
TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: Các môn học lựa chọn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .......................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 câu – 7 điểm– 28 phút)
Câu 1: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây
Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là
A. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
Câu 2: Thủy tức có hình thức hô hấp
A. qua bề mặt cơ thể. B. bằng mang.
C. bằng phổi. D. bằng hệ thống ống khí.
Câu 3: Thực vật có thân mọng nước thuộc nhóm
A. thực vật C3.B. thực vật C4.C. thực vật CAM. D. tảo.
Câu 4: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn động mạch.
B. Vì mao mạch thường ở xa tim.
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn động mạch.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 5: Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng nhờ cấu trúc nào của rễ là chủ yếu?
A. Miền chóp rễ. B. Miền trưởng thành.
C. Miền sinh trưởng. D. Miền lông hút.
Câu 6: Điều nhận xét nào sau đây về hoạt động của tim là không đúng ?
A. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền là nút xoang nhĩ và nút nhĩ thất.
B. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất và pha dãn chung.
C. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puôckin.
D. Do một nửa chu kì của tim là pha dãn chung vì vậy tim có thể hoạt động suốt đời mà không mỏi.
Câu 7: Huyết áp là
A. áp lực của máu tác động lên thành tim. B. số nhịp đập của tim trong 1 phút.
C. áp lực của máu tác động lên thành mạch. D. tốc độ máu chảy trong 1 giây.
Câu 8: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A. đặc tính lý hóa của màng sinh chất.
B. nhu cầu năng lượng của tế bào.
Trang 1/4 - Mã đề 112
MÃ ĐỀ 112