KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Sinh học – lớp 8
Tên chủ đề
(Nội dung,
bài)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái quát về
cơ thể người
- Chức năng của
mô biểu bì.
- Trung tâm xử
lí thông tin
trong các phản
xạ
- Nguyên nhân
của sự mỏi cơ
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,7 đ
7%
1 câu
0,3đ
3%
3 câu
1 đ
10%
Vận động - Tính chất của
- Các loại khớp
trong cơ thể
người
- Xương to ra
nhờ đâu.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1 đ
10%
3 câu
1 đ
10%
Tuần hoàn - Tỷ lệ huyết
tương trong
máu
- Các loại miễn
dịch ở người
- Các loại bạch
cầu có trong
máu
- Thành phần
cấu tạo của
máu
- Các nguyên
tắc đúng khi
truyền máu
- Đặc điểm
không có ở
hồng cầu
người
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1 đ
10%
2 câu
0,7 đ
7%
1 câu
2 đ
20%
6 câu
3,7 đ
37%
Hô hấp - Lá phổi phải ở
người có mấy
thùy?
- Khái niệm hô
hấp
Giải thích vai
trò của hô hấp
Số câu
Số
điểm
1 câu
0,3 đ
3%
½ câu
1 đ
10
½câu
1 đ
10%
2 câu
2,3 đ
23%
Tỉ lệ %
Tiêu hóa Các chất được
tiêu hóa ở ruột
non
- Nhiệm vụ
của enzim
pépin
- Enzim
amilaza có
chức năng gì?
Giải thích vì
sao ta nhai
cơm lâu lại
thấy cảm giác
ngọt?
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,3 đ
3%
2 câu
0,7đ
7%
1 câu
1 đ
10%
4 câu
2 đ
20%
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
Tỉ lệ
%
9 câu
3 đ
30%
½ câu
1 đ
10%
3 câu
1 đ
10%
1 câu
2 đ
20%
3 câu
1 đ
10%
½câu
1 đ
10%
1 câu
1 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9,5 câu
4 đ
40%
4 câu
3 đ
30%
3,5 câu
2 đ
20%
1 câu
1 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
PHÒNG GD&ĐTY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
Họ và tên:…………………….............
Lớp: ............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ)
Phần chấm bài
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
A. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mô biểu bì có chức năng là?
A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan B. Co dãn
C. Tiếp nhận kích thích, xử thông tin và điều khiển D. Bảo vệ, hấp thụ tiết
Câu 2: Cơ có tính chất là?
A. Co B. Dãn C. Co và dãn D. Vận động cơ thể
Câu 3: Trung tâm xử lí thông tin trong phản xạ rụt tay lại khi chạm vào vật nóng?
A. Não B. Tủy sống C. Cơ bắp D. Cơ bắp và não
Câu 4: Tỉ lệ huyết tương trong máu người là.
A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%
Câu 5: Có mấy loại miễn dịch ở người.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là?
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxi B. Cơ thể không được cung cấp oxi
C. Luyện tập vừa sức D. Cơ không hoạt động
Câu 7: Các loại bạch cầu có trong thành phần máu.
A. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa axit, limphô, mônô
B. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa axit, limphô
C. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, limphô, mônô
D. Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, limphô, mônô
Câu 8: Đặc điểm nào không có ở hồng cầu người.
A. Chỉ là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu
B. Màu hồng, lõm hai mặt, không có nhân
C. Màu hồng, hình đĩa, lõm hai mặt, không có nhân
D. Màu hồng, hình đĩa, lõm hai mặt.
Câu 9: Các nguyên tắc đúng khi truyền máu là.
A. Truyền nhóm máu phù hợp B. Truyền nhóm máu không bị mầm bệnh
C. Truyền máu bất kì D. Truyền nhóm máu không có mầm bệnh và phù hợp.
Câu 10: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp bất động.
A. Khớp ở hộp sọ B. Khớp ở khủy tay
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp ở đầu gối
Câu 11: Lá phổi phải của người có mấy thùy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Xương to ra nhờ.
A. Thân xương B. Màng xương phân chia
C. Mô xương xốp D. Sụn tăng trưởng
Câu 13: Các chất được tiêu hóa ở ruột non là:
A. Prôtêin, đường đôi, glyxêrin
B. Gluxit, Prôtêin, lipit
C. Đường đơn, axit amin, axit béo và glyxêrin
D. Không có chất nào được tiêu hóa
Câu 14: Enzim pepsin làm nhiệm vụ biến đổi chất gì
A. Prôtêin B. Lipit C. Tinh bột D. Axit nuclêic
Câu 15: Trong miệng enzim amilaza trong nước bọt đã biến đổi chất gì?
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozơ
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
B. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Hô hấp là gì? Hãy giải thích câu nói: Chỉ cần ngừng thở 3 – 5 phút thì máu qua phổi
sẽ chẳng có oxi để mà nhận? (2 điểm)
Câu 2: Tnh bày thành phần cấu tạo của máu? (2 điểm)
Câu 3: Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao? (1 điểm)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Hai câu đúng được 0,7 điểm. Ba câu đúng được 1 điểm
Câu
hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
D C B C B B A A D A C B C A B
B. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế
bào thải ra khỏi cơ thể. (1 điểm)
Trong 3 5 phút ngừng thở, không khí trong phổi cũng ngừng lưu thông, nhưng tim không
ngừng đập, máu không ngừng lưu thông qua các mao mạch phổi, trao đổi khí phổi cũng
không ngừng diễn ra, O2 trong không khí cũng không ngừng khuếch tán vào máu và CO2
không ngừng khuếch tán ra. Bởi vậy, Nồng độ O2 trong không khí phổi hạ thấp tới mức
không đủ áp lực để khuếch tán vào máu nữa. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Máu gồm:
+ Huyết tương 55% thể tích, lỏng, vàng nhạt
+ Tế bào máu: 45% thể tích, đặc quánh, đỏ thẩm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
Câu 3: (1 điểm)
Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy cảm giác ngọt tinh bột trong cơm đã chịu tác
dụng của enzim amilaza trong nước bọt và biến đổi 1 phần thành đường mantozơ, đường này
đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt.