ĐỀ 402 | 1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUNG NAM KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TP Môn: SINH HC Lp 11
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
gm 03 trang)
H, tên thí sinh:..................................................................... Lp: .......................
I. Trc nghiệm:(7,0 điểm)
Câu 1. động vt có ng tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi như thế nào?
A. Biến đổi hóa hc các cht tr thành nhng chất dinh dưỡng đơn giản và được hp th vào
máu.
B. Biến đổi cơ học các cht tr thành nhng chất dinh dưỡng đơn giản và được hp th vào
mi tế bào.
C. Biến đổi cơ học các cht tr thành nhng chất dinh dưỡng đơn giản và được hp th vào
máu.
D. Biến đổi cơ học và hóa hc các cht tr thành nhng chất dinh dưỡng đơn giản và được
hp th vào máu.
Câu 2. Mc ng, bch tuột, giun đốt và động vật có xương sng có h tuần hoàn nào sau đây?
A. kín. B. kép. C. đơn. D. h.
Câu 3. Vi khun gây bệnh cho động vật và người như thế nào?
A. Ly chất dinh dưỡng trong ng tiêu hoá của người và động vt, làm suy yếu cơ th, có th
gây t vong.
B. Xâm nhp vào tế bào và can thip vào hoạt động ca tế bào để to ra các phn t mi, gây
suy yếu, hu hoi các tế bào cơ th.
C. Giải phóng độc t, hu hoi các tế bào cơ thể.
D. Xuyên thng tế bào cơ thể, ly chất dinh dưỡng t tế bào, hu hoi các tế bào mà chúng
sinh.
Câu 4. Loài châu chu có hình thc hô hấp nào sau đây?
A. Hô hp bng h thng ng khí. B. Hô hp qua b mặt cơ thể.
C. Hô hp bng mang. D. Hô hp bng phi.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng với s trao đổi khí qua da của giun đất ?
A. Quá trình chuyển hoá bên trongthể luôn to ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế
bào luôn cao hơn bên ngoài.
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu th O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể
luôn bé hơn bên ngoài.
C. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có s chênh lch v phân áp gia O2 và CO2.
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có s cân bng v phân áp O2 và CO2.
Câu 6. Quan sát hình bên, hãy cho biết đây là cấu to ca cơ quan nào?
A. Tun hoàn kín. B. H mch máu. C. H tun hoàn kép. D. H tuần hoàn đơn.
ĐỀ 402
ĐỀ 402 | 2
Câu 7. Sn phm ca pha ti là
A. O2, ATP, NADPH B. H2O, O2, ATP
C. H2O, ATP, NADPH D. cht hữu cơ, H2O, NADH + và ADP
Câu 8. Chu kì hoạt động ca tim bắt đu bng
A. tâm nhĩ (phải và trái) co, đẩy máu t tâm tht xuống tâm nhĩ. Tâm tht (phi và trái) tiếp
đó co, đẩy máu t tâm thất vào động mch phi và động mch ch.
B. tâm tht (phải và trái) co, đy máu t tâm nhĩ xuống tâm thất. Tâm nhĩ (phải và trái) tiếp
đó co, đẩy máu t tâm thất vào động mch phi và động mch ch.
C. tâm tht (phải và trái) co, đy máu t tâm tht xuống tâm nhĩ. Tâm nhĩ (phi và trái) tiếp
đó co, đẩy máu t tâm nhĩ vào động mch phổi và động mch ch.
D. tâm nhĩ (phải và trái) co, đẩy máu t tâm nhĩ xuống tâm tht. Tâm tht (phi và trái) tiếp
đó co, đy máu t tâm thất vào động mch phi và động mch ch.
Câu 9. hp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào?
A. chui truyn electeron. B. đường phân.
C. chu trình Krebs. D. Tng hp acetyl-CoA.
Câu 10. ng tiếp xúc là phn ứng sinh trưởng ca
A. thc vật đối vi trng lc (lực hút trái đất).
B. thc vật đối vi ánh sáng.
C. thc vật đối với tác độnghọc (tiếp xúc) đến t mt phía.
D. cơ quan, bộ phn thc vật đối vi các cht hóa hc.
Câu 11. S hp th khoáng tế bào lông hút theo cơ chế nào?
A. Khuếch tán. B. Ch động. C. Th động và ch động. D. Th động.
Câu 12. Ngun cung cp nitrogen t nhiên ch yếu cho cây nhng ngun nào?
A.c phn ng quang hóa và q trình c định đm ca vi khun.
B. q trình phân giic sinh vt và qtrình c đnh đạm ca vi khun.
C. phân bón hóa hc và quá tnh có định đm ca vi khun.
D. vi khun nitrate hóa và phn nitrate hóa.
Câu 13. Đâu không phải là điểm khác nhau gia min dịch không đặc hiu và min dịch đặc
hiu?
A. Min dịch đặc hiu bo v cơ thể khi các mm bệnh như virus, vi khuẩn, còn min dch
không đặc hiu không có kh năng trên.
B. Min dịch đặc hiệu hình thành trong đời sng ca tng cá th, còn min dịch không đặc
hiu không có ngay t khi sinh ra.
C. Min dịch đặc hiu có động vật không xương sống, còn min dịch không đặc hiu có
tt c động vt.
D. Min dịch đặc hiệu đáp ứng chm, còn min dịch không đặc hiệu đáp ứng tc thi.
Câu 14. Khi sng trong bóng tối được chiếu sáng t mt phía, ngọn cây hướng v phía ánh sáng
là do
A. auxin phân b đồng đều hai phía chồi đỉnh, tế bào phía tối dãn dài nhanh hơn phía sáng
làm ngn cây cong v phía ánh sáng.
B. auxin phân b đồng đều hai phía chồi đỉnh, tế bào phía sáng dãn dài nhanh hơn phía ti
làm ngn cây cong v phía ánh sáng.
ĐỀ 402 | 3
C. auxin phân b không đều hai phía chồi đnh, tế bào phía tối dãn dài nhanh hơn phía sáng
m ngn cây cong v phía ánh sáng.
D. auxin phân b không đều hai phía chồi đnh, tế bào phía sáng dãn dài nhanh hơn phía tối
làm ngn cây cong v phía ánh sáng.
Câu 15. Các giai đoạn ca hô hp tế bào din ra theo trt t
A. Chui chuyn electron hô hấp → Chu trình Krebs → Đường phân.
B. Đường phân → Chu trình Krebs → Chuỗi chuyn electron hô hp.
C. Chu trình Krebs → Đường phân → Chui chuyn electron hô hp.
D. Đường phân → Chui chuyn electron hấp → Chu trình Krebs.
Câu 16. S tiếp nhn và phn ng ca sinh vật đối vi những thay đổi của môi trường trong và
ngoài, đảm bo cho sinh vt thích ng với môi trường sống được gi là
A. phn ng. B. tr li. C. cm ng. D. thích ng.
Câu 17. Quá trình dinh dưng gồm có các giai đoạn
A. Lấy nước, ly thức ăn, hấp th nước và đồng hóa các cht.
B. Tiêu hóa thức ăn, hấp th chất dinh dưỡng và đồng hóa các cht.
C. Ly thức ăn, tiêu hóa thức ăn và bài tiết cht thi.
D. Ly thức ăn, tiêu hóa thức ăn, hấp th chất dinh dưỡng và đồng hóa các cht.
Câu 18. Amino acid là nguyên liu tng hp nên hp cht hữu cơ nào sau đây?
A. Protein. B. Lipid. C. Carbohydrate. D. Vitamin.
Câu 19. Các sc t quang hp ca cây xanh bao gm
A. dip lc a, xanthophyll và carotene.
B. dip lc a, dip lc b, xanthophyll.
C. dip lc b, xanthophyll và carotene.
D. dip lc a, dip lc b, xanthophyll và carotene.
Câu 20. Phát biu nào sai khi nói v cơ chế cm ng sinh vt?
A. Cm ng thc vật, thông tin kích thích đưc truyn dưới dng xung thn kinh.
B. động vt có h thn kinh, cm ng thc hin qua cung phn x.
C. Cm ng thc vt khởi đầu bng th th trên màng tế bào tiếp nhn kích thích.
D. C ba b phn tham gia vào cm ng thc vật đều là r, thn hoc lá.
Câu 21. Phát biu nào sai khi nói v quá trình kh nitrate thc vt?
A. Enzyme nitrate reductase xúc tác cho phn ng chuyn NO3- thành NO2-.
B. Quá trình chuyn nitrogen t dng NO3- thành dng NH4+ gi là quá trình kh nitrate.
C. Quá trình kh nitrate có s tham gia ca enzyme nitrite reductase.
D. Amino acid là sn phm cui cùng ca quá trình kh nitrate.
II. Tự luận:(3,0 điểm)
Câu 1: Người luyện tập thể dục, thể thao đều đặn thường xuyên thì vgià ít bị chứng căng mạch
máu, điều này được giải thích như thế nào?(2,0 điểm)
Câu 2: Ti sao trong quy trình làm rau mầm, người ta thường che ti khong 2 - 3 ngày đầu khi
ht mi ny mm?(1,0 điểm)
------------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------