Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2024 -2025 Môn Sinh học lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 124 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Lúa mì hoang dại (Aegilops speltoides) có bộ NST 2n = 14. Một tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) của loài này có số lượng NST là: A. 13. B. 21. C. 14. D. 15. Câu 2: Sơ đồ nào sau đây mô tả cơ chế phiên mã ngược? A. DNA → RNA. B. RNA → DNA. C. RNA → protein. D. DNA → DNA. Câu 3: Locus là: A. Vị trí mà protein ức chế tương tác với gene. B. Vị trí xác định của gene trên nhiễm sắc thể. C. Vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể. D. Vị trí mà các gene có thể tiến hành phiên mã. Câu 4: Hình sau đây thể hiện bản đồ di truyền giữa 4 gene trên một nhiễm sắc thể.Tần số hoán vị gene giữa hai gene nào là cao thứ hai? A. A và E. B. E và M. C. A và M. D. A và F. Câu 5: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Down? A. Thể ba NST số 23. B. Thể một NST số 23. C. Thể ba NST số 21. D. Thể một NST số 21. Câu 6: Đột biến điểm có các dạng: A. Thêm, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide. B. Mất, thêm một hoặc vài cặp nucleotide. C. Mất, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide. D. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotide. Câu 7: Tính trạng màu tóc hoặc màu da là tính trạng: A. Di truyền theo dòng mẹ. B. Đa gene. C. Không di truyền. D. Đơn gene. Câu 8: Loại nucleic acid nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribosome? A. DNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA. Câu 9: Hình bên mô tả bước tạo DNA tái tổ hợp trong công nghệ gene, plasmid là chú thích số bao nhiêu? A. Số 3. B. Số 4. C. Số 2. D. Số 1. Mã đề thi 124 - Trang 1/ 4
- Câu 10: Ở một quần thể đậu Hà Lan, xét một gene có hai allele (A và a), tần số allele A là 0,9. Theo lí thuyết, tần số allele a của quần thể này là A. 0,1. B. 0,81. C. 0,9. D. 0,01. Câu 11: Ở ruồi giấm, allele A quy định mắt đỏ, allele a quy định mắt trắng. Gene này nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Ruồi cái mắt đỏ có kiểu gene là A. XaY. B. XAXA. C. XaXa. D. XAY. Câu 12: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gene quy định tính trạng đó A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. Nằm ở ngoài nhân. Câu 13: Tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gene được gọi là A. Mức phản ứng. B. Tương tác giữa các gene allele C. Biến dị tổ hợp. D. Tương tác giữa kiểu gene và môi trường. Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac ở vi khuẩn E.coli, protein nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactose? A. Protein lacY. B. Protein ức chế. C. Protein lacZ. D. Protein lacA. Câu 15: Bằng phương pháp đơn giản nào người ta có thể xác định được bệnh máu khó đông ở người là do gene lặn nằm trên NST giới tính X, không có allele trên NST Y? A. Nghiên cứu tế bào học. B. Nghiên cứu di truyền quần thể. C. Nghiên cứu phả hệ. D. Xét nghiệm DNA. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình ảnh mô tả cấu trúc NST như sau: Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai về cấu trúc của NST? a) Vị trí (1) là trung tâm vận động của NST trong phân bào. b) Ở kì trung gian, hai chromatid dính với nhau suốt chiều dài NST nhờ protein cohesin. c) Vị trí (2) giúp bảo vệ NST, giúp các NST không dính vào nhau. d) Thoi phân bào gắn vào vị trí (3) đảm bảo cho NST di chuyển được khi phân chia tế bào. Câu 2: Ở một loài thực vật lưỡng bội, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng, các gene phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về phép lai giữa các tính trạng của loài thực vật trên? a) Cho cây có kiểu gene Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 37,5%. b) Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gene. c) Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gene. d) Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 5 kiểu gene. Câu 3: Ở ruồi giấm, xét kiểu gene , trong đó allele A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với allele a quy định thân đen; allele B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với allele b quy định cánh cụt. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hai gene này? a) Một tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo ra tối đa hai loại tình trùng. Mã đề thi 124 - Trang 2/ 4
- b) Nếu một tế bào sinh trứng xảy ra sự không phân li của cặp NST mang hai gene này trong giảm phân I, giảm phân II bình thường thi có thể tạo ra loại trứng có kiểu gene ab. c) Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường tạo ra bốn loại trứng. d) Cơ thể đực giảm phân bình thường tạo ra tối đa một loại tinh trùng. Câu 4: Cho sơ đồ phả hệ sau: Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai? a) Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. b) Con của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III chắc chắn sẽ mắc bệnh. c) Những người không mắc bệnh ở thế hệ thứ II đều có kiểu gen đồng hợp trội. d) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đều có kiểu gen dị hợp. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gene có 2 allele là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gene đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số allele a trong quần thể này là bao nhiêu? Câu 2: Ở cừu, kiểu gen AA quy định có sừng, kiểu gen aa quy định không sừng, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Cho lai giữa cừu đực không sừng với cừu cái có sừng (P) thu được F1 gồm cừu đực có sừng và cừu cái không sừng. Tiếp tục cho cừu cái F1 giao phối với cừu đực không sừng, theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình con cái không sừng ở F2 là bao nhiêu phần trăm? Câu 3: Hình dưới đây cho thấy hai allele M và N của hai gene M và N quy định enzyme tham gia vào con đường chuyển hóa tạo ra màu vỏ ốc Physa heterostroha, hai gene này nằm trên hai cặp NST khác nhau. Nếu một trong hai gene bị đột biến mất chức năng (đột biến lặn), hoặc cả hai gene đều bị đột biến mất chức năng thì ốc có vỏ màu trắng. Khi cho hai con ốc vỏ trắng lai với nhau thu được đời con 100% ốc vỏ nâu, tiếp tục cho ốc vỏ nâu F1 lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ ốc vỏ nâu giảm đi bao nhiêu so với thế hệ trước? Câu 4: Một người phụ nữ phát hiện ra rằng gia đình mình có tiền sử mắc một chứng bệnh rối loạn hiếm gặp di truyền do gene liên kết với nhiễm sắc thể X. Bệnh này gây ra các triệu chứng trong giai đoạn cuối đời. Mẹ và bố của người phụ nữ này không mắc bệnh nhưng cả ba người anh trai của người phụ nữ đều mắc bệnh. Xác suất mà người phụ nữ này cũng mắc bệnh là bao nhiêu phần trăm? Mã đề thi 124 - Trang 3/ 4
- Câu 5: Cây hoa Cẩm Tú Cầu có mức phản ứng liên quan đến khả năng đổi màu hoa khi được trồng ở đất có PH khác nhau. Hỏi PH của đất bằng bao nhiêu thì cho kiểu hình hoa có màu hồng và đỏ? Câu 6: Kết thúc quá trình dịch mã, xác định số lượng amino acid của peptide được tạo ra từ trình tự codon mRNA sau: 5'' ––AUG GGG AAG GGU CGA AGC UAA––3'' ? -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 124 - Trang 4/ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn