TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 7
Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
( Đề có 30 câu, in trong 02 trang)
ĐỀ I
A- TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Từ câu 1 đến câu 28, học sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đúng cho mỗi câu:
Câu 1 Các đại diện sau thuộc ngành động vật nguyên sinh :
A- Trùng roi, trùng giày B. Tôm, nhện C. Trai, mực D. Chuồn chuồn,
bướm
Câu 2 ĐVNS bắt mồi và di chuyển bằng chân giả là :
A. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình C. Tập đoàn trùng roi D.Trùng giày
Câu 3 Trùng giày khác với trùng biến hình ở đặc điểm:
A. Có roi B. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm C. Có lông bơi D. Có chân giả
Câu 4 Trùng roi giống cây xanh ở điểm :
A. Dị dưỡng, tự dưỡng B. Có lục lạp
C. Tự dưỡng, có nhân, có lục lạp, diệp lục trong tế bào D. Có nhân
Câu 5 ĐVNS dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp là:
A.Trùng roi xanh B. Trùng giày C. Tập đoàn trùng roi D.Trùng biến hình
Câu 6 Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở:
A. Gan B. Tụy C. Thành ruột D. Máu người
Câu 7 Trùng biến hình sinh sản bằng cách:
A. Phân đôi B. Phân ba C. Phân bốn D. Phân nhiều
Câu 8 Trùng sốt rét sinh sản bằng cách:
A. Phân đôi B. Phân ba C. Phân bốn D. Phân nhiều
Câu 9 Tế bào động vật khác thực vật:
A. Không có thành xenlulôzơ C. Dị dưỡng
B. Có thành xenlulôzơ D. Di chuyển
Câu 10 Trùng roi dùng điểm mắt để
A. Tìm thức ăn B. Tránh kẻ thù C. Hướng về phía ánh sáng D. Tránh ánh
sáng
Câu 11 Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Tua miệng dài có các tế bào gai độc C. Có miệng to và khoang ruột
rộng
Câu 12 Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa
tròn
Câu 13 Loài nào của ngành ruột khoang có màu sắc sặc sỡ ?
A. Thủy tức B. San hô C. Sứa D. Hải quỳ
Câu 14 Đặc điểm khác biệt của san hô so với hải quỳ:
A. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn B. Sống bám vào vỏ ốc
B. Thường sống cộng sinh C. Có kích thước từ (2- 5 cm )
Câu 15 Nhóm động vật sau không phải là đại diện ngành ruột khoang:
A. Trùng giày, trùng kiết lị B. San hô, hải quỳ C. Sứa, san hô D. Hải quỳ, sứa
Câu 16 Đặc điểm dưới đây không có ở sứa ?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn B. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn
B. Kiểu ruột hình túi D. Sống di chuyển tự do
Câu 17 Đặc điểm dưới đây có ở san hô:
A. Có tua miệng xếp đối xứng, có màu sặc sỡ
B. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn
C. Cơ thể phần dưới có đế bám, phần trên có lỗ miệng và tua
D. Sống di chuyển tự do
Câu 18 Thủy tức thuộc nhóm :
A. Động vật phù du B. Động vật sống bám C. Động vật ở đáy D. Động vật kí
sinh
Câu 19: Giun đũa kí sinh ở:
A. Máu người B. Ruột non người C. Cơ bắp trâu bò D. Gan, mật trâu bò
Câu 20 Nhóm động vật sau đây thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun đất, đỉa, rươi B. Gun đất, vắt, sán lá gan
C. Đĩa, giun kim, giun đũa D. Rươi, sán lá gan, đỉa
Câu 21 Giun tròn có khoảng bao nhiêu loài?
A.10 nghìn loài B. 20 nghìn loài C. 30 nghìn loài D. 40 nghìn loài
Câu 22 Giun dẹp thường kí sinh ở:
A. Trong máu B. Trong mật và C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 23 Giun tròn phân biệt với Giun đốt ở các đặc điểm sau:
A. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức
B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức
D. Cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chưa chính thức
Câu 24 Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 25 Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng C. Đầu ngực và bụng D. Đu và bụng
Câu 26 Lớp giáp xác có khoảng:
A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 20 nghìn loài D. 30 nghìn loài
Câu 27 Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
Câu 28 Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ?
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
B- Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29: (2điểm) Tìm điểm khác nhau về mỗi phần cơ thể tôm với nhện? Bằng hiểu biết
của mình, em hãy nêu hai biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi
trường?
Câu 30: ( 1 điểm) Là một học sinh em có thể làm gì để tự bảo vệ bản thân tránh sinh vật
gây bệnh, bảo vệ động vật có ích?
HẾT
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN SINH HỌC 7
Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
( Đề có 30 câu, in trong 2 trang)
ĐỀ II
A- TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Từ câu 1 đến câu 28, học sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đúng cho mỗi câu:
Câu 1 Trùng giày thuộc lớp:
A- Trùng cỏ B. Giáp xác C. Hình nhện D. Sâu bọ
Câu 2 ĐVNS di chuyển bằng roi bơi là :
A. Trùng biến hình B. Tập đoàn trùng roi C.Trùng giày D. Trùng roi xanh
Câu 3 Trùng roi khác với trùng biến hình ở đặc điểm:
A. Có roi B. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm C. Có lông bơi D. Có chân giả
Câu 4 Trùng roi giống cây xanh ở điểm :
A. Dị dưỡng, tự dưỡng B. Có lục lạp
C. T dưỡng, có nhân, có lục lạp, diệp lục trong tế bào D. Có nhân
Câu 5 ĐVNS dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi là:
A. Trùng roi xanh B. Trùng giày C. Tp đoàn trùng roi D Trùng sốt
rét
Câu 6 Trùng kiết lị kí sinh trong cơ thể người ở:
A. Gan B. Tụy C. Thành ruột D. Máu người và thành ruột
Câu 7: ĐVNS dưới đây có hình thức sinh sản phân nhiều:
A. Trùng roi xanh B. Trùng giày C. Tp đoàn trùng roi D.Trùng sốt
rét
Câu 8 : ĐVNS dưới đây có khả năng nuốt hồng cầu và kết bào xác:
A. Trùng kiết lị B. Trùng roi xanh C. Trùng giày D. Tp đoàn trùng roi
Câu 9 Tế bào thực vật khác động vật:
A. Không có thành xenlulôzơ B. Dị dưỡng C. Có thành xenlulôzơ D. Di
chuyển
Câu 10 Trùng roi dùng điểm mắt để
A. Tìm thức ăn B. Tránh kẻ thù C. Hướng về phía ánh sáng D. Tránh ánh
sáng
Câu 11 Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Tua miệng dài có các tế bào gai độc
C. Có miệng to và khoang ruột rộng D. Phát hiện ra mồi nhanh
Câu 12 Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A.. Dù có khả năng co bóp B. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
Câu 13 Loài nào của ngành ruột khoang có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn ?
A. Thủy tức B. Hải quỳ C. Sứa D. San hô
Câu 14 Đặc điểm khác biệt của hải quỳ với san hô:
A. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn B. Tua miệng xếp đối xứng có màu sặc
sỡ
B. Thường sống cộng sinh C. Có kích thước từ (2- 5 cm )
Câu 15 Nhóm động vật sau là đại diện ngành ruột khoang:
A. Trùng giày, trùng kiết lị B. Đĩa, rươi C. Tng sốt rét, trùng kiết lị D. Thủy tức,
sứa
Câu 16 Đặc điểm dưới đây không có ở sứa ?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn B. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn
B. Kiểu ruột hình túi D. Sống di chuyển tự do
Câu 17 Đặc điểm dưới đây có ở thủy tức:
A. Có tua miệng xếp đối xứng, có màu sặc sỡ
B. Tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn
C. Cơ thể phần dưới có đế bám, phần trên có lỗ miệng và tua
D. Sống di chuyển tự do
Câu 18 Thủy tức thuộc nhóm :
A. Động vật phù du B. Động vt sống bám
C. Động vật ở đáy D. Động vật kí sinh
Câu 19 Sán lá gan kí sinh ở:
A. Máu người B. Ruột non người C. Cơ bắp trâu bò D. Gan, mật trâu bò
Câu 20 Nhóm động vật sau đây thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun đất, đĩa, rươi B. Gun đất, vắt, sán lá gan
C. Đĩa, giun kim, giun đũa D. Rươi, sán lá gan, đĩa
Câu 21 Giun dẹp có khoảng bao nhiêu loài?
A.10 nghìn loài B. 20 nghìn loài C. 30 nghìn loài D. 4 nghìn loài
Câu 22 Giun dẹp thường kí sinh ở:
A. Trong máu B. Trong gan và mật C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 23 Giun tròn phân biệt với Giun đốt ở đặc điểm sau:
A. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức
B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức
D. Cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chưa chính thức
Câu 24 Sán lá máu lây nhiễm cho người qua:
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 25 Các phần cơ thể của giáp xác, Hình nhện là:
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng C. Đầu ngực và bụng D. Đu và bụng
Câu 26 Lớp Hình nhện có khoảng:
A. 35 nghìn loài B. 36 nghìn loài C. 37 nghìn loài D. 38 nghìn loài
Câu 27 Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
Câu 28 Những động vật nào sau đây không thuộc lớp sâu bọ?
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, ong
C. Nhện, bọ cạp, ve bò D. Châu chấu, bọ ngựa, ve sầu
B- Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29: (2điểm) Tìm điểm khác nhau về mỗi phần cơ thể tôm với nhện? Bằng hiểu biết
của mình, em hãy nêu hai biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi
trường?
Câu 30: ( 1 điểm) Là một học sinh em có thể làm gì để tự bảo vệ bản thân tránh sinh vật
gây bệnh, bảo vệ động vật có ích?