Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
cao
Chương I:
Khái quát
về cơ thể
người.
- Nêu được khái
niệm : phản xạ,
cung phản xạ, vòng
phản xạ.
- Trình bày
được cấu tạo
chức năng của
các loại mô
- Chứng minh tế
bào một đơn vị
chức năng của
thể.
Sô câu:3
Sô điêm : 1
Ti lê 10 %
1 câu
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 25%
1 câu
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 25%
1 câu
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 50%
Chương II:
Vận động
-Chức năng xương
dài
- Giải thích nguyên
nhân của sự mỏi cơ.
- Giải thích
nguyên tắc
giữa cân bằng
trong vệ sinh
học đường
Sô câu: 3
Sô điêm : 1
Ti lê 10 %
2 câu
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 50%
1 câu
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:50%
Chương III:
Tuần hoàn
- Vẽ được đồ
truyền máu
nguyên tắc
truyền máu
- Phân biệt đặc
điểm chức năng
của động mạch,
tĩnh mạch và mao
mạch.
- Cần phải
làm đ bảo
vệ hệ tim
mạch?
Sô câu:4
Sô điêm : 2
Ti lê 20 %
2 câu
Số điểm:1
Tỉ lệ:50%
1 câu
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 25%
1 câu
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 25%
Chương IV :
Hô hấp
- Biết được vai trò
của hệ hấp đối
với cơ thể sống.
-Thở sâu
lợi ? Làm thế
nào để một
hệ hấp khỏe
mạnh?
- So sánh hô hấp
thường và hô hấp
sâu.
Sô câu:3
Sô điêm : 3
Ti lê 30 %
1 câu
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 8%
1 câu
Số điểm:1,75
Tỉ lệ: 58%
1 câu
Số điểm:1
Tỉ lệ:34%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I NH 2022 - 2023
HUYỆN: LONG ĐIỀN MÔN: SINH HỌC - Lớp : 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài 45 phút
Chương V:
Tiêu hóa
- Biết được cấu tạo
chức năng của
quan tiêu hóa
- Hiểu được tiêu hóa
học hóa học
miệng, dạ dày, ruột
non.
Sô câu: 4
Sô điêm : 3
Ti lê 30 %
4 câu
Số điểm:3
Tỉ lệ: 100%
Tổng cộng :
100%= 10
điểm
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023
HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : SINH HỌC – LỚP 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh troTn câu traV lơTi đuXng
Câu 1. Hai chức năng cơ bản của noron là:
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 2. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng
chân lên để hái. Đây là một ví dụ về:
A. Phản xạ không điều kiện. B. Cung phản xạ
C. Vòng phản xạ. D. Sự thích nghi.
Câu 3. Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần đó là:
A. Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp. B. Hai đầu xương và thân xương.
C. Màng xương, mô xương. D. Màng xương, mô xương cứng.
Câu 4. Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
C. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Câu 5. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hóa học là ?
A. Đường đơn, axit amin, glixêrin, axit béo
B. Đường đơn, lipit, axit amin.
C. Axit amin, glixêrin, axit béo, đường đôi
D. Đường đơn, glixerin, protein, axit béo
Câu 6. Enzyme amliase chỉ hoạt động hiệu quả trong môi trường có:
A. Nhiệt độ 37°Cvà pH là 7.2 B. Nhiệt độ 37°Cvà pH là 2 - 3
C. Nhiệt độ 37°Cvà pH là 3.7 D. Cả A, B và C đều sai
II/ Tư^ luâ^n (7 điểm)
Câu 1: (1,5điểm)
a. Chứng minh tế bào là một đơn vị chức năng của cơ thể.
b. Nguyên nhân mỏi gì? Các em thường thói quen thuận bên nào nên khi vác,
xách vật nặng ta cũng thường dùng tay, vai thuận nhiều hơn. Điều này có nên không? Tại
sao?
Câu 2: (1điểm)
a. Vẽ sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu?
b. Một người bị tai nạn mất rất nhiều máu được đưa vào viện cấp cứu. Bác cho
truyền máu ngay mà không cần xét nghiệm. Vậy nhóm máu đem truyền nhóm máu gì?
Vì sao không cần xét nghiệm.
Câu 3: (1điểm) Phân biệt đặc điểm chức năng của động mạch, tĩnh mạch? Cần phải làm
gì để bảo vệ hệ tim mạch?
Câu 4: (2,5điểm)
a. Thở sâu có lợi gì ? Làm thế nào để có một hệ hô hấp khỏe mạnh?
b. Hô hấp thường và hô hấp sâu khác nhau như thế nào?
Câu 5: (1điểm) Nêu những đặc điểm giúp ruột non tăng khả năng hấp thụ các chất dinh
dưỡng
---------Hênt---------
Duyê^t
Tôo trươong GV ra đêp
Trâpn Thiq Kim Hoapng Thiq Hôpng Phươnc
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠXNG DÂdN CHÂXM KT CUỐI HK1 NH 2022-2023
HUYỆN: LONG ĐIỀN MÔN : SINH HỌC – LỚP 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Trắc nghiệm. ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C B B A A
II/ Tự luận
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
(1.5điểm)
Câu 1: (1,5điểm)
a. Chứng minh tế bào là một đơn vị chức năng của cơ thể.
Tế bào thể thực hiện mọi chức năng sống như trao đổi
chất; sinh trưởng và phát triển; sinh sản và cảm ứng.
→ Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hay nhiều tế bào,
đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống, chúng thực hiện và duy
trì các chức năng sống.
b. Nguyên nhân mỏi cơ là gì?
Nguyên nhân của sự mỏi gì: do thể ko cung cấp đủ oxi
làm tích tụ axit lactic đầu độc cơ
c.Các em thường thói quen thuận n nào nên khi vác, xách vật
nặng ta cũng thường dùng tay, vai thuận nhiều hơn. Điều này có nên
không? Tại sao?
Điều này không nên, các em đang lứa tuổi học sinh, bộ
xương đang phát triển, khi vác nặng ta phải phối hợp cho đều hai
bên để bộ xương phát triển cân đối, tránh bị lệch xương, ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe.
0.25
0.25
0.5
0.5
Câu 2
(1điểm)
Câu 2: (1điểm)
a. Vẽ sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu?
0,5