TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: Các môn học lựa chọn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ..................
Câu 1. Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người?
A. Hồng cầu hình liềm. B. Máu khó đông.
C. Phêninkêtô niệu. D. Ung thư máu.
Câu 2. Trong các thành tựu dưới đây, có bao nhiêu thành tựu là của công nghệ gen?
(1) Tạo ra cây bông mang gen kháng thuốc trừ sâu.
(2) Tạo ra cừu Đôly.
(3) Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten.
(5) Tạo giống nho tứ bội.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 3. Một đoạn gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch mã gốc 3’... ATTTGGGXXXGA ...5’ thì
trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. 5’AUUUGGGXXXGA – 3’. B. 3’AUUUGGGXXXGA – 5’.
C. 3’ – TAAAXXXGGGXT – 5’. D. 5’ – UAAAXXXGGGXU – 3’.
Câu 4. Một loài thực vật có 11 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của
thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 18 và 19. B. 10 và 12. C. 21 và 23. D. 19 và 21.
Câu 5. Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
(4) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng đột biến là
A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (2), (4).
Câu 6. Đột biến gen (đột biến điểm) là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến
A. một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
B. một hoặc một số đoạn trong ADN, xảy ra tại một đoạn nào đó của phân tử ADN.
C. một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
Câu 7. người mang bệnh phêninkêtô niệu có biểu hiện
A. máu khó đông. B. mù màu. C. tiểu đường. D. mất trí.
Câu 8. Trong các phương pháp tạo giống sau đây, bao nhiêu phương pháp thể tạo ra giống mới
mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
(2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.
(4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9. Gen là
A. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một cấu trúc nhất định.
B. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định tổng hợp một loại prôtêin.
C. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định một loại tính trạng nhất định.
D. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định.
Câu 10. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, trong các
phép lai dưới đây, phép lai nào cho đời con có 4 loại KH?
Mã đề 122 Trang 4/4
A. .B. .C. .D. .
Câu 11. Cho sơ đồ phả hệ sau:
I
II
Phả hệ trên cho thấy bệnh được quy định bởi
A. gen trội trên nhiễm sắc thể thường.
B. gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 12. người, bệnh máu khó đông bệnh màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a, b) nằm trên
nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và
không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông không bị bệnh màu đỏ - xanh lục.
Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
B. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
Câu 13. Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước:
(1) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
(2) Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
(3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.
(4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
(5) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.
Thứ tự đúng của các bước trên là
A. (3) → (2) → (4) → (1) → (5). B. (4) → (3) → (2) → (1) → (5).
C. (1) → (4) → (3) → (5) → (2). D. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).
Câu 14. Trong quá trình giảm phân của mt th KG
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 24%.
Tỉ lệ
các loại giao tử được tạo ra từ cá thể này là
A. A B = a b = 38%; A b = a B = 12%. B. A B = a b = 76%; A b = a B = 24%.
C. A B = a b = 24%; A b = a B = 76%. D. A B = a b = 12%; A b = a B = 38%.
Câu 15. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng KG khác nhau thu được con lai năng suất, sức chống
chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai.
C. di truyền ngoài nhân. D. đột biến.
Câu 16. Cho biết quá trình gim pn kng xảy ra đt biến. Theo lí thuyết, sloi giao tử ti đa
có thđược tạo ra tq trình giảm pn của cơ thcó KG AaBbDd
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 17. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm đực KG
(không hoán vị gen)
.
Tỉ lệ các loại
giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là
A. A B = a b = A b = a B = 50%. B. A B = a b = A b = a B = 25%.
C. A B = a b = 50%. D. A b = a B = 25%.
Câu 18. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn một số giống y trồng, người ta
thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn nhỏ. D. lặp đoạn.
Câu 19. Một loài thực vật 4 cặp nhiễm sắc thể được hiệu Aa, Bb, Dd Ee. Dng o ới đây
2
là thể một?
A. AaBbDdEe. B. AaBbDddEe. C. AaBbdEe. D. AaBbDdEee.
Câu 20. Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3' UAG 5'. B. 5' AUG 3'. C. 3' AGU 5'. D. 3' UGA 5'.
Câu 21. Khi lai hai thứ nquả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn ngô quả dẹt. Cho
F1 tự thụ phấn thu được F2 tỉ lệ KH 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả
ngô
A. do một cặp gen quy định.
B. di truyền theo quy luật liên kết gen.
C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
D. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
Câu 22. Chức năng của m ARN là
A. truyền đạt thông tin di truyền. B. vận chuyển axit amin.
C. làm khuôn cho quá trình phiên mã. D. thành phần cấu tạo nên ribosome.
Câu 23. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn kiểu hình giống mẹ thì
gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường.
B. nằm trên NST giới tính.
C. nằm ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc giới tính
Câu 24. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có hệ gen bị biến đổi hoặc có thêm gen
mới gọi là
A. công nghệ gen. B. đột biến gen.
C. kĩ thuật phân cắt phôi. D. công nghệ tế bào động vật.
Câu 25. Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau vì
A. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng.
B. số lượng gen quý ngày càng giảm.
C. ngày càng xuất hiện nhiều đột biến có hại.
D. tỉ lệ dị hợp tăng, tỉ lệ đồng hợp giảm.
Câu 26. Một quần ththực vật lưỡng bội, thế hệ xuất phát (P) gồm toàn thkiểu gen Aa. Nếu
tự thụ phấn bắt buộc thì theo thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F3
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,25AA : 0,75aa.
C. 0,75AA : 0,25aa. D. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
Câu 27. Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li KH ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. sự phân li KH ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
D. sự phân li KH ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 28. Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp
A. lai phân tích. B. lai phân tích.
C. lai thuận nghịch. D. phân tích cơ thể lai.
Câu 29. Để xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp
A. tạp giao. B. lai phân tích.
C. phân tích cơ thể lai. D. lai thuận nghịch.
Câu 30. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,6AA : 0,4aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
C. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. D. 100%Aa.
Câu 31. Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:
(1) Chọn lọc các thể đột biến có KH mong muốn.
(2) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
(3) Tạo dòng thuần chủng.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (2) → (1) → (3). D. (1) → (3) → (2).
Mã đề 122 Trang 4/4
Câu 32. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai
AaBbDd x AaBbDd cho đời con có
A. 4 loại KG và 6 loại KH. B. 8 loại KG và 4 loại KH.
C. 27 loại KG và 8 loại KH. D. 12 loại KG và 8 loại KH.
Câu 33. Nhóm động vật nào sau đây giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. B. Trâu, bò, hươu.
C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Vịt, diều hâu, bướm.
Câu 34. Dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường
hợp số liên kết hiđrô của gen giảm 1 liên kết là
A. mất 1 cặp XG. B. thay cặp XG thành cặp AT.
C. thay cặp AT thành cặp GX. D. mất 1 cặp AT.
Câu 35. Một quần thể đang trạng thái cân bằng di truyền tần số alen A 0,4. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen aa của quần thể này là
A. 0,16. B. 0,36. C. 0,24. D. 0,48.
Câu 36. thú, xét tính trạng do 1 gen có 2 alen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định,
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cá thể đực chỉ mang 1 alen lặn đã diểu hiện thành kiểu hình.
B. Cá thể đực chỉ nhận alen từ mẹ, cá thể cái chỉ nhận alen từ bố.
C. Đời con của phép lai thuận và nghịch thường có sự phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới.
D. Nếu bố có kiểu hình trội thì tất cả cá thể cái ở đời con đều có kiểu hình trội.
Câu 37. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
B. các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng.
C. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
D. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 tính trạng tương phản.
Câu 38. Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Chuột bạch. D. Cải củ.
Câu 39. một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen
PLĐL. Cứ mỗi gen trội mặt trong KG làm cho y cao thêm 5 cm. Cây thp nhất chiều cao
100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất chiều cao là
A. 75 cm. B. 85 cm. C. 115 cm. D. 70 cm.
Câu 40. Một loài sinh vật có bộ NST trong tế bào sinh dưỡng 2n = 24 thì số nhóm gen liên kết của loài là
A. 24. B. 6. C. 18. D. 12.
------ HẾT ------
4