S GIÁO DC ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PTDTNT THPT HUYN MƯNG NG
Đề kiểm tra có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học lớp 11 – Ban cơ bản
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên học sinh:....................................................................Lớp:.....................................
Mã đề 002:
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1: Ôxi trong quang hợp được tạo ra từ quá trình nào?
A. Hô hấp.
B. Quang lí.
C. Quang phân li nước.
D. Lên men.
Câu 2: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 3: Nguồn cung cấp nitơ chủ yếu cho cây là từ đất, nitơ trong đất tồn tại ở những dạng
nào?
A. Nitơ vô cơ và ni tơ phân tử .
B. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ.
C. Nitơ phân tử (N2) và ni tơ khoáng.
D. Nitơ hữu cơ và ni tơ phân tử.
Câu 4: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là:
A. Saccarôzơ. B. Nước.
C. Axit amin. D. Glucôzơ.
Câu 5: Nhận định nào đúng nhất khi nói về sự khác biệt nét về mặt thời gian của thực
vật CAM.
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở. Giai đoạn tái sinh cố
định CO2 theo Canvin thực hiện ban ngày, lúc khí khổng mở.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.Giai đoạn tái sinh cố
định CO2 theo Canvin thực hiện ban ngày, lúc khí khổng mở.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở.Giai đoạn tái cố định
CO2 thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.Giai đoạn tái sinh cố
định CO2 theo Canvin thực hiện ban đêm, lúc khí khổng đóng.
Câu 6: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan :
A. Ti thể, lizôxôm, lục lạp. B. Ti thể, lục lạp, ribôxôm.
C. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi. D. Perôxixôm, ti thể, lục lạp.
Câu 7: Có mấy biện pháp quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?
1. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
2.Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
3. Vun gốc và xới xáo cho cây.
4. Làm cỏ cho cây.
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu 8: Cho các phát biểu về hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào rễ:
(1) Nước được hấp thụ liên tục từ đất vào tế bào lông t theo chế thẩm thấu: từ môi trường
Trang 1/4 – Mã đề 002
nhược trương đến môi trường ưu trương của tế bào rễ cây nhờ vào sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
(2) Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây một cách chọn lọc thể theo chế thụ động
hoặc chủ động.
(3) Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây một cách chọn lọc có thể theo cơ chế chủ động: di
chuyển ngược chiều gradient nồng độ và không cần năng lượng.
(4) Dòng ớc đi từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường giano và con đường tế bào
chất.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu 9: Ứng động không sinh trưởng là:
A. hình thức phảnng ca cơ quan thực vt đối vi tác nhân kích tch t một ng
B. hình thức phảnng mà trong đó kng có sphân chia ln lên của các tế bào.
C. Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
D. Là hình thức phản ứng mà trong đó các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan như lá, cánh
hoa…có tốc độ sinh trưởng khác nhau.
Câu 10: Khi nói về vai trò nguyên tố đa lượng thì có mấy nhận định đúng?
1. Cấu tạo nên các đại phân tử như Protein, Cacbonhydrat...
2.Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
3. Tham gia vào hoạt hóa axitamin
4. Tham gia cấu tạo Enzim.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: Hướng động là gì?
A. Vận đng sinh trưng của cây v pa có nguồn ánh sáng.
B. Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
C. ớng mà cây sẽ c động vươn đều đi với tác nn kích thích tnhiu ớng .
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
Câu 12: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là:
1. Tăng diện tích lá. 2.Tăng cường độ quang hợp.
3.Tăng hệ số kinh tế 4. Tăng cường độ hô hấp
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 1,2,4.
Câu 13: Tiêu hoá là gì?
A. Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
B. Tiêu hóa là quá trình biến đối các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn
giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng.
Câu 14: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O .
B. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP).
C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP).
D. C6H12O6 + 12O2 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP)
Câu 15: Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối.
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.
Trang 2/4 – Mã đề 002
D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối.
Câu 16: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
Câu 17: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
A. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
D. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
Câu 18: Vai trò cấu trúc của nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của axit nucôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; m cho nở hoa, đậu quả.
C. thành phần của prôtêin, axít nuclêic, en zim, cooenzim, diệp lục, ATP.
D. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
Câu 19: Trao đổi khí bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của
A. Ếch nhái. B. châu chấu.
C. Giun đất. D. Chim.
Câu 20: Quang hợp ở thực vật là quá trình:
A. sdụng năng lưng mặt tri đã đưc ti thể hấp thu để tổng hợp cacbohdrat và giải phóng k oxi t
khí cacbonic và nước.
B. sdụng năng lưng mặt tri đã đưc diệp lục hấp thu để tng hp cacbohdrat và giải png k
cacbonic tkhí oxi nước.
C. sdụng năng lưng mặt tri đã đưc diệp lục hấp thu đtổng hp cacbohdrat và giải png k
oxi từ khí cacbonic nước.
D. sử dụng năng lượng mặt trời đã được ti thể hấp thu để tổng hợp cacbohdrat và giải phóng khí
cacbonic từ khí oxi và nước.
Câu 21: Đẩm không k liên quan đến quá trình thoát hơi nước lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 22: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu
B. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
C. Cơ quan sinh sản.
D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
Câu 23: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. APG (axit phốtphoglixêric).
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
C. AM (axitmalic).
D. AlPG (anđêhit photphoglixêric).
Câu 24: Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn
A. Azotobacter. B. Anabaena.
C. E.coli. D. Rhizobium.
Câu 25: Loại thực vật nào có quá trình cố định CO2 ở lục lạp tế bào mô giậu và chu trình C3
xảy ra ở lục lạp tế nào bao bó mạch
A. Thực vật C4
B. Thực vật CAM
Trang 3/4 – Mã đề 002
C. Thực vật C3
D. Thực vật hạt kín.
Câu 26: Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra ở :
A. Trong lục lạp có phân tử diệp lục.
B. Nhân tế bào.
C. Trong ti thể.
D. Tế bào chất.
Câu 27: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. CO2, C6H12O6, ánh sáng.
B. C6H12O6, H2O, ánh sáng,
C. CO2, H2O, ánh sáng.
D. O2, H2O, ánh sáng.
Câu 28: Khi nói về các đặc điểm tiêu hóa thú ăn thịt, bao nhiêu phương án sau đây
đúng?
(1) Răng nanh nhọn, dài và sắc.
(2) Răng hàm lớn, có nhiều gờ cứng.
(3) Dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn.
(4) Ruột ngắn, manh tràng không phát triển.
(5) Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi sinh học.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
II. Phần tự luận (3,0 điểm).
Câu 1 (0.5 điểm): Tại sao ở thú ăn thực vật có ruột dài và manh tràng phát triển?
Câu 2: (1.5 điểm):
a. Nhịp tim của voi 25 nhịp/phút. Giả sử thời gian co của tâm nhĩ 0.3 giây của tâm
thất là 0.9 giây. Tính thời gian tâm nhĩ, tâm thất nghỉ và thời gian pha dãn chung.
b. Tại sao tim có thể hoạt động bền bỉ trong suốt cuộc đời của động vật?
Câu 3 (1.0 điểm): Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào được xem là hướng động ?
1. Cây nắp ấm bắt sâu bọ.
2. Lá cây trinh nữ khép lại khi bị chạm nhẹ.
3. Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng.
4. Hoa mười giờ nở lúc 10 giờ nếu nhiệt độ thích hợp.
5. Ngọn cây tơ hồng vươn tới cành cây nhãn.
6. Hoa bồ công anh nở lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
7. Tế bào khí khổng đóng, mở.
8. Ống phấn phát triển vươn đến noãn trong bầu.
9. Tua cuốn của cây đỗ quấn quanh giá thể.
------ HẾT ------
Trang 4/4 – Mã đề 002