ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) MÔN: SINH HỌC Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 30 câu) (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 301

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1 D. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa =1

B. kiểu gen của quần thể. D. kiểu hình của quần thể.

D. 9 C. 14 B. 12

B. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y

D. 1 C. 4 B. 2

C. 1 D. 4

2. P = 25%AA + 25%Aa+ 50%aa 4. P = 50%AA + 50%aa 6. P=100% aa Câu 1: Một quần thể có 70 cá thể AA; 20 cá thể Aa; 10 cá thể aa Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là: A. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa =1 C. 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1 Câu 2: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. Câu 3: Tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định gọi là: A. thành phần kiểu gen của quần thể C. vốn gen của quần thể. Câu 4: Ở Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 18. Số nhóm gen liên kết của Cải bắp là: A. 18 Câu 5: Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh di truyền do: A. đột biến gen lặn nằm ở NST thường. C. đột biến gen trội nằm ở NST thường. Câu 6: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ. - Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra hoa trắng. Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA (2) Cây có kiểu gen AA khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35°C ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ, điều này chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn (3) Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng. (4) Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường A. 3 Câu 7: Ở người, xét 1 bệnh do alen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Trong các đặc điểm di truyền sau đây, có bao nhiêu đặc điểm di truyền của bệnh này? (1) Bố và mẹ đều bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh. (2) Bố và mẹ đều không bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh. (3) Bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh nhưng có mang alen bệnh thì con trai không bị bệnh, con gái bị bệnh. (4) Bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh thì con gái không bị bệnh, con trai có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh. A. 3 B. 2 Câu 8: Cho các quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 1. P = 16%AA + 48%Aa + 36%aa 3. P = 100%AA 5. P= 36 %AA + 48% Aa + 16% aa

Trang 1/3 - Mã đề 301

B. 1, 3,5,6 C. 1,2, 3, 5

B. Nhiệt độ môi trường trong cơ thể D. Cường độ ánh sáng.

C. Aabb x aaBb D. AaBB x aaBb

2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.

C. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 D. 4, 1, 2, 3

C. át chế của gen trội. B. bổ sung. D. át chế.

D. 3

C. Đậu Hà lan B. Đậu thơm D. Thỏ

B. động vật bậc thấp. D. động vật và vi sinh vật.

B. 49% AA : 42% Aa : 9% aa D. 12,25% AA : 45,5% Aa : 42,25% aa

B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.

Trong số quần thể trên, các quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền về gen đang xét là : D. 1, 3, 4, 6 A. 3, 4, 5, 6 Câu 9: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Màu sắc lông của thỏ Himalaya chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường nào? A. Độ pH của đất. C. Chế độ dinh dưỡng Câu 10: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. Do sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân B. Do sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân C. Do sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong quá trình nguyên phân D. Do sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong quá trình nguyên phân Câu 11: Ở một loài thực vật, alen A (cây cao) trội hoàn toàn so với alen a(cây thấp), alen B(quả đỏ) trội hoàn toàn so với alen b(quả trắng). Các gen di truyền độc lập. Đời lai có loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là: A. AaBb x Aabb B. AaBb x AaBb Câu 12: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình: A. 2, 3, 4, 1 Câu 13: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc B. cải tiến kĩ thuật sản xuất. A. cải tạo điều kiện môi trường sống. C. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng. D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón. Câu 14:Tác động qua lại của 2 hay nhiều gen không alen quy định một tính trạng, trong đó mỗi alen trội (hay mỗi alen lặn) góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng. Đây là kiểu tương tác A. cộng gộp. Câu 15: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? A. Tạo ra cừu Đôly từ tế bào tuyến vú của cừu mẹ. B. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. C. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. D. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín. Câu 16: Trong những biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp cần thực hiện để bảo vệ vốn gen của loài người? (1) Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế tác nhân gây đột biến. (2) Khi bị mắc bệnh di truyền bắt buộc không được kết hôn. (3) Sàng lọc xét nghiệm trước sinh với những người có nguy cơ sinh con bị khuyết tật di truyền. (4) Sử dụng liệu pháp gen – kĩ thuật tương lai. A. 1 C. 2 B. 4 Câu 17: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là: A. Ruồi giấm Câu 18: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với A. thực vật và vi sinh vật. C. động vật và thực vật. Câu 19: Cho một quần thể có kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,15 AA : 0,4 Aa : 0,45 aa. Nếu cá thể giao phối tự do thì ở F1 thành phần kiểu gen là A. 9% AA : 42% Aa : 49% aa C. 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa Câu 20: Trong phương pháp tạo giống ưu thế lai, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì: A. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. C. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.

Trang 2/3 - Mã đề 301

Câu 21: Một cơ thể có kiểu gen tham gia giảm phân đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a với tần số

B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% D. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%

B. tính đa hiệu của gen D. tương tác cộng gộp

B. 4 kiểu gen D. 1 kiểu gen C. 3 kiểu gen

D. 0,2 ; 0,8 C. 0,8 ; 0,2

B. 30% C. 35% D. 20%

(2) Cừu sản sinh protein người trong sữa (4) Giống táo “má hồng” quả to, 2 vụ/năm

D. 3 C. 2 B. 5

C. thẳng. D. theo dòng mẹ.

B. 1XAXa : 1XaY D. 1XAXA : XaY

20%. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là? A. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40% C. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% Câu 22: Ở đậu thơm khi lai bố mẹ thuần chủng cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì F2 thu được tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Tính trạng màu sắc hoa chịu sự chi phối của quy luật di truyền: A. phân li độc lập của Menđen. C. tương tác bổ sung. Câu 23: Ở cà chua, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho phép lai P. Bb(đỏ) bb (vàng) sinh ra F1 có số kiểu gen là: A. 2 kiểu gen Câu 24: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là: A. 0,3 ; 0,7 B. 0,7 ; 0,3 Câu 25: Khi lai cây thân cao, chín sớm (dị hợp tử hai cặp gen) với cây thân thấp, chín muộn (đồng hợp lặn) thu được đời sau: 35% cây thân cao, chín sớm : 35% cây thân thấp, chín muộn : 15% cây thân cao, chín muộn : 15% cây thân thấp, chín sớm. Xác định tần số hoán vị gen A. 15% Câu 26: Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. C. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. D. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. Câu 27: Cho các thành tựu sau: (1) Giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt. (3) Cừu Đôli (5) Chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người. (6) Chuột nhắt mang hoocmon sinh trưởng của chuột cống Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen? A. 4 Câu 28: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. như các gen trên NST thường. B. chéo. Câu 29: Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng (phép lai thuần) được F1 gồm 100% vảy đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2 gồm 2 loại kiểu hình với tỉ lệ: 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng gồm toàn cá cái. Cho rằng không có đột biến phát sinh. Nếu thực hiện phép lai nghịch với phép lai trên thì sự phân li về kiểu gen ở F2 tương ứng là: A. 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY C. 1XAXA : 1XAXa : 1XAY : 1XaY Câu 30: Hội chứng nào sau đây ở người thuộc dạng đột biến 2n +1 A. Đao, Tơcnơ, Claiphentơ. C. Đao, Siêu nữ, Claiphentơ.

B. Đao, Tơcnơ, Siêu nữ. D. Tơcnơ, Siêu nữ, Claiphentơ. ------ HẾT ------ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 3/3 - Mã đề 301

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA

KIEM TRA HOC KY I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm: 301

303

305

307

309

311

313

315

C A C D A A C B B B B B C A A D C A D B B C A C B A A B A C

B D C D D D A D A C A A C B C B A C D B D D B D D B C D C A

C B D C C B C A D A C D B A A C C A C B C C B D B A B D C C

B D A B B B C D A C A A D A B D D C A B D A A B A C A D A B

D B C A B C B D A C C B C A B C A B A D A A A D D B A B D A

A A C A D B C B B A D B D A D A C C A C C B C D A C D A D B

C C B D B D A C D C B A C C D B A B A C A A A B A B D D D A

B A D A C C A A D B B B A D A D B B D C A C D D B D C C A D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

1