TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ : HOÁ - SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ LỚP 11 CA CHIỀU
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 008
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM)
Câu 1: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
A. Gan - Glucagôn - Tuyến tuỵ - Glicôgen - Glucôzơ trong máu tăng.
B. Tuyến tuỵ - Gan - Glucagôn - Glicôgen - Glucôzơ trong máu tăng.
C. Tuyến tuỵ - Glucagôn - Gan - Glicôgen - Glucôzơ trong máu tăng.
D. Gan - Tuyến tuỵ - Glucagôn - Glicôgen - Glucôzơ trong máu tăng.
Câu 2: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt
A. <Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương B. Răng hàm nhai nát thịt
C. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn lấy cắt thịt thành những mảnh nhỏ. D. Răng nanh cắm và giữ mồi
Câu 3: Ở người, thời gian mỗi chu kì tim khoảng A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 4: <Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
A. sự co dãn của túi khí theo sự thay đổi thể tích lồng ngực.
B. sự co dãn của phần bụng. C. sự vận động của cánh. D. sự di chuyển của chân.
Câu 5: Để giải thích hiện tượng trâu, chỉ ăn cỏ (chứa chủ yếu xenlulozo, rất ít chất đạm béo)
vẫn to lớn được, người ta đưa ra các phương án sau:
(1) Tuy thức ăn ít chất nhưng lượng nhiều nên đủ bù nhu cầu protein cần thiết.
(2) Trong dạ dày trâu, bò có một lượng lớn các vi sinh vật sẽ được tiêu hóa ở dạ múi khế - là nguồn cung cấp
protein quan trọng cho cơ thể.
(3) Chúng nhai đi nhai lại rất kĩ nên tiêu hóa tốt. (4) Tận dụng triệt để được nguồn nitơ trong urê.
Có bao nhiêu phương án trả lời đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Tim người có mấy ngăn: A. 4B. 5. C. 3D. 2
Câu 7: <So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men gấp
A. 19 lần B. 16 lần C. 17 lần D. 18 lần
Câu 8: Nhóm đng vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2:
A. Lưỡng cư, bò sát, chim. B. Cá xương, chim, thú. C. Lưỡng cư, thú. D. Bò sát( trừ cá sấu), chim, thú.
Câu 9: <Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
B. Vì mang có khả năng mở rộng. C. Vì mang có kích thước lớn. D. Vì có nhiều cung mang.
Câu 10: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 11: Ở người, huyết áp tâm thu bằng khoảng
A. 130 – 140mmHg. B. 110 – 120mmHg. C. 100 – 110mmHg. D. 120 – 130mmHg.
Câu 12: Trong phòng chứa nông sản (khoai, thóc, hạt đỗ), để giảm hao hụt giữ chất lượng cho nông sản
đó trong thời gian dài, người ta thường:
A. Hạ thấp nhiệt độ, độ ẩm và lượng oxi, tăng lượng cacbonic
B. Làm phòng kín, giữ nhiệt độ bảo quản luôn ở 40C
C. Để phòng luôn thoáng, cho vôi bột hút ẩm vào phòng đó
D. Hút bớt khí oxi và cacbonic, rồi bơm khí nito vào phòng
Câu 13: Khi hoạt động, tim đập nhanh để
A. cung cấp đủ O2 và chất dinh dưỡng cho các tế bào, tạo năng lượng.
B. đẩy máu nhanh vào hệ mạch đến các tế bào.
C. cung cấp đủ CO2 và chất dinh dưỡng cho các tế bào, tạo năng lượng.
D. đẩy máu nhanh ra phổi để trao đổi khí CO2 với MT
Câu 14: <Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể được thấy ở những động vật nào dưới đây
A. Thủy tức, cá B. Giun đất, rắn C. Ếch nhái, giun đất D. Ong, châu chấu
Câu 15: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là
A. Ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2 B. Ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2<tích luỹ.
Trang 1/2 - Mã đề 008
C. Ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2<tích luỹ. D. Ánh sáng cao, nhiều CO2, cạn kiệt O2<tích luỹ.
Câu 16: < Điểm bão hòa CO2 là thời điểm
A. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp dạt mức trung bình<
B. Nồng độ CO2<tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu
C. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất<
D. Nồng độ CO2<tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất
Câu 17: <Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Rau dền, kê, các loại rau. < < D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 18: <Hô hấp là:
A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2<từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2<ra bên ngoài.
B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2<từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2<ra bên ngoài.
C. Sự trao đổi khí ở phổi
D. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2<từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2<ra bên ngoài.
Câu 19: <Hình thức tiêu hóa ở ruột khoang là
A. Tiêu hóa trong ống tiêu hóa B. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào trong túi tiêu hóa
C. Tiêu hóa cơ học và hóa học trong túi tiêu hóa D. <Tiêu hóa nội bào
Câu 20: Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây < < <
A. cam, bưởi, nhãn. < <B. xương rồng, thanh long, dứa<< C. mía, ngô, rau dền. < D. xương rồng, mía,cam.
Câu 21: <Hình thức hô hấp của châu chấu là
A. hô hấp bằng phổi B. hô hấp bằng mang.<
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 22: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình
A. Tổng hợp lipit B. Tổng hợp AND C. Tổng hợp cacbohiđrat D. Tổng hợp prôtêin
Câu 23: Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng
A. Giúp tiêu hóa cơ học thức ăn. B. Tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.
C. Hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa D. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch.
Câu 24: <Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp?
A. Màng lục lạp B. Chất nền prôtêin< C. Màng tilacôit.< D. Stroma
Câu 25: FManh tràng phát triển ở dạ dày đơn có ý nghĩa:
A. Tiêu hóa protein < < < < < < < < < <B. Hấp thụ chủ yếu chất dinh dưỡng
C. <Có hệ vi sinh vật để tiêu hóa xenlulozo D. Tiêu hóa thức ăn giàu Lipit < < <
Câu 26: Năng suất kinh tế là
A. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.
C. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
Câu 27: Chuỗi truyền electron tạo ra
A. 36 ATP B. 34 ATP. < < << C. 32 ATP. < < << D. 38 ATP.
Câu 28: Những hoocmôn nào tham gia cơ chế điều hoà Na+ ở thận?
A. Glucagôn, Isulin. B. ADH, rênin .C. Anđôstêrôn, renin D. Glucagôn, ADH.
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29(2 điểm): Hãy cho biết tính chất của máu ( nhiều oxy hay cacbonic) ở tâm thất trái, thất phải, nhỉ trái,
nhỉ phải, động mạch chủ, tỉnh mạch chủ, động mạch phổi, tỉnh mạch phổi và giải thích ?
Câu 30(1 điểm): Tại sao tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng? Tim dập chậm và yếu thì huyết áp giảm?
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 008