SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
2023-2024
Môn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
MÃ ĐỀ 102
Câu 1: Một quần thể thực vật giao phấn đang trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen hai
alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,40. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,48.
Câu 2: Phương pháp tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau:
(1) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau.
(2) Tự thụ hoặc giao phối gần các cá thể có tổ hợp gen mong muốn.
(3) Lai các cá thể có kiểu gen thuần chủng khác nhau.
(4) Chọn lọc tổ hợp gen mong muốn.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình là:
A. (2) (4) (1) (3). B. (1) (3) (4) (2).
C. (1) (4) (3) (2). D. (2) (1) (4) (3).
Câu 3: Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
D. Mã di truyền có tính thoái hoá.
Câu 5: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến không có bước nào sau đây?
A. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến thích hợp.
B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng.
D. Lai thuận nghịch các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 6:
Đối tượng nghiên cứu của Menđen là:
A. cây hoa phấn. B. đậu Hà Lan. C. cừu. D. ruồi giấm.
Câu 7: Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là
Mã đề 102 Trang Seq/4
A. AAbbdd × AAbbdd. B. aaBBdd × aabbDD.
C. aabbdd × AAbbDD. D. aabbDD × AABBdd.
Câu 8: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội kiểu gen Aabb để tạo nên các đơn bội.
Sau đó xử các đơn bội này bằng cônsixin gâyỡng bội hóa kích thích chúng phát triển
thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là
A. Abbb, aaab. B. AAAb, Aaab. C. AAbb, aabb. D. Aabb, abbb.
Câu 9: Toàn bộ các alen của tất cả các gen của quần thể ở thời điểm cụ thể được gọi là gì?
A. Tần số kiểu gen. B. Cấu trúc di truyền.
C. Tần số alen. D. Vốn gen.
Câu 10: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ởthể có kiểu gen AaBB tạo ra tối đa
bao nhiêu loại giao tử?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 11: một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen
a bốn quần thể thuộc loài này đều đang trạng thái cân bằng di truyền về gen trên tỉ lệ
kiểu hình lặn như sau:
Quần thể Quần thể 1 Quần thể 2 Quần thể 3 Quần thể 4
Tỉ lệ kiểu hình lặn 64% 6,25% 9% 25%
Trong các quần thể trên, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất?
A. Quần thể 2. B. Quần thể 1. C. Quần thể 4. D. Quần thể 3.
Câu 12: Phép lai 1: bố xanh lục lai với mẹ lục nhạt được F1 100% lục nhạt.
Phép lai 2: bố lục nhạt lai với mẹ xanh lục được F1 100% xanh lục.
Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen. B. Di truyền liên kết với giới tính.
C. Di truyền qua tế bào chất. D. Phân li độc lập.
Câu 13: Một loài thực vật 12 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh
dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 23 và 25. B. 22 và 23. C. 23 và 24. D. 11 và 13.
Câu 14: Giao phấn giữa hai cây (P) đều hoa màu trắng thuần chủng, thu được F1 gồm 100%
cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu
đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây hoa màu đỏ F2 cho giao phấn với nhau.
Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng
kiểu gen đồng hợp lặn ở F3
A. 81/256. B. 1/16. C. 16/81. D. 1/81.
Câu 15: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen
A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền
và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:
Mã đề 102 Trang Seq/4
Quần thể I II III IV
Tỉ lệ kiểu hình trội 96% 64% 75% 84%
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48.
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16.
C. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại.
D. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại.
Câu 16: Khi môi trường không lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ liên kết với thành phần nào sau
đây của Operon Lac?
A. Gen cấu trúc. B. Gen điều hòa. C. Vùng vận hành. D. Vùng điều hòa.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Các gen nằm càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng nhỏ.
Câu 18: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY?
A. Châu chấu. B. Bướm. C. Ruồi giấm. D. Chim.
Câu 19: Hiện tượng con lai năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng
phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ gọi là gì?
A. Bất thụ. B. Siêu trội. C. Ưu thế lai. D. Thoái hóa giống.
Câu 20: Loại axit nuclêic nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá
trình tổng hợp protein?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 21: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” khả năng tổng hợp β carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong
hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng công nghệ gen?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu?
A. UGA. B. AUG. C. UAG. D. AUX.
Câu 23: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit số liên kết hiđrô
trong gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 24: Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu
con có kiểu gen
A. AAbb. B. AaBb. C. aaBB. D. aabb.
Câu 25: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là kĩ thuật
A. tạo tế bào nhận. B. tạo plasmid.
Mã đề 102 Trang Seq/4
C. chuyển gen. D. tạo ADN tái tổ hợp.
Câu 26: Đặc trưng di truyền nào sau đây là của quần thể tự thụ phấn?
A. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Phân hóa đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
C. Duy trì tỉ lệ hầu hết số cá thể ở trạng thái dị hợp.
D. Tăng tỉ lệ thể dị hợp và giảm dần thể đồng hợp.
Câu 27: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
C. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
Câu 28: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXA × XaY.
Câu 29: ruồi giấm bộ NST ỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này bao
nhiêu?
A. 9. B. 7. C. 4. D. 8.
Câu 30: Khi lai hai thứ ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn nquả
dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 tỉ lệ kiểu hình 9 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. Tính
trạng hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. di truyền theo quy luật liên kết gen.
D. do một cặp gen quy định.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang Seq/4