PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)

Mã đề A

Họ tên : ...........................................................Lớp : ..............SBD:…....Phòng:......

Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị

B. 2 D. 4 C. 3

B. Làm tăng diện tích trao đổi khí. D. Làm ẩm , làm ấm không khí.

B. tập thở bình thường . D. tập thở sâu và tăng nhịp thở .

B. van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở D. van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.

B. Nhóm máu A truyền cho B hoặc I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Trong tế bào cơ thể, màng sinh chất có vai trò gì? A. Giúp tế bào trao đổi chất. B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. C. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia quá trình phân chia tế bào. Câu 2: Thành phần hóa học có trong xương là A. chất hữu cơ và vitamin . B. chất vô cơ và muối khoáng . C. chất hữu cơ và chất cốt giao . D. chất cốt giao và chất khoáng. Câu 3: Chức năng của mô thần kinh là: A. bảo vệ, hấp thụ và tiết. B. co dãn tạo nên sự vận động. C. nâng đỡ liên kết các cơ quan. D. điều khiển hoạt động của cơ thể. Câu 4: Nơ ron có mấy chức năng cơ bản? A. 1 Câu 5: Khi em đi tiêm phòng vắc xin là để tạo ra A. miễn dịch nhân tạo. B. miễn dịch tự nhiên. C. tạo ra nhiều kháng nguyên. D. tăng thêm bạch cầu limpo T . Câu 6: Hệ hô hấp gồm: A. mũi, thanh quản, khí quản, phổi. B. mũi, họng, khí quản, phế quản, thanh quản, phổi. C. phổi, thanh quản, khí quản, phế quản. D. mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi. Câu 7: Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài là A. thanh quản B. khí quản C. phổi D. khoang mũi Câu 8: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của đường dẫn khí? A. Dẫn khí vào và ra. C. Bảo vệ phổi. Câu 9: Trong luyện tập TDTT, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là A. tập thở sâu và giảm nhịp thở. C. tập tăng nhịp thở . Câu 10: Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là A. van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng C. van nhĩ - thất mở, van động mạch mở Câu 11: Thành động mạch dày, có 3 lớp, lớp cơ dày có các sợi đàn hồi phù hợp với chức năng chủ yếu là: A. làm cho máu lưu thông chậm lại. B. điều hòa lượng máu đến từng cơ quan. C. dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao,áp lực lớn. D. tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với tế bào được dễ dàng. Câu 12: Trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng quy định? A. Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB. AB.

Trang 1/3 - Mã đề A

D. Nhóm máu AB truyền cho A hoặc

B. Nước, muối khoáng, vitamin. D. Prôtêin, lipit, gluxit. C. Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB. AB. Câu 13: Chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa? A. Prôtêin, nước, muối khoáng. C. Muối khoáng, gluxit, vitamin. Câu 14: Tuyến vị nằm ở lớp nào của thành dạ dày?

A. Lớp niêm mạc. C. Lớp màng bọc. B. Lớp dưới niêm mạc. D. Lớp cơ.

b) Trình bày cơ chế của sự đông máu và cho biết ý nghĩa của cơ chế này đối với cơ thể?

Câu 15: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng? A. Tinh bột biến đổi thành glucôzơ. B. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo C. Tinh bột chín biến đổi thành đường mantôzơ. D. Prôtêin biến đổi thành axít amin. II. Tự luận: (5điểm) Câu 16: (2,0 đ) a) Viết sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Câu 17: (1,0 đ) Nếu gặp người bị gãy xương cẳng tay, em xử lí như thế nào? Câu 18: (2,0 đ) Sự biến đổi thức ăn ở dạ dày của người diễn ra như thế nào? Theo em sự biến đổi về mặt nào là chủ yếu ? Vì sao?

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

Trang 2/3 - Mã đề A

………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

Trang 3/3 - Mã đề A