KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN SINH HỌC, LỚP 8
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1. Khái
quát về
cơ thể
người.
3 1 4 1,3
2. Vận
động 0,5 2 1 0,5 13 3,0
3. Tuần
hoàn 21 1 2 1,7
4.
hấp 21 1 2 1,7
5. Tiêu
hóa 2 2 1 1 4 2,3
Số câu 0,5 9161,5 010415 10,0
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 01,0 05,0 5,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
điểm
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN SINH HỌC, LỚP 8
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Khái
quát về
cơ thể
người.
Nhận biết + Cấu tạo cơ thể người.
+ Khái niệm mô.
+ Các loại nơron.
C2,3,7
Thông hiểu + Hiểu được chức năng của nhân. C5
2. Vận
động
Nhận biết + Các loại xương.
+ Sự tiến hóa của bộ xương người.
+ Nguyên nhân của sự mỏi cơ.
0,5 C17 C11,12
Thông hiểu + Hiểu được ý nghĩa của hoạt động co cơ C13
Vận dụng thấp + Nêu ra được các biện pháp chống mỏi cơ 0,5 C17
3. Tuần
hoàn
Nhận biết + Thành phần cấu tạo của máu.
+ Chu kỳ hoạt động của tim.
C8,9
Thông hiểu + Hiểu được cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
máu
1C16
4. Hô
hấp
Thông hiểu + Hiểu được trao đổi khí ở phổi. C10,15
Vận dụng thấp + Tóm tắt được quá trình hô hấp của cơ thể người. 1C4
5. Tiêu
hóa
Nhận biết + Sự biến đổi thức ăn trong quá trình tiêu hóa. C1,4
Thông hiểu + Điều kiện hoạt động của enzim.
+ Biến đổi hóa học ở dạ dày.
C6,14
Vận dụng cao + Giải thích được câu thành ngữ “Nhai kỹ no lâu” 1C19
Trường: THCS Thạnh Mỹ. KIỂM TRA CUỐI HKI
Họ và tên học sinh: ……………………...……… MÔN: SINH HỌC 8
Lớp: 8/…………… Năm học: 2022- 2023.
SBD:…………….. Thời gian: 45 phút.
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn?
A. Vitamin B. Lipit C. Axit nuclêic D. Prôtêin
Câu 2: Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
A. Iốt B. Natri C. Canxi D. Sắt
Câu 3 : Mô là gì?
A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 4: Biến đổi hóa học ở dạ dày gồm:
A. tiết dịch vị. B. hoạt động của enzim pepsin.
C. thấm đều dịch vị với thức ăn. D. nhào trộn thức ăn.
Câu 5: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài?
A. Xương hộp sọ B. Xương sườn
C. Xương cánh chậu D. Xương đùi
Câu 6: Enzim amilaza trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH là
A. 5,2 B. 6,2 C. 7,2 D. 10,2
Câu 7: Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào?
A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D. Thích nghi với đời sống xã hội.
Câu 8: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là
A. huyết tương. B. hồng cầu. C. các tế bào máu. D. bạch cầu.
Câu 9: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
Câu 10: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung B. chủ động C. thẩm thấu D. khuếch tán
Câu 11: Cơ thể người chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân, các chi. B. 4 phần: đầu, cổ, thân, chi
C. 2 phần: đầu, thân. D. 5 phần: đầu, cổ, thân, tay, chân.
Câu 12: Ý nghĩa của hoạt động co cơ
A. làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. giúp cơ tăng kích thước
C. giúp cơ thể tăng chiều dài D. giúp phối hợp hoạt động các cơ quan.
Câu 13: Nơron vận động còn được gọi là
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm.
C. Nơron liên lạc. D. Nơron trung gian.
Câu 14: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?
A. Lipaza B. Mantaza
C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 15: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 16: (1 điểm) Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của những thành phần đó ?
Câu 17: (2 điểm) Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ ?
Câu 18: (1 điểm) Hãy tóm tắt quá trình hô hấp của cơ thể người ?
Câu 19: (1 điểm) Khi nhai cơm trong miệng lâu, cảm giác có vị gì? Tại sao ?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
………........................................................................................................................................................................................................