SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
2023-2024
Môn: SINH – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
Câu 1. Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng?
A. AA x AA. B. Aa x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 2. Một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền
gen cần chuyển) được gọi là
A. ADN tái tổ hợp. B. ADN tế bào cho. C. ADN tế bào nhận. D. thể truyền.
Câu 3. Thực hiện phép lai P: AaBbCc x AABbCc. Theo thuyết, kiểu hình mang 3 tính trạng trội đời
con chiếm tỷ lệ bao nhiêu? Biết rằng các tính trạng đều trội lặn hoàn toàn.
A.
16
9
.B.
64
27
.C.
32
9
.D.
64
9
.
Câu 4. Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của
A. hội chứng Đao. B. bệnh thiếu máu do hồng cầu lưỡi liềm.
C. hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. D. bệnh mù màu đỏ, xanh lục.
Câu 5. Quá trình giảm phân thể kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo thuyết, 2 loại giao tử
mang gen hoán vị là
A. AB và aB. B. AB và ab. C. Ab và ab. D. Ab và aB.
Câu 6. Phương pháp tạo giống nào sẽ thu được cây con mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Gây đột biến.
Câu 7. Cho một đoạn mạch gốc của gen trật tự nuclêôtit như sau: 3’... AXA GTA ... 5’, đoạn mARN
tương ứng do gen này tổng hợp là:
A. 5’... UGU XAU ... 3’. B. 5’... TGT XAT ... 3’.
C. 3’... UGU XAU ... 5’. D. 3’... TGT XAT ... 5’.
Câu 8. Ở một loài thú, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, gen này
nằm trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y. Tính theo thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 50% con lông trắng: 50% con lông vằn?
A. XaY x XaXa.B. XaY x XAXA.C. XAY x XaXa.D. XAY x XAXa.
Câu 9. Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là
A. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và sự tổ hợp của chúng qua thụ
tinh dẫn đến sự phân li đồng đều và sự tổ hợp của cặp alen nằm trên cặp NST.
B. sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân dẫn đến sự phân li đồng đều và tổ hợp của cặp
NST tương đồng.
C. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh
dẫn đến sự phân li đồng đều và sự tổ hợp của cặp alen nằm trên cặp NST.
D. sự tổ hợp của cặp NST tương đồng qua thụ tinh dẫn đến sự tổ hợp của cặp alen nằm trên cặp NST.
Câu 10. Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, con ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXA.B. XAY. C. XaY. D. XAXa.
Câu 11. Theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây tạo đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. aaBB x AAbb. B. aabb x AAbb. C. AABB x aaBB. D. AABB x AAbb.
Câu 12. Trong một quần thể ngẫu phối đạt trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa đỏ đồng hợp chiếm
tỉ lệ 4%. Biết rằng alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết,
tần số alen A và a của quần thể lần lượt là
Mã đề 401 Trang 1/3
A. 0,96 và 0,04. B. 0,6 và 0,4. C. 0,2 và 0,8. D. 0,8 và 0,2.
Câu 13. Lai hai cây F1 cùng kiểu gen, kiểu hình thân cao, hoa đỏ lai với nhau. F2 thu được 66%
cây thân cao, hoa đỏ: 16% cây thân thấp, hoa vàng: 9% cây thân cao, hoa vàng: 9% cây thân thấp, hoa đỏ.
Cho các phát biểu sau:
I. Các tính trạng thân cao, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa vàng.
II. Số kiểu gen tối đa ở F2 là 10 kiểu gen.
III. Hoán vị gen có thể xảy ra ở một bên bố hoặc mẹ, hoặc cả hai bên bố và mẹ.
IV. F1 có kiểu gen dị hợp tử đều.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14. Ở mt loài thực vật, khi cho cơ thể có kiểu hình hoa đỏ dị hợp tử hai cp gen tự thphn, đời con thu
được 2 loại kiểunh theo tỷ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Theo lý thuyết, quy luật di truyềno sau đây chi phối pp lai
tn?
A. Hoán vị gen. B. Phân li độc lập.
C. Tương tác gen cộng gộp. D. Tương tác gen bổ sung.
Câu 15. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng?
A. aabb. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb.
Câu 16. Một gen tác động đến sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. gen đa hiệu. B. tương tác cộng gộp.
C. phân li độc lập. D. liên kết gen.
Câu 17. một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ
thu được Fa: 5% cây thân cao, hoa đỏ: 5% cây thân thấp, hoa trắng: 45% cây thân cao, hoa trắng: 45% cây
thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng
A. 20%. B. 5%. C. 40%. D. 10%.
Câu 18. Một loài thực vật, tivnh trawng maxu săvc hoa do 2 căwp gen (A, a vax B, b) phân li đôwc lâwp quy điwnh.
Khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ, nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen
B thì hoa có màu vàng,nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần
chủng là
A. Aabb. B. AABB. C. aaBB. D. aabb.
Câu 19. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định:
Cho biết không phát sinh đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Bệnh do alen lặn quy định.
(2) Tn phh sngười nam b bnh nhiu hơn n n gen gây bnh nm tn nhim sc thể giới tính X.
(3) Tất cả những người nữ ở thế hệ I đều có kiểu gen dị hợp.
(4) Xác suất sinh con thứ hai không bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là
1
2
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. một loài thú, người ta cho lai bố mẹ thuần chủng: ♂ tai dài, lông đen x tai ngắn, lông trắng
thu được F1 100% tai dài, lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên được F2. Biết mỗi tính trạng do 1 gen
2 alen quy định, trong đó gen quy định tính trạng độ dài tai nằm trên NST thường, gen quy định tính
trạng màu lông nằm trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Ycon đực thuộc giới dị giao.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kết quả của F2?
I. Tỉ lệ kiểu hình tai ngắn ở F2 chiếm 25%.
II. Ở F2 không có con cái tai ngắn, lông đen.
Mã đề 401 Trang 1/3
III. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội cả hai tính trạng ở F2 chiếm 56,25%.
IV. Trong số con tai ngắn, lông trắng ở F2, con đực chiếm tỉ lệ .
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 21. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
A. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
B. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
Câu 22. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu (2) Hồng cầu hình liềm (3) Bạch tạng
(4) Hội chứng Claifento (5) Dính ngón tay 2,3 (6) Máu khó đông
(7) Hội chứng Turner (8) Hội chứng Down (9) Mù màu
Những thể đột biến nào là đột biến NST ?
A. 1,4,7,8. B. 1,2,4,5. C. 1,3,7,9. D. 4,5,6,8.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng về ý nghĩa của liên kết gen?
A. Các gen trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
B. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm tính trạng liên kết.
D. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 24. Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen?
A. Cà chua có gen qui định quả chín bị bất hoạt.
B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ᵝ - carôten trong hạt.
C. Cừu có khả năng tổng hợp protein người trong sữa.
D. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
Câu 25. Một quần thngẫu phối bao gồm 80 thể mang kiểu gen AA, 240 thể mang kiểu gen Aa
680 thể mang kiểu gen aa. Theo thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của
quần thể là
A. 0,08. B. 0,04. C. 0,2. D. 0,32.
Câu 26. Một gen ở sinh vật nhân sơ chứa 3000 cặp nu vàtỉ l . Gen bị đột biến làm chiều dài
tăng lên 3,4A0 tăng 2 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là
A. G = X = 1201; A = T = 1800. B. G = X = 601; A = T = 900.
C. G = X = 1200; A = T = 1801. D. G = X = 600; A = T = 901.
Câu 27. Cho cây hoa đỏ thụ phấn với cây hoa trắng thu được F1 100% cây hoa đỏ, F1 giao phấn với nhau
thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Lấy các cây hoa đỏ của F2 lai với cây mang kiểu
gen đồng hợp lặn tạo ra F3. Theo thuyết, trong tổng số cây thu được F3, số y hoa trắng kiểu gen
đồng hợp chiếm tỉ l
A. 5/9. B. 1/4. C. 1/9. D. 1/16.
Câu 28. Nội dung nào sau đây đúng khi gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X? (ở loài có kiểu NST giới tính XX - XY)
A. Kết quả lai thuận khác lai nghịch và con lai luôn giống mẹ.
B. Kết quả lai thuận và lai nghịch luôn giống nhau.
C. Có hiện tượng di truyền thẳng.
D. Có hiện tượng di truyền chéo.
Câu 29. Côđon nào sau đây có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã?
A. 5’ UGG 3’. B. 5’ UGA 3’. C. 5’ AGU 3’. D. 5’ AUG 3’.
Câu 30. Trật tự nào sau đây đúng với quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
II. Tạo dòng thuần chủng.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
A. I → II → III. B. I → III → II. C. III → I → II. D. III → II → I.
Mã đề 401 Trang 1/3