
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN SINH HỌC 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao (Đề có 4 trang) đề) Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 Điểm Lời phê của thầy cô Phần tô trả lời trắc nghiệm học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ① Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ② Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ③ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ ④ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU,7 ĐIỂM) Câu 1: Dạng ĐB cấu trúc NST gây bệnh ung thư máu ở người là: A. Đảo đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 B. Chuyển đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 C. Mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 D. Lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22 Câu 2: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là: A. siêu trội B. ưu thế lai C. bất thụ D. thoái hóa giống Câu 3: Enzim ADN polimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN? A. Sử dụng đồng thười cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới. B. Sử dụng một mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’ C. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới D. Lắp ráp nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều 5’ → 3’ Câu 4: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 5: Quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây đang có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec? Mã đề 121-Trang 1/4
- A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa Câu 6: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein. B. gen bị biến đổi dẫn tới không truyền đạt được vật chất di truyền qua các thế hệ. C. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hội chứng Đao ở người? A. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội thể 1 nhiễm ở NST số 21. B. Hội chứng Đao ít xuất hiện ở những trẻ được sinh ra khi người mẹ đã lớn tuổi. C. Người bị hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày, dị tật tim,… và khoảng 50% bệnh nhân chết trong 5 năm đầu. D. Người bị hội chứng Đao trong tế bào có 47 NST. Câu 8: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một loài thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là A. 15 B. 18 C. 17 D. 16 Câu 9: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối thể hiện ở: A. số loại kiểu gen, kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. sự đa hình về các kiểu hình khác nhau trong quần thể. C. tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. D. số kiểu giao phối khác nhau có thể có trong quần thể. Câu 10: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 4. B. 16. C. 8. D. 2. Câu 11: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. Restrictaza B. ADN polimeraza C. Ligaza D. ARN polimeraza Câu 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình B. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình C. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình D. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra? A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. Câu 14: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Gen A quy định máu đông bình thường. Trường hợp nào sau đây cho đời con có tất cả con gái đều bình thường và tất cả con trai đều mắc bệnh máu khó đông? A. XaXa x XaY B. XAXA x XaY C. XAXa x XAY D. XaXa x XAY Mã đề 121-Trang 2/4
- Câu 15: Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là: A. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược là B. Đều có kiểu gen nn C. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại D. Đều có kiểu gen Nn Câu 16: Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau: 3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT 5’ Phân tử ADN này thực hiện phiên mã và dịch mã thì số axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng sẽ là: A. 1 B. 5 C. 7 D. 3 Câu 17: Trong các phát biểu về kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Thể truyền thường dùng là plasmit, virut hoặc 1 số NST nhân tạo. (2) Để tạo ADN tái tổ hợp, cần phải tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. (3) Gồm 3 bước là tách, cắt và nối ADN (4) Sử dụng 2 loại enzim cắt giới hạn khác nhau để cắt thể truyền và gen cần chuyển. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Cấu trúc của một nucleoxom gồm A. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phan tử histon. B. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon. C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit D. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 nucleotit. Câu 19: Khi nói về ung thư, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Ung thư là 1 loại bệnh được hiểu đầy đủ là sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào trong cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể. (2) U ác tính khác với u làn tính là các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến nơi khác, tạo nên nhiều khối u khác nhau. (3) Nguyên nhân gây ra ung thư có thể là do đột biến gen, đột biến NST. (4) Ung thư là 1 trong những bệnh nan y chưa có thuốc chữa A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20: Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G. B. thay thế cặp A – T bằng G – X. C. thay thế cặp A – T bằng T –A D. thay thế cặp G – X bằng T –A Câu 21: Bảng dưới đây cho ta biết 1 số thông tin về tạo giống bằng công nghệ tế bào: Cột A Cột B 1. Nuôi cấy hạt phấn a) Tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen 2. Lấy tế bào sinh dưỡng b) Cần phải loại bỏ thành tế bào trước khi đem lai 3. Nuôi cấy mô tế bào c) Cần xử lí chất consixin gây lưỡng bội hóa tạo cây lưỡng bội 4. Cấy truyền phôi d) Kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi Trong các phương án dưới đây, phương án nào có tổ hợp ghép đôi đúng? A. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d B. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d Mã đề 121-Trang 3/4
- C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d D. 1-c, 2-a, 3-c, 4-d Câu 22: Quần thể tự thụ phấn có vốn gen A. rất đa dạng. B. thích nghi cao. C. kém đa dạng. D. phong phú. Câu 23: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội. (3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2) Câu 24: Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA : Aa : aa = 1 : 6 : 9 . Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? A. A = 0,25; a = 0,75. B. A = 0,75; a = 0,25. C. A = 0,5625; a = 0,4375. D. A = 0,4375; a = 0,5625. Câu 25: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào? A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin B. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau. C. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba D. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền Câu 26: Lai 2 giống bí ngô quả tròn có nguồn gốc từ 2 địa phương khác nhau, người ta thu được F1 toàn cây quả dẹt và F2 gồm 58 cây quả dẹt : 34 cây quả tròn : 6 cây quả dài. Lai phân tích F1 sẽ thu được tỉ lệ: A. 1 tròn : 2 dẹt : 1 dài B. 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài C. 3 tròn : 3 dẹt : 1 dài : 1 bầu D. 3 dẹt : 1 dài Câu 27: Một cá thể thực vật lưỡng bội có kiểu gen AaBbdd. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cá thể trên? (1) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy mô tế bào ta có thể thu được cây có kiểu gen AaBbdd (2) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy hạt phấn ta có thể thu được cây có kiểu gen AABbdd (3) Nếu dùng phương pháp nuôi cấy và gây đa bội hóa ta có thể thu được tối đa 8 dòng thực vật khác nhau. (4) Nếu dùng phương pháp tự thụ phấn ta có thể thu được 4 dòng thuần. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 28: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền. B. Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’. C. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin. D. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 CÂU, 3 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d nằm trên 2 cặp NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây đều dị hợp 3 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F 1 có 12 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, cây có 1 alen trội ở F 1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm) Quần thể P có 35AA: 14Aa: 91aa =1. Các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ. Tìm cấu trúc di truyền của quần thể qua 3 thế hệ? ------------HẾT------------ Bài làm phần tự luận Mã đề 121-Trang 4/4
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Mã đề 121-Trang 5/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
