SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 03 trang)
Họ
tên : ..............................................................
. Số báo danh : ...................
I.Trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Clorophyl a và xanlôphyl. B. Clorophyl a và phicôbilin.
C. Clorophyl a và clorophyl b. D. Clorophyl a và carôten.
Câu 2: Ở loài chim, diều được hình thành từ bộ phận nào sau đây của ống tiêu hóa.
A. Dạ dày. B. Tuyến nước bọt.
C. Thực quản. D. Khoang miệng.
Câu 3: Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 đạt.
A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
C. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
Câu 4: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm nào sau đây có
hô hấp sáng?
A. Cây thuộc nhóm C4.B. Cây thuộc nhóm C3 và C4.
C. Cây thuộc nhóm thực vật CAM. D. Cây thuộc nhóm C3.
Câu 5: Tiêu hóa là quá trình.
A. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp
thụ được.
B. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
C. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
D. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
Câu 6: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối quang hợp là.
A. ATP, NADPH và O2.B. ATP, NADPH.
C. NADPH, O2.D. ATP và CO2.
Câu 7: Manh tràng là 1 b phn ca ng tiêu hóa. Trong các loài dưi đây, manh tràng rt phát trin loài
nào?
A. Người. B. Sư Tử. C. Hổ. D. Trâu.
Câu 8: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là.
A. APG (axit photphoglixêric). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic). D. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
Câu 9: Khi nói về tiêu hóa nội bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào.
B. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim của lizoxôm.
C. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa..
D. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. B. Ruột ngắn.
C. Manh tràng phát triển. D. Ruột dài.
Câu 11: Ở các lá già, nước chủ yếu được thoát ra qua các khí khổng là vì.
A. tế bào khí khổng của lá già được thấm cutin rất dày.
B. số lượng khí khổng nhiều.
C. tế bào biểu bì của lá già được thấm cutin rất dày.
D. lá già có khí khổng lớn.
Câu 12: Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim.
C. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục.
D. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic.
Câu 13: Tớc khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua.
A. Tế bào nội bì. B. Khí khổng.
C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào lông hút.
Câu 14: Quá trình thoát hơi nước qua lá là.
A. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
B. Động lực dưới của dòng mạch rây.
C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. Động lực đầu trên của dòng mạch rây.
Câu 15: c nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó các lông ruột các lông cực nhỏ tác
dụng.
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học.
B. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học.
C. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
D. Làm tăng nhu động ruột.
Câu 16: Nếu cùng ờng độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ hiệu quả quang
hợp.
A. nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
B. kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C. bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
D. lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
Câu 17: Tia sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là.
A. Da cam. B. Xanh lục. C. Vàng. D. Đỏ.
Câu 18: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì.
A. Chúng hoạt hóa các enzim. B. Chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.
C. Chúng được tích lũy trong hạt. D. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng.
Câu 19: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm.
A. diệp lục b và carôtenôit. B. diệp lục a và diệp lục b
C. diệp lục a và carôtenôit. D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 20: Trong các phát biểu sau .
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 21: Trong mề gà, thường có những hạt sỏi nhỏ. Tác dụng của các viên sỏi này là.
A. tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học. B. cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà.
C. tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học. D. giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học.
Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của diệp lục?
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
C. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.
Câu 23: Thực vật C3 được phân bố.
A. ở vùng sa mạc. B. ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. rộng rãi trên Trái Đất.
Câu 24: bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ một phân tử glucôzơ bị phân giải trong
đường phân?
A. 6. B. 36. C. 2. D. 4.
Câu 25: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở.
A. tilacôit. B. màng trong.
C. màng ngoài. D. chất nền (strôma).
Câu 26: Khi nói về tiêu hóa ngoại bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ngoài tế bào, trong túi tiêu hóa và ống tiêu hóa.
B. Quá trình tiêu hóa thức ăn có sự tham gia của các enzim.
C. Quá trình tiêu hóa thức ăn chỉ bằng hoạt động cơ học.
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa.
Câu 27: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật.
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
B. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
Câu 28: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa.
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể thực vật.
B. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O.
C. Làm sạch môi trường. D. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1. Dựa vào mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường, hãy đưa ra các biện pháp bảo
quản nông phẩm?( 1 điểm)
Câu 2. Phân tích chiều hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa ở động vật ? ( 1,5 điểm)
Câu 3. Tại sao ruột của thú ăn thực vật dài hơn ruột của thú ăn thịt ? (0,5 điểm )
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬANG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 03 trang)
Họ
tên : ..............................................................
. Số báo danh : ...................
I.Trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?
1. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
2. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ.
3. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
4. thức ăn được trộn với nước bọt được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết
ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ.
Phương án trả lời đúng là.
A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), và (4).
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Manh tràng phát triển.
B. Ruột ngắn.
C. Dạ dày đơn.
D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
Câu 3: Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng?
A. Xanthophyl và diệp lục a. B. Diệp lục a và diệp lục b.
C. Diệp lục b và carotenoit. D. Diệp lục b và caroten.
Câu 4: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa người
là.
A. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 5: Qúa trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là.
A. đường phân. B. chu trình Crep.
C. chuỗi chuyền electron. D. tổng hợp Axetyl - CoA.