
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề gồm có 03 trang)
K
MÃ ĐỀ 102
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
I. TRẮC NGHIỆM(7.0Đ)
Câu 1: Bề mặt trao đổi khí hiệu quả cần đáp ứng bao nhiêu đặc điểm sau đây?
1. Diện tích bề mặt lớn. 2. Mỏng và luôn ẩm ướt.
3. Có nhiều mao mạch. 4. Có sự lưu thông khí.
A. 1B. 2C. 4D. 3
Câu 2: Miễn dịch là
A. khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
B. khả năng cơ thể tự bổ sung các chất kháng bệnh.
C. khả năng cơ thể tự điều hòa các hoạt động sống.
D. khả năng cơ thể tự miễn nhiễm với tất cả bệnh tật.
Câu 3: Hô hấp ở thực vật là quá trình
A. phân giải các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tạo năng lượng ATP và nhiệt.
B. tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng ATP và nhiệt.
C. tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng ATP và nhiệt.
D. phân giải các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời phân giải năng lượng ATP và nhiệt.
Câu 4: Quá trình quang hợp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo ra ion khoáng.
C. Điều hòa không khí. D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 5: Chất nào sau đây ruột non không hấp thụ được?
A. Đường đơn. B. Vitamin C. Protein. D. Amino acid.
Câu 6: Nước và ion khoáng được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây. B. qua mạch gỗ.
C. từ mạch gỗ sang mạch rây D. từ mạch rây sang mạch gỗ
Câu 7: Cân bằng nội môi là
A. duy trì sự ổn định môi trường trong tế bào.
B. duy trì sự ổn định môi trường trong mô.
C. duy trì sự ổn định môi trường trong cơ quan.
D. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Câu 8: Đường phân xảy ra ở vị trí nào của tế bào?
A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Bộ máy Golgi. D. Lục lạp.
Câu 9: Ở người bình thường, nồng độ glucose trong máu khoảng
A. 6,4 – 10 mmol/L. B. 3,9 – 6,4 mmol/L.
C. 7,35 – 7,45 mmol/L. D. 36 – 37,5 mmol/L.
Câu 10: Hình thức nào sau đây không phải là một kiểu lấy thức ăn ở động vật?
A. Ăn thức ăn rắn B. Ăn lọc C. Ăn hút D. Ăn bám
Mã đề 102 Trang 1/3