SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu)
Mã đề thi 223
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 223
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi
tế bào.
B. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
Câu 2: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. màng ngoài. B. màng trong.
C. tilacôit. D. chất nền.
Câu 3: Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật :
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.
Câu 4: Nước từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế nào say đây?
A. Chủ động B. Khuếch tán C. Thụ động D. Xâm nhập
Câu 5: Cá xương có hình thức hô hấp qua
A. Ống khí B. Da C. Phổi D. Mang.
Câu 6: Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như
A. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.
B. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu
giảm.
Câu 7: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm chân khớp được gọi hệ tuần hoàn
hở vì
A. máu chảy trong động mạch với áp lực lớn
B. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch
nối
C. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô.
D. tốc độ máu chảy chậm
Câu 8: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là
A. axit lactic + CO2 + năng lượng. B. rượu etylic + CO2 + năng lượng.
C. rượu etylic + CO2.D. rượu etylic + năng lượng.
Câu 9: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng
A. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP.
B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
Trang 1/4 - Mã đề 223
D. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và
NADPH.
Câu 10: Khi không có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu xanh
B. mọc vống lên và lá có màu vàng úa
C. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
D. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
Câu 11: Những cây thuộc nhóm thực vật C3
A. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu. B. lúa, khoai, sắn, đậu.
C. rau dền, kê, các loại rau. D. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 12: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 13: Phổi của thú hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn phổi của t lưỡng
phổi thú có
A. cấu trúc phức tạp hơn
B. khối lượng lớn hơn
C. kích thước lớn hơn
D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
Câu 14: Tìm phát biểu không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
A. Phải trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
B. Là những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
C. Có thể thay thế được bởi một nguyên tố khác.
D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
Câu 15: Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác
động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ
phận tiếp nhận kích thích
C. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ
phận tiếp nhận kích thích
D. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
Câu 16: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa
người là
A. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
C. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
D. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
Câu 17: Vận chuyển chủ động ion khoáng có đặc điểm là
A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
Câu 18: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. sự thay đổi hàm lượng axit nucleic
B. đóng khí khổng
C. sự phân giải sắc tố
Trang 2/4 - Mã đề 223
D. tác nhân kích thích từ một hướng
Câu 19: Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADP+ VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ O2.
C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH VÀ CO2.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 21: Con đường vận chuyển nước các ion khoáng từ tế o lông hút đi theo khoảng
không gian giữa các tế bào đến mạch gỗ được gọi là
A. Con đường gian bào B. Con đường không bào
C. Con đường tế bào chất D. Con đường màng sinh chất
Câu 22: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. lúa, khoai, sắn, đậu.
C. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. D. dứa, xương rồng, thanh long.
Câu 23: Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh
trưởng hướng tới nguồn kích thích)
B. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh
trưởng về trọng lực)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng
hướng tới đất)
Câu 24: Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận
tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận
tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận
tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận
tiếp nhận kích thích
Câu 25: Bón phân với nồng độ, điều lượng quá cao sẽ gây hậu quả gì?
A. Cây sinh trưởng phát triển tốt
B. Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ gây độc cho cây, gây ô nhiễm nông
phẩm, ô nhiễm môi trường đất và nước.
C. Tăng năng suất sản lượng cây trồng
D. Bón phân với liều lượng cao quá sẽ không gây độc cho cây,không ảnh hưởng đến nông
phẩm và môi trường đất và nước.
Câu 26: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim.
B. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch
mô→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế
bào→ tĩnh mạch→ tim
D. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ
thể→ tĩnh mạch→ tim
Trang 3/4 - Mã đề 223
Câu 27: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?
A. Dạ dày. B. Tuyến nước bọt. C. Khoang miệng. D. Thực quản.
Câu 28: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là
A. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
B. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về
chức năng.
D. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm)
a. Trình bày quá trình tiêu hóa xảy ra động vật đã hình thành ng tiêu hóa các
tuyến tiêu hóa ?
b.Tại sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu
hóa nội bào ?
Câu 30 (1 điểm) Trình bày khái niệm, phương trình tổng quát và nêu vai trò của
hấp ở thực vật?
Câu 31 (1 điểm) Huyết áp gì? Tại sao những người huyết áp cao dễ bị xuất huyết
não và có thể dẫn đến bại liệt hoặc tử vong?
HẾT
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề 223