Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8
lượt xem 3
download
Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh dành cho các em học sinh lớp 11 và ôn thi khảo sát chất lượng môn Sinh học 12 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: SINH HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 401 Câu 1: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. tương tác gen. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. tác động đa hiệu của gen. Câu 2: Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ có kiểu gen Aa tự thụ phấn thì thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình A. 75% trắng : 25% đỏ. B. 50% đỏ : 50% trắng. C. 100% đỏ. D. 75% đỏ : 25% trắng. Câu 3: Trong thí nghiệm của Coren ở cây hoa phấn để nghiên cứu quy luật di truyền ngoài nhân, nếu dùng cây lá đốm làm mẹ thì thu được A. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh. C. 50% cây lá đốm : 50% cây lá xanh. D. 100% cây lá đốm. Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Ống siêu xoắn. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi cơ bản. D. Crômatit. Câu 5: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, con ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. XAY. B. XaY. C. XAXA. D. XAXa. Câu 6: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen? A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ᵝ - carôten trong hạt. B. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Cừu có khả năng tổng hợp protein người trong sữa. D. Cà chua có gen qui định quả chín bị bất hoạt. Câu 7: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 8: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã? A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza. Câu 9: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AGX3'. B. 5'UGA3'. C. 5'AUG3'. D. 5'AXX3'. Câu 10: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Dị đa bội. B. Mất đoạn. C. Đa bội. D. Lệch bội. Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 3n. B. 2n + 1. C. n - 1. D. 4n. Câu 12: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. đột biến cấu trúc NST. C. thường biến. D. đột biến số lượng NST. Trang 1/8 - Mã đề thi 401
- Câu 13: Phương pháp tạo giống nào sau đây thu được cây con mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau? A. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Gây đột biến. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. AAbb. B. aaBB. C. AaBb. D. AABB. Câu 15: Cơ thể nào sau đây cho giao tử AB chiếm tỉ lệ 100%? A. AaBB. B. AABB. C. AABb. D. aaBB. Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì A. gen điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế. B. gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế. C. prôtêin ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian. D. gen Z, Y, A tiến hành phiên mã. Câu 17: Đột biến lệch bội A. xảy ra do rối loạn phân bào ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. chỉ phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C. chỉ được hình thành do sự kết hợp của hai giao tử đột biến. D. chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường trong quá trình nguyên phân. Câu 18: Ở quần thể thực vật có tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lý thuyết, qua các thế hệ tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn của quần thể giảm dần. B. Tần số tương đối của các kiểu gen luôn duy trì không đổi. C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể giảm dần. D. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể giảm dần. Câu 19: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,49 AA + 0,42Aa + 0,09 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là A. 0,91 và 0,09. B. 0,3 và 0,7. C. 0,7 và 0,3. D. 0,49 và 0,09. AB Câu 20: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại ab giao tử mang gen hoán vị là A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab. Câu 21: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng? A. Aa x aa. B. AA x AA. C. Aa x AA. D. Aa x Aa. Câu 22: Trong quá tình nhân đôi ADN, một đoạn mạch của gen cấu trúc có trình tự 5' TTT XTT AGG GAX TAA 3' làm khuôn để tổng hợp mạch mới có trình tự nulêôtit là A. 5' AAA GAA TXX XTG ATT 3'. B. 3' AAA GAA TXX XTG ATT 5'. C. 3' AAU GUU TXX XTG AUU 5'. D. 3' AAA GAA TXX GAX ATT 5'. Câu 23: Nuôi cấy hạt phấn có kiểu gen Ab có thể tạo cây lưỡng bội mang kiểu gen nào sau đây? A. AAbb. B. AaBb. C. Aabb. D. aaBb. Câu 24: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Đột biến điểm liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit. C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống. D. Đột biến điểm liên quan đến một cặp nuclêôtit. Trang 2/8 - Mã đề thi 401
- Câu 25: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng? A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x AAaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa. Câu 26: Ở một loài thực vật, xét một tính trạng do một gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1? Ab aB AB AB AB ab Ab AB A. . B. x . C. x . D. x . ab ab ab ab ab ab aB ab Câu 27: Một quần thể ngẫu phối bao gồm 80 cá thể mang kiểu gen AA, 240 cá thể mang kiểu gen Aa và 680 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của quần thể là A. 0,04. B. 0,2. C. 0,32. D. 0,08. Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ thu được Fa: 40% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân thấp, hoa trắng: 10% cây thân cao, hoa trắng: 10% cây thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng A. 40%. B. 5%. C. 20%. D. 10%. Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do 1 gen có 2 alen qui định và gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; trong đó lông xám là trội hoàn toàn so với lông đen. Thế hệ P có 100% cá thể lông xám, cho các cá thể này giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 xám : 1 đen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về P và F1? I. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ P chiếm tỉ lệ 75%. II. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 9 : 6 : 1. III. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. IV. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 56,25%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Ở một loài thú, người ta cho lai bố mẹ thuần chủng: ♂ tai dài, lông đen x ♀ tai ngắn, lông trắng thu được F1 100% tai dài, lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên được F2. Biết mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, trong đó gen quy định tính trạng độ dài tai nằm trên NST thường, gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y và con đực thuộc giới dị giao. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kết quả của F2? I. Tỉ lệ kiểu hình tai ngắn ở F2 chiếm 25%. II. Ở F2 không có con cái tai ngắn, lông đen. III. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội cả hai tính trạng ở F2 chiếm 56,25%. 1 IV. Trong số con tai ngắn, lông trắng ở F2, con đực chiếm tỉ lệ . 3 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ----------- HẾT ---------- Trang 3/8 - Mã đề thi 401
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 401 1 D 402 1 B 403 1 D 401 2 D 402 2 D 403 2 A 401 3 D 402 3 A 403 3 C 401 4 C 402 4 C 403 4 A 401 5 A 402 5 C 403 5 C 401 6 B 402 6 B 403 6 C 401 7 D 402 7 A 403 7 A 401 8 C 402 8 A 403 8 C 401 9 B 402 9 D 403 9 B 401 10 B 402 10 B 403 10 B 401 11 B 402 11 B 403 11 C 401 12 C 402 12 D 403 12 A 401 13 A 402 13 A 403 13 D 401 14 C 402 14 C 403 14 D 401 15 B 402 15 D 403 15 B 401 16 A 402 16 A 403 16 A 401 17 A 402 17 B 403 17 D 401 18 D 402 18 A 403 18 D 401 19 C 402 19 C 403 19 B 401 20 C 402 20 A 403 20 C 401 21 A 402 21 C 403 21 A 401 22 B 402 22 B 403 22 B 401 23 A 402 23 C 403 23 C 401 24 B 402 24 D 403 24 C 401 25 D 402 25 A 403 25 B 401 26 A 402 26 C 403 26 D 401 27 A 402 27 D 403 27 C 401 28 C 402 28 A 403 28 B 401 29 D 402 29 D 403 29 D 401 30 B 402 30 B 403 30 A 404 1 D 405 1 A 406 1 B 404 2 B 405 2 A 406 2 D 404 3 D 405 3 A 406 3 B 404 4 A 405 4 A 406 4 C 404 5 A 405 5 A 406 5 D 404 6 A 405 6 D 406 6 B 404 7 B 405 7 B 406 7 C 404 8 D 405 8 D 406 8 C 404 9 B 405 9 D 406 9 B 404 10 B 405 10 B 406 10 C 404 11 C 405 11 D 406 11 A 404 12 A 405 12 A 406 12 A 404 13 B 405 13 C 406 13 D 404 14 B 405 14 B 406 14 B 404 15 B 405 15 A 406 15 A 404 16 C 405 16 B 406 16 D Trang 4/8 - Mã đề thi 401
- 404 17 D 405 17 C 406 17 C 404 18 A 405 18 B 406 18 D 404 19 A 405 19 C 406 19 B 404 20 C 405 20 C 406 20 A 404 21 B 405 21 B 406 21 C 404 22 A 405 22 C 406 22 A 404 23 C 405 23 C 406 23 C 404 24 D 405 24 C 406 24 A 404 25 B 405 25 D 406 25 B 404 26 C 405 26 D 406 26 A 404 27 C 405 27 D 406 27 B 404 28 C 405 28 B 406 28 D 404 29 D 405 29 B 406 29 D 404 30 D 405 30 D 406 30 B 407 1 B 408 1 C 409 1 D 407 2 C 408 2 A 409 2 C 407 3 D 408 3 D 409 3 B 407 4 D 408 4 A 409 4 D 407 5 D 408 5 A 409 5 D 407 6 A 408 6 C 409 6 B 407 7 B 408 7 D 409 7 C 407 8 B 408 8 D 409 8 C 407 9 B 408 9 B 409 9 B 407 10 D 408 10 A 409 10 B 407 11 B 408 11 B 409 11 B 407 12 C 408 12 B 409 12 A 407 13 B 408 13 B 409 13 A 407 14 A 408 14 A 409 14 C 407 15 D 408 15 D 409 15 B 407 16 C 408 16 C 409 16 A 407 17 C 408 17 D 409 17 C 407 18 A 408 18 D 409 18 D 407 19 D 408 19 C 409 19 C 407 20 A 408 20 B 409 20 A 407 21 A 408 21 B 409 21 A 407 22 C 408 22 C 409 22 B 407 23 A 408 23 B 409 23 A 407 24 B 408 24 A 409 24 B 407 25 A 408 25 B 409 25 A 407 26 D 408 26 A 409 26 D 407 27 C 408 27 C 409 27 D 407 28 C 408 28 C 409 28 C 407 29 D 408 29 D 409 29 D 407 30 D 408 30 B 409 30 B 410 1 A 411 1 A 412 1 D 410 2 C 411 2 D 412 2 B 410 3 A 411 3 D 412 3 D 410 4 D 411 4 C 412 4 A 410 5 C 411 5 D 412 5 A Trang 5/8 - Mã đề thi 401
- 410 6 D 411 6 C 412 6 B 410 7 C 411 7 C 412 7 C 410 8 C 411 8 B 412 8 B 410 9 D 411 9 C 412 9 B 410 10 A 411 10 B 412 10 B 410 11 B 411 11 D 412 11 A 410 12 A 411 12 C 412 12 A 410 13 A 411 13 D 412 13 A 410 14 B 411 14 A 412 14 B 410 15 D 411 15 A 412 15 B 410 16 B 411 16 C 412 16 C 410 17 A 411 17 D 412 17 B 410 18 B 411 18 B 412 18 C 410 19 C 411 19 A 412 19 A 410 20 A 411 20 C 412 20 C 410 21 B 411 21 A 412 21 C 410 22 B 411 22 B 412 22 A 410 23 B 411 23 A 412 23 C 410 24 D 411 24 B 412 24 D 410 25 C 411 25 B 412 25 D 410 26 C 411 26 C 412 26 D 410 27 D 411 27 D 412 27 C 410 28 C 411 28 A 412 28 D 410 29 D 411 29 B 412 29 B 410 30 C 411 30 D 412 30 D 413 1 C 414 1 D 415 1 C 413 2 D 414 2 B 415 2 B 413 3 D 414 3 D 415 3 B 413 4 C 414 4 B 415 4 D 413 5 B 414 5 D 415 5 A 413 6 A 414 6 C 415 6 D 413 7 A 414 7 A 415 7 C 413 8 D 414 8 D 415 8 D 413 9 C 414 9 D 415 9 B 413 10 B 414 10 D 415 10 C 413 11 B 414 11 C 415 11 B 413 12 D 414 12 D 415 12 A 413 13 A 414 13 A 415 13 A 413 14 A 414 14 B 415 14 B 413 15 B 414 15 C 415 15 A 413 16 D 414 16 D 415 16 D 413 17 A 414 17 C 415 17 D 413 18 C 414 18 A 415 18 D 413 19 B 414 19 C 415 19 A 413 20 B 414 20 B 415 20 A 413 21 A 414 21 A 415 21 B 413 22 B 414 22 A 415 22 C 413 23 B 414 23 B 415 23 C 413 24 C 414 24 A 415 24 A Trang 6/8 - Mã đề thi 401
- 413 25 D 414 25 B 415 25 C 413 26 B 414 26 B 415 26 B 413 27 C 414 27 C 415 27 A 413 28 D 414 28 A 415 28 C 413 29 A 414 29 B 415 29 A 413 30 C 414 30 C 415 30 D 416 1 B 417 1 A 418 1 A 416 2 A 417 2 B 418 2 B 416 3 B 417 3 D 418 3 B 416 4 A 417 4 A 418 4 D 416 5 B 417 5 A 418 5 C 416 6 C 417 6 D 418 6 A 416 7 D 417 7 B 418 7 C 416 8 C 417 8 D 418 8 B 416 9 C 417 9 B 418 9 B 416 10 A 417 10 C 418 10 D 416 11 A 417 11 D 418 11 B 416 12 A 417 12 C 418 12 A 416 13 C 417 13 B 418 13 B 416 14 B 417 14 C 418 14 D 416 15 D 417 15 C 418 15 A 416 16 A 417 16 D 418 16 A 416 17 A 417 17 A 418 17 D 416 18 D 417 18 D 418 18 C 416 19 B 417 19 B 418 19 D 416 20 D 417 20 B 418 20 C 416 21 B 417 21 A 418 21 A 416 22 B 417 22 A 418 22 C 416 23 C 417 23 D 418 23 A 416 24 B 417 24 C 418 24 C 416 25 C 417 25 D 418 25 D 416 26 C 417 26 C 418 26 D 416 27 D 417 27 B 418 27 B 416 28 B 417 28 A 418 28 C 416 29 D 417 29 C 418 29 D 416 30 D 417 30 D 418 30 B 419 1 B 420 1 D 421 1 A 419 2 C 420 2 B 421 2 B 419 3 A 420 3 D 421 3 D 419 4 D 420 4 D 421 4 A 419 5 B 420 5 B 421 5 A 419 6 A 420 6 B 421 6 C 419 7 C 420 7 D 421 7 B 419 8 A 420 8 B 421 8 A 419 9 D 420 9 A 421 9 C 419 10 C 420 10 C 421 10 C 419 11 A 420 11 A 421 11 D 419 12 A 420 12 C 421 12 B 419 13 C 420 13 C 421 13 B Trang 7/8 - Mã đề thi 401
- 419 14 A 420 14 A 421 14 D 419 15 B 420 15 B 421 15 B 419 16 B 420 16 C 421 16 D 419 17 C 420 17 D 421 17 C 419 18 C 420 18 A 421 18 A 419 19 B 420 19 D 421 19 C 419 20 C 420 20 B 421 20 A 419 21 D 420 21 B 421 21 D 419 22 B 420 22 C 421 22 D 419 23 A 420 23 C 421 23 A 419 24 D 420 24 A 421 24 C 419 25 B 420 25 B 421 25 C 419 26 D 420 26 D 421 26 B 419 27 D 420 27 A 421 27 A 419 28 C 420 28 C 421 28 B 419 29 D 420 29 A 421 29 A 419 30 D 420 30 A 421 30 D 422 1 C 423 1 B 424 1 A 422 2 D 423 2 C 424 2 D 422 3 C 423 3 A 424 3 A 422 4 D 423 4 B 424 4 A 422 5 A 423 5 C 424 5 C 422 6 D 423 6 C 424 6 B 422 7 C 423 7 A 424 7 C 422 8 D 423 8 D 424 8 A 422 9 B 423 9 C 424 9 C 422 10 A 423 10 B 424 10 A 422 11 A 423 11 B 424 11 D 422 12 C 423 12 A 424 12 B 422 13 B 423 13 A 424 13 B 422 14 B 423 14 D 424 14 D 422 15 C 423 15 D 424 15 C 422 16 D 423 16 A 424 16 D 422 17 B 423 17 C 424 17 A 422 18 D 423 18 B 424 18 A 422 19 C 423 19 C 424 19 D 422 20 B 423 20 D 424 20 B 422 21 A 423 21 A 424 21 D 422 22 D 423 22 C 424 22 A 422 23 D 423 23 C 424 23 C 422 24 A 423 24 C 424 24 A 422 25 A 423 25 A 424 25 B 422 26 B 423 26 B 424 26 C 422 27 A 423 27 B 424 27 B 422 28 B 423 28 D 424 28 C 422 29 C 423 29 D 424 29 B 422 30 A 423 30 D 424 30 D Trang 8/8 - Mã đề thi 401
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn