intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN SINH 10 – NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 203 I: PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Câu 1: Ở tế bào nhân thực, ribosome có chức năng nào sau đây? A. Mang thông tin di truyền. B. Phân phối các sản phẩm của tế bào. C. Tổng hợp protein cho tế bào. D. Phân hủy các tế bào già. Câu 2: Các chất tan đi qua màng tế bào từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng ATP thuộc kiểu vận chuyển nào sau đây? A. Chủ động. B. Khuếch tán. C. Thụ động. D. Thẩm thấu. Câu 3: Nguyên tử cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất là A. carbon. B. nitơ. C. photpho. D. hydrogen. Câu 4: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ. Câu 5: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có nhân hoàn chỉnh. (2) Không có các bào quan có màng. (3) Có nhân hoàn chỉnh. (4) Chất di truyền là ADN dạng vòng, kép. (5) Chất di truyền là ADN dạng thẳng, kép. Đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là: A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (5). D. (1), (3), (5). Câu 6: Bào quan được ví như “ nhà máy năng lượng” của tế bào là A. không bào. B. ti thể. C. lục lạp. D. ribosome. Câu 7: Các nguyên tố chiếm lượng rất nhỏ, thường nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể là A. nguyên tố khoáng. B. nguyên tố hóa học. C. nguyên tố vi lượng. D. nguyên tố đa lượng. Câu 8: Cấp độ tổ chức sống cao nhất là A. Sinh Quyển. B. Hệ sinh thái C. Quần xã. D. Quần thể. Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là A. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người. B. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. C. cấu trúc, chức năng của sinh vật. D. công nghệ sinh học. Câu 10: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu trúc của phân tử ADN? (1) A liên kết với T bằng 2 liên kết hidrogen và ngược lại. (2) Có 4 loại đơn phân cấu trúc nên phân tử ADN là A, T, G, C. (3) ADN được cấu tạo từ 2 chuỗi polynucleotide song song và cùng chiều. (4) 2 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester. A. 1,2,3,4. B. 1,3. C. 1,2. D. 1,2,4. Trang 1/3 - Mã đề 203
  2. Câu 11: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây? A. Trung tính. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương. Câu 12: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào? A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào nấm men. Câu 13: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Điều hoà quá trình trao đổi chất. B. Lưu giữ, truyền đạt thông tin di truyền. C. Vận chuyển các chất. D. Xúc tác quá trình trao đổi chất. Câu 14: Nucleotide có cấu tạo gồm: A. Gốc phosphate, đường pentose và Nitrogenous base. B. Gốc phosphate, đường ribose và Nitrogenous base. C. Đường pentose và Nitrogenous base. D. Gốc phosphate và đường pentose. Câu 15: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về phân tử protein? (1) Cấu trúc bậc 1 là trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide. (2) Cấu trúc bậc 2 là chuỗi polypeptide ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp. (3) Cấu trúc bậc 3 là dạng cuộn lại trong không gian của toàn chuỗi polypeptide nhờ liên kết disulfide (S-S). (4) Cấu trúc không gian bậc 4 là dạng gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide bậc 3 kết hợp với nhau. (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học. A. 3 B. 4. C. 5. D. 2. II.PHẦN TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Trình bày cấu tạo và chức năng của bào quan ty thể. b. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài C, sau đó chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng thuộc loài ếch D vào trứng này. Sau nhiều lần thí nghiệm ông đã nhận được các ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm chủ yếu của loài nào? Thí nghiệm này chứng minh được điều gì về nhân tế bào. Câu 2. (2 điểm) Một đoạn phân tử ADN có tổng số nucleotide là 3000, có số nucleotide loại Adenine chiếm 20% tổng số nucleotide của đoạn ADN. a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nucleotide của đoạn phân tử DNA trên. b. Trên mạch 1 có đoạn DNA này có tỉ lệ các nucleotide A:T:G:C = 1:2:3:4. Hãy xác định số nucleotide từng loại trên mạch 1 của đoạn DNA này. Câu 3.(1 điểm) Tại sao người ta thường ngâm các loại rau, quả sống vào nước muối loãng trước khi ăn? ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/3 - Mã đề 203
  3. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2