intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài thi, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 PHẦN A. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là A. nucleotide B. amino acid C. glucose D. acid béo. Câu 2: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây? A. Lưới nội chất. B. Nhân tế bào. C. Ti thể. D. Thành tế bào. Câu 3: Loại nucleotide nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử RNA? A. G. B. U. C. T. D. C. Câu 4: Bào quan lục lạp có ở tế bào sinh vật nào sau đây? A. Cây lúa. B. Nấm rơm. C. Chim bồ câu. D. Cá trắm cỏ. Câu 5: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có cấu trúc gồm các hệ thống túi dẹt, phân cực gồm mặt nhập và mặt xuất? A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. Lưới nội chất. Câu 6: Phát triển bền vững được hiểu là A. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. B. sự phát triển không thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. C. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển của thế hệ hiện tại làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. Câu 7: Năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ của tế bào là dạng năng lượng nào sau đây? A. Quang năng B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Hóa năng. Câu 8: Cấp tổ chức sống nào sau đây là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật? A. Cơ thể B. Quần thể C. Quần xã. D. Tế bào Câu 9: Loại bào quan nào sau đây có ở tế bào nhân sơ? A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribosome. Câu 10: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào được ví là “nhà máy năng lượng” của tế bào? A. Bộ máy golgi B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribosome Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ? A. Có vỏ nhầy. B. Thành tế bào chứa peptidoglican. C. Nhân có màng nhân. D. Tế bào chất chứa bào quan ribosome 70S, không có các loại bào quan khác. Câu 12: Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp cacbohidrate cho cơ thể con người? A. Bánh mì. B. Sữa. C. Dầu ăn D. Thịt. Câu 13: Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. Trang 1/2 - Mã đề 104
  2. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 14: Enzim tham gia xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào được cấu tạo từ thành phần chủ yếu …(a). Một số enzyme có thêm thành phần không phải là protein, được gọi là…(b) có thể là ion kim loại hoặc hợp chất hữu cơ. Nội dung cần điền vào (a) và (b) lần lượt là A. cofactor; protein. B. protein, cacbohdrate. C. protein; cofactor. D. lipid. Câu 15: Nguyên tố vi lượng có vai trò nào sau đây? A. Là thành phần cấu tạo chính của các hợp chất hữu cơ. B. Tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ. C. Tham gia cấu tạo các enzyme. D. Cấu tạo các polysaccharide trong tế bào. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân sơ? A. Thành tế bào bảo vệ tế bào tránh được các nhân tố có hại từ bên ngoài. B. Roi giúp tế bào di chuyển. C. Ribosome mang thông tin di truyền của tế bào. D. Thành tế bào duy trì hình dạng của tế bào vi khuẩn. PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). So sánh cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật. Câu 2. (2,0 điểm). Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất theo các tiêu chí: Chiều vận chuyển các chất, nguyên lí, con đường vận chuyển và năng lượng ATP. Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao hầm móng giò với đu đủ xanh thì móng giò nhanh mềm hơn so với hầm với các loại rau củ khác? Câu 4. (1,0 điểm). Một phân tử protein được tổng hợp ở ribosome trên mạng lưới nội chất hạt, em hãy quan sát sơ đồ mô tả quá trình vận chuyển protein từ mạng lưới nội chất hạt ra màng tế bào. Câu 5. (1,0 điểm). Hãy nêu các thành phần cấu tạo nên phân tử ATP. Tại sao gọi ATP là một hợp chất cao năng? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2