SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 103
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ kết hợp giữa lai xa và đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể tứ bội.
Câu 2. Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gene quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của
cây lá xanh thụ phấn cho cây lá trắng. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá trắng : 1 cây lá xanh. B. 3 cây lá xanh : 1 cây lá trắng.
C. 100% cây lá trắng. D. 100% cây lá xanh.
Câu 3. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,50Aa :
0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ F1 thành phần kiểu gene của quần thể như thê[ na\o?
A. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa. B. 0,375AA : 0,375Aa : 0250aa.
C. 0,250AA : 0,500Aa : 0,250aa. D. 0,125AA : 0.750Aa : 0,125aa.
Câu 4. Trong điều hòa hoạt động của operon LacE.coli, chất cảm ứng là
A. lactic. B. lactose. C. enzyme. D. protein.
Câu 5. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gene trội
M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một
con gái mù màu. Kiểu gene của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x XmY. B. XMXm x XmY. C. XMXM x X MY. D. XMXm x XMY.
Câu 6. Loại đột biến điểm nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hydrogen của gene?
A. Mất 1 cặp nucleotide A - T.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - C.
C. Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp T - A.
D. Thêm 1 cặp nucleotide A - T.
Câu 7. Trong thực tiễn sản xuất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy
nhất trên diện rộng”?
A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gene làm năng
suất bị sụt giảm.
B. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng
suất bị sụt giảm.
C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gene nên có
mức phản ứng giống nhau.
D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu
gene làm năng suất bị giảm.
Câu 8. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính
bao nhiêu nm?
A. 30 nm. B. 700 nm. C. 10 nm. D. 300 nm.
Câu 9. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào thuộc về thường biến?
A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
Mã đề 103 Trang 3/3
B. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
D. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
Câu 10. Một trong những đặc điểm di truyền của các gene ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là gì?
A. Tế bào chất không được phân chia đồng đều cho các tế bào con.
B. Luôn tồn tại thành từng cặp allele.
C. Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
D. Chỉ mã hóa cho các protein tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nucleotide đứng kế tiếp nhau quy định một amino acid.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nucleotide, không gối lên
nhau.
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng.
D. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một amino acid được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen?
A. Là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
B. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Các cặp gene quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Luôn tạo ra các nhóm gene liên kết quý mới.
Câu 13. Trong ca[c loa\i sinh vâzt sau, co[ bao nhiêu sinh vâzt đươzc tazo ra nhơ\ ư[ng duzng cu{a tazo giô[ng bă\ng
lai hư|u ti[nh?
(1) Giống ngô lai VN116.
(2) Cừu Dolly.
(3) Lợn ReHal.
(4) Gà lai NHLV5.
(5) Cá chép V1.
(6) Cừu có gen protein huyết tương người.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 14. Trong trường hợp mỗi gene quy định một tính trạng và tính trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng
khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản. Tỉ lệ phân li kiểu gen của F2
A. 9:3:3:1. B. . C. . D. .
Câu 15. Gene là một đoạn tri\nh tưz nucleotide trên DNA mang thông tin di truyê\n
A. mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.
B. quy định cơ chế di truyền.
C. quy định cấu trúc của một phân tử protein.
D. mã hóa các amino acid.
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a). b). c).
d). ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về di truyền giới tính và di truyền liên kết giới tính, mô|i pha[t biê{u sau đây la\ Đu[ng hay Sai?
a) Ở người, tỉ lệ giới tính xấp xỉ 1:1 vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
b) Trong một gia đình, bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh mù màu. Có thể
nói giới tính của người con nói trên chắc chắn là con gái.
c) Ở người, bệnh mù màu do đột biến gene lặn nằm trên NST giới tính X không có allele tương ứng trên
Y quy định.
d) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gene quy định tính trạng giới tính.
Câu 2. Khi nói về hệ gene và công nghệ gene, mô|i pha[t biê{u sau đây la\ Đu[ng hay Sai?
a) DNA tái tổ hợp là phân tử DNA hình thành từ sự nối hai hay nhiều đoạn DNA cùng nguồn hoặc khác
nguồn.
Mã đề 103 Trang 3/3
b) Để nối đoạn DNA của tế bào cho vào DNA plasmid, người ta sử dụng enzyme nối restriction
endonuclease.
c) Dự án giải trình tự gene người lần đầu (90% hệ gene được xác định) được hoàn thành vào năm 2000.
d) Ứng dụng việc giải mã hệ gene người nhằm tìm hiểu được nguyên nhân, tiên lượng, chẩn đoán và
điều trị bệnh.
PHẦN III. (1 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào ô trả lời tương
ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời
Câu 1. Một cơ thể có kiểu gene Aa , tần số hoán vị gene giữa 2 gene B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử
aBd là bao nhiêu?
Câu 2. Đối với một bệnh di truyền do gene lặn nằm trên NST thường quy định, nếu bố mẹ bình thường
nhưng mang gene gây bệnh thì xác suất sinh con không bị bệnh của họ là bao nhiêu?
Câu 3. Một loài thực vật có 12 nhóm gene liên kết. Theo lí thuyết, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
này là bao nhiêu?
PHẦN IV. (2 điểm) Tự luận.
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Nêu khái niệm quần thể? Lấy 2 ví dụ về quần thể?
b. Giải thích vì sao luật pháp của nhiều quốc gia cấm kết hôn cận huyết?
Câu 2. (0,5 điểm) Cá nhân em ủng hộ hay phản đối việc sử dụng thực phẩm biến đổi gene? Lấy 1 ví dụ
cụ thể để minh chứng?
------ HẾT ------
Mã đề 103 Trang 3/3