ thành tế bào của các loài vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình A. chữ nhật. B. bầu dục. C. vuông. D. cầu. 2
- Câu 23. Vì sao sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP? A. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển B. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất C. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn D. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng Câu 24. Dị hóa ở vi sinh vật là quá trình A. tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. B. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng. C. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. D. tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng. Câu 25. Các bơm đặc hiệu trong phương thức vận chuyển chủ động các chất có bản chất là A. Lipit. B. ARN C. Prôtêin D. Polisaccarit. Câu 26. Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ ? A. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh. B. Giúp vi khuẩn bám dễ dàng vào tế bào chủ. C. Giúp vi khuẩn chui vào tế bào chủ dễ dàng hơn. D. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng. Câu 27. Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào B. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu C. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa D. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào Câu 28. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây? A. Hệ sinh thái B. Quần xã C. Quần thể. D. Cá thể. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1: HIV là loại virus chỉ kí sinh trong tế bào bạch cầu lympho T-CD4 ở người do tế bào này có thụ thể CD4 phù hợp để HIV xâm nhập vào tế bào. Một nhà khoa học đã đưa ra ý tưởng rằng bằng cách gây đột biến, người ta có thể tạo ra các tế bào hồng cầu của người mang thụ thể CD4 trên bề mặt, sau đó đưa tế bào hồng cầu này vào cơ thể người nhằm kìm hãm quá trình nhân lên của HIV. Ý tưởng này có tính khả thi không? Giải thích.(2đ) Câu 2: Hãy xác định và giải thích chất nào sẽ bị dư thừa trong sơ đồ mô tả con đường chuyển hóa giả định sau (trong trường hợp chất I và D dư thừa trong tế bào).(1đ) 3
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
819 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)