
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – SINH HỌC 10 Thời gian 45 phút TN 70%, TL 30% TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông Tổng số câu % tổng hiểu Vận Vận điểm dụng dụng cao TN TL Số CH Số CH Số CH Số CH NLC ĐS 1 1.1. Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh học Mở đầu 1.2. Các phương pháp nghiên cứu và học (5 tiết) tập môn Sinh học 1.3. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống (NB,TH) 2 Sinh học 2.1. Khái quát về tế bào (NB) 2TN 2 5% tế bào 2.2. Các nguyên tố hóa học và nước (NB,TH) 2TN 2 5% (8 tiết) 2.3.Các phân tử sinh học trong tế bào 4TN 2ĐS 2ĐS 4 1 20% (NB,TH,VD) 3 Cấu trúc 3.1. Tế bào nhân sơ (NB) 1TN 1 2,5% tế bào 1TN 6TN 7 17,5% 3.2. Tế bào nhân thực(NB,TH,VD) (7 tiết) 4 Trao đổi 4.1. Vận chuyển các chất qua màng sinh 1TN+ 2ĐS 2ĐS 1TL 1 1 1 22,5% vật chất chất(NB,TH,VDC) và chuyển 1TN 1TL 1 1 12,5% hóa năng 4.2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong lượng tế bào(NB,TH) trong tế 4.3. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng 1TN 1TL 1 1 12,5% bào (NB,TH) (10 tiết) 4.4. Phân giải các chất và giải phóng năng 1TN 1 2,5% lượng (NB,TH) Tổng 2TL+ 4 ý 6TN+ 2ý 1TL (14TN + 2 ĐS ĐS ý ĐS
- Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - SINH 10 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống. - Kể được tên các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao. 1.3. Các cấp độ - Nêu được đặc điểm chung của các cấp tổ chức tổ chức của thế sống giới sống Thông hiểu - Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các cấp độ tổ chức sống. 2 Thành phần Nhận biết hóa học của tế 2.1. Khái quát về - Nêu được khái quát học thuyết tế bào. 2TN bào tế bào - Nêu được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. Nhận biết - - Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có 2.2.Các nguyên trong tế bào (C, H, O, N, S, P). tố hóa học và 2TN - - Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong nước tế bào - - Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao trong tế bào. - - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau). - Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước - Nêu được đặc tính lí hóa của nước Thông hiểu - - Trình bày được mối quan hệ giữa cấu tạo và đặc tính của nước phù hợp với vai trò sinh học của nước trong tế bào. Nhận biết - - Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - - Kể được tên các loại đơn phân cấu tạo nên DNA, RNA, protein. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein, lipid, carbohydrate cho cơ thể. - - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của carbohydrate trong 2.3. Các phân tử tế bào. sinh học trong tế- - Trình bày được vai trò của carbohydrate trong tế 4TN 2ĐS 2ĐS bào bào. - - Trình bày được cấu tạo của các loại lipid trong tế bào. - - Trình bày được vai trò của lipid trong tế bào. - - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của protein trong tế bào. - - Trình bày được vai trò của protein trong tế bào. - - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của nucleic acid trong tế
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao bào. - - Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào. Thông hiểu - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của carbohydrate. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của protein. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của lipid. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của nucleic acid. Vận dụng - Giải thích được vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,.... 3 Cấu trúc tế bào Nhận biết 3.1. Tế bào nhân - - Mô tả được kích thước của tế bào nhân sơ. 1TN sơ - Nêu được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ. Nhận biết - Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào chất. - Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào - Trình bày được chức năng quan trọng của nhân. Thông hiểu 3.2. Tế bào nhân - - Quan sát hình vẽ, lập được bảng so sánh cấu tạo 1TN 6TN thực tế bào thực vật và động vật. - - So sánh được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Vận dụng - - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao vật). - - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của màng sinh chất. - - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào. 4 Trao đổi chất Nhận biết và chuyển hóa - - Nêu được khái niệm trao đổi chất ở tế bào. năng lượng ở tế - - Nêu được ý nghĩa của các hình thức vận chuyển bào các chất qua màng sinh chất. - - Trình bày được hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. - Thông hiểu - - Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động, chủ động - - Trình bày được cơ chế và ý nghĩa của quá trình nhập bào và xuất bào. 1TN+2ĐS 2ĐS 1TL - - Lấy được ví dụ về các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. 4.1. Vận chuyển - - Lấy được ví dụ minh hoạ về hiện tượng nhập các chất qua bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng màng sinh chất sinh chất. Vận dụng cao - Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (muối dưa, muối cà). - - Làm được thí nghiệm và quan sát hiện tượng co và phản co nguyên sinh (tế bào hành, tế bào máu,...); - - Làm được thí nghiệm tính thấm có chọn lọc của
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao màng sinh chất tế bào sống. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm chuyển hoá năng lượng trong tế bào. - Kể tên được các dạng năng lượng có trong tế bào. - Nêu được khái niệm enzyme. - Nêu được cấu trúc của enzyme - Nêu được cơ chế tác động của enzyme. Thông hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng trong 4.2. Chuyển hóa chuyển hoá năng lượng ở tế bào. vật chất và năng - Giải thích được năng lượng được tích luỹ và sử 1TN 1TL lượng trong tế dụng cho các hoạt động sống của tế bào là dạng bào hoá năng (năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hoá học). - Phân tích được cấu tạo và chức năng của ATP về giá trị năng lượng sinh học. - Trình bày được quá trình tổng hợp và phân giải ATP gắn liền với quá trình tích lũy, giải phóng năng lượng. - Trình bày được vai trò của enzyme trong quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm tổng hợp các chất trong tế bào - Nêu được vai trò của hóa tổng hợp và quang khử 1TN 1TL 4.3. Tổng hợp ở vi khuẩn. các chất và tích - Nêu được vai trò quan trọng của quang hợp trong lũy năng lượng việc tổng hợp các chất và tích luỹ năng lượng trong
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao tế bào thực vật. Thông hiểu Trình bày được quá trình tổng hợp các chất song song với tích lũy năng lượng. Nhận biết Phát biểu được khái niệm phân giải các chất trong tế bào - Trình bày được quá trình phân giải các chất song song với giải phóng năng lượng. 4.4. Phân giải Thông hiểu. 1TN các chất và giải - Trình bày được các giai đoạn phân giải hiếu khí phóng năng (hô hấp tế bào) lượng - Trình bày được các giai đoạn phân giải kị khí (lên men). - Phân tích được mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào. Tổng 14+2ĐS 2TL+4ĐS 6TN+2ĐS 1TL SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC-SINH-10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 4 trang)
- Họ tên : ...............................................................lớp: ................... Mã đề 001 I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến 20. Mỗi câu chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên A. trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém. B. trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh. C. trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém. D. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh Câu 2. Ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực, thành phần cấu tạo của chất nhiễm sắc gồm: A. ARN và prôtêin B. Prôtêin và lipit C. ADN và ARN D. ADN và prôtêin Câu 3. Đem loại bỏ thành tế bào thực vật có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì? A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 4. Màng sinh chất có cấu trúc “khảm” là vì ………….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Có các phân tử protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid. B. Có các phân tử phospholipid bị kẹp giữa hai lớp protein. C. Có các phân tử protein bám hoặc nằm xuyên qua lớp phospholipid. D. Có các phân tử phospholipid bám hoặc nằm xuyên qua lớp protein.
- Câu 5. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật ? A. Thành tế bào, lục lạp. B. Trung thể, lysosome. C. Ti thể, peroxisome D. Bộ máy Golgi Câu 6. Tế bào nhân thực có ở những loại sinh vật nào sau đây? (1) Động vật (2) Người (3) Thực vật (4) Vi khuẩn (5) Virut (6) Nấm (7) Amip (8) Địa y A. (1),(2),(3),(4),(6),(8) B. (1),(2),(3),(6),(8) C. (1),(2),(3),(6),(7),(8) D. (1),(2),(3),(5),(6),(7) Câu 7. Đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân thực? (1) Có màng sinh chất (2) Có lục lạp (3) Có vùng nhân (4) Có nội màng (5) Có ribosome (6) Có màng nhân (7) Có thành peptidoglycan A. (1),(2),(3),(4),(6) B. (1),(2),(3),(6),(7) C. (1),(2),(4),(5),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6) Câu 8. Quá trình nào sau đây là ví dụ về trao đổi đất qua màng? (1) Sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ. (2) Sự hấp thụ oxygen từ hồng cầu và tế bào. (3) Sự thực bào của tế bào bạch cầu. (4) Sự sản xuất protein ở ribosome. A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 9. Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
- (1) Tạo ra các sản phẩm trung gian (2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất (3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim Trình tự các bước là A. (2) → (1) → (3) B. (1) → (2) → (3) C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (3) → (2) Câu 10: Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào là A. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của enzyme. B. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzyme. C. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của hormone. D. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của hormone. Câu 11: Quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản nhờ quá trình bẻ gãy các liên kết hóa học được gọi là A. quá trình tổng hợp. B. quá trình phân giải. C. quá trình tự dưỡng. D. quá trình dị dưỡng. Câu 12: Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết tế bào? A. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống B. Tất cả các tế bào đều có hình thái giống nhau. C. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
- D. Tất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào trước đó Câu 13: Nhóm nguyên tố nào sau đây chứa các nguyên tố đa lượng? A. C, H, O, N, Ca, P, K, Cl. B. C, H, O, Na, Cl, Mg, Cu. C. Ca, P, K, Na, Mo, Zn, I. D. H, O, Na, Cl, Mo, Zn, I. Câu 14: Nguyên tố vi lượng là nguyên tố chiếm tỉ lệ A. lớn hơn 0,01 % khối lượng chất khô của tế bào. B. lớn hơn 1 % khối lượng chất khô của tế bào. C. nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất khô của tế bào. D. nhỏ hơn 1 % khối lượng chất khô của tế bào. Câu 15: Chất nào sau đây không phải là đường đôi? A. Saccharose. B. Lactose. C. Maltose. D. Glucose. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các loại lipid? A. Có tính phân cực. B. Có tính axit. C. Có tính kị nước. D. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Câu 17: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
- A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion. C. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen. D. Liên kết hydrogen. Câu 18: Protein không thực hiện các chức năng nào sau đây? A. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào. B. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào. C. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. D. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào. Câu 19: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành được gọi là A. tinh thể. B. nguyên tử. C. phân tử lí học D. phân tử sinh học Câu 20: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào? A. Các tế bào có thành phần hóa học khác nhau hoàn toàn. B. Tế bào không phải là đơn vị cấu trúc nhưng là đơn vị chức năng của sự sống. C. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên. D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về các phương thức vận chuyển các chất tan vào trong màng tế bào, nhận định nào đúng hay sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
- Các chất tan trong lipid và kích thước nhỏ khuếch tán trực tiếp a. qua lớp kép phospholipid. Xuất bào – nhập bào là phương thức vận chuyển các chất qua b. màng nhờ sự biến dạng màng sinh chất Các chất có kích thước lớn như Glucose, NaCl được vận c. chuyển qua kênh protein xuyên màng d. Vận chuyển thụ động cần tiêu hao năng lượng ATP Câu 2. Cho các phát biểu về nucleic acid. Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai? a. DNA được cấu tạo từ 2 mạch đơn liên kết bổ sung với nhau bằng các liên kết hydrogen. b. Mỗi nucleotide gồm 3 thành phần: gốc phosphate (-PO4), đường deoxyribose (5 - carbon) và một nitrogenous base (base). c. DNA có thể xác định được cá nhân hoặc mối quan hệ họ hàng giữa các cá nhân. d. Việc thu thập các mẫu ở niêm mạc miệng hoặc chân tóc có thể làm giám định huyết thống. III. Tự luận Câu 1: Hãy giải thích tại sao khi muối dưa cà thì quả cà bị quắt (co) lại và mặn hơn bình thường? Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của ATP để chứng tỏ ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào. Câu 3: Tại sao nói quá trình tổng hợp các chất song song với tích lũy năng lượng ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN SINH HỌC -SINH-10 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến 20. Mỗi câu chỉ chọn một phương án. Câu 1. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. Xenlulozo. B. Pôlisaccarit. C. Kitin D. Peptidoglican. Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, nhân tế bào có chức năng là A. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua tổng hợp prôtêin. B. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. C. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. D. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Câu 3. Ti thể là bào quan được bao bọc bởi ……………(1)…………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 4. Màng sinh chất có tính “động” là do ………….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Các phân tử phospholipid và protein thường xuyên di chuyển trong phạm vi màng. B. Các phân tử phospholipid và protein thường xuyên di chuyển ngoài ra vào màng. C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên các phân tử trên màng thường xuyên chuyển động. D. Các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động trong phạm vi màng. Câu 5. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật ? A. Thành tế bào, lục lạp.
- B. Trung thể, lysosome. C. Ti thể, peroxisome D. Bộ máy Golgi. Câu 6. Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào động vật lẫn thực vật? A. Thành tế bào. B. Lysosome C. Lục lạp D. Ti thể. Câu 7. Tế bào động vật có những đặc điểm nào sau đây? (1) Có màng sinh chất. (2) Tự dưỡng. (3) Dị dưỡng. (4) Có nội màng. (5) Có thành chitin. (6) Có màng nhân. (7) Có thành peptidoglycan. (8) Có ribosome. (9) Có DNA. (10) Có thành cellulose. A. (1),(2),(3),(4),(6),(8),(9),(10) B. (1),(3),(4),(6),(7)(8),(9) C. (1),(3),(4),(5),(6),(8),(9) D. (1),(3),(4),(6),(8),(9) Câu 8. Các chất được vận chuyển thụ động qua lớp phospholipid thường là các chất 1. phân cực, các ion. 2. tan trong lipid, kích thước nhỏ. 3. không phân cực, không tan trong nước. 4. có kích thước lớn. A. 2, 3. B. 1, 2. D. 3, 4 D. 1, 3. Câu 9: Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim càng tăng B. Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim C. Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất D. Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim Câu 10: Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào là
- A. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của enzyme. B. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzyme. C. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của hormone. D. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của hormone. Câu 11: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình phân giải các chất? A. Quá trình biến đổi từ tinh bột thành glucose. B. Quá trình biến đổi từ protein thành các chuỗi peptide ngắn. C. Quá trình biến đổi từ CO2 và nước thành các chất hữu cơ. D. Quá trình biến đổi từ lipid thành glycerol và acid béo. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây giúp nguyên tố carbon trở thành nguyên tố có vai trò quan trọng trong tế bào? A. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng. B. Không có tính dẫn diện. C. Có khả năng dẫn nhiệt kém. D. Có nhiều dạng thù hình khác nhau. Câu 13: Nước có thể là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. sức căng bề mặt lớn. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 14: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là A. có chứa sắc tố quang hợp. B. có chứa nhiều enzyme quang hợp. C. có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. D. được bao bọc bởi lớp màng kép.
- Câu 15: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật là A. lục lạp. B. ti thể. C. trung thể. D. lưới nội chất hạt. Câu 16: Ở tế bào nhân thực có các bào quan sau: 1. Lysosome 2. Không bào 3. Lục lạp 4. Ti thể 5. Ribosome Những bào quan có cấu tạo màng đơn là A. 1, 2. B. 1, 5. C. 3, 4. D. 2, 5. Câu 17: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc. B. Vận chuyển nội bào. C. Tổng hợp prôtêin. D. Chuyển hóa đường. Câu 18. Các chất được vận chuyển thụ động qua kênh protein thường là các chất 1. phân cực, các ion. 2. tan trong lipid, không phân cực. 3. tan trong nước, không tan trong lipid. 4. có kích thước lớn. A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Được tổng hợp trong các tế bào sống B. Là chất xúc tác sinh học C. Là hợp chất cao năng D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng Câu 20: Quá trình nào sau đây có thể dùng cơ chế vận chuyển thụ động? 1. Sự hấp thụ nước và ion khoáng ở tế bào lông hút của rễ. 2. Sự vận chuyển oxygen từ phế nang vào máu. 3. Sự tái hấp thụ các chất ở ống thận. 4. Sự hấp thụ chất dinh dưỡng của ruột non. A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
- II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về các phương thức vận chuyển các chất tan vào trong màng tế bào, nhận định nào đúng hay sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai Xuất bào – nhập bào là phương thức vận chuyển các chất không a. cần tiêu tốn năng lượng ATP. b. Vận chuyển chủ động cần điều kiện ATP và protein đặc hiệu Các chất có kích thước lớn như Glucose, NaCl được vận c. chuyển qua lớp phospholipid kép d. Nước được vận chuyển qua kênh aquaporin Câu 2. Cho các phát biểu về nucleic acid. Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai? a. DNA được cấu tạo từ 2 mạch đơn liên kết bổ sung với nhau bằng các liên kết hydrogen. b. Mỗi nucleotide gồm 3 thành phần: gốc phosphate (-PO4), đường deoxyribose (5 - carbon) và một nitrogenous base (base). c. DNA có thể xác định được cá nhân hoặc mối quan hệ họ hàng giữa các cá nhân. d. Việc thu thập các mẫu ở niêm mạc miệng hoặc chân tóc có thể làm giám định huyết thống. III. Tự luận Câu 1: Hãy giải thích tại sao khi muối dưa cà thì quả cà bị quắt (co) lại và mặn hơn bình thường? Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của ATP để chứng tỏ ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào. Câu 3: Tại sao nói quá trình tổng hợp các chất song song với tích lũy năng lượng ------ HẾT ------
- Hướng dẫn chấm I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến 20. Mỗi câu chỉ chọn một phương án. Mã đề 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B C A B C B A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A C D C D D D D Mã đề 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C A B D D A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D D A A C B C A II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. 001 002 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 a Đ Đ S Đ b Đ Đ Đ Đ c Đ Đ S Đ d S Đ Đ Đ III. Tự luận CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 Khi muối dưa cà thì quả cà bị quắt (co) lại và mặn hơn bình thường vì: 0,5 - Môi trường nước muối là môi trường ưu trương nên nước sẽ di chuyển từ tế bào (quả cà) ra môi trường dẫn đến quả cà mất nước → quả cà bị quắt lại. 0,5
- - Môi trường nước muối là môi trường ưu trương, nồng độ muối bên ngoài môi trường cao hơn bên trong quả cà nên muối sẽ di chuyển từ môi trường vào trong quả cà → quả cà mặn hơn bình thường. 2 - Cấu tạo của ATP: ATP cấu tạo gồm adenine, đường 0,25 ribose và ba nhóm phosphate 0,25 - Chức năng của ATP: Tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào, vận chuyển các chất qua màng, sinh công cơ học. 0,5 - ATP được gọi là đồng tiền năng lượng của tế bào vì: trong cấu tạo của ATP có 3 nhóm phosphate mà liên kết giữa các nhóm này là liên kết cao năng, dễ dàng bẽ gãy để giải phóng năng lượng và được sử dụng cho hầu hết các hoạt động sống của tế bào. 3 - Trong quá trình tổng hợp các chất có sự hình thành liên 1,0 kết hóa học giữa các chất phản ứng với nhau để tạo thành sản phẩm. như vậy, năng lượng có trong các liên kết hóa học của các chất phản ứng được tích lũy trong liên kết hóa học của sản phẩm.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
