TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút

Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Chủ đề TNKQ Cấp độ thấp TL TNKQ

1. Các thí nghiệm của Men đen Xác định kết quả của các phép lai phân tích

Cấp độ cao TL Vận dụng kiến thức về phép lai phân tích xác định về giống thuần chủng

1 1 10% 2 1,25 12,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Nhiễm sắc thể

Nêu được các khái niệm về di truyền liên kết, nhiễm sắc thể

Số câu 1 0,25 2,5% Hiểu được diễn biến quá trình nguyên phân và giảm phân, kết quả của quá trình giảm phân 3 4 1

Số điểm 1,5 2,5 1

Tỉ lệ % 15% 25% 10%

Giải bài tập tính số Nucleotit

3. ADN và gen Nêu diễn biến của ADN trong nguyên phân,kí hiệu và chức năng của các loại ARN

Số câu Xác định các cấu trúc không gian của Protein, trình tự các nu,mối quan hệ giữa ADN,ARN và prôtêin 4 1 8 3

Số điểm 1 2 3,75 0,75

Tỉ lệ % 2,5% 20% 37,5% 7,5%

4. Biến dị

Trình bày đặc điểm thể đột biến Nêu đặc điểm các dạng đột biến, tính chất và ý nghĩa của thường biến Số câu 1 7 6

Số điểm 0,25 1,75 1,5

Tỉ lệ % 2,5% 17,5% 15%

5. Di truyền học người

Số câu 3 Nêu các đặc điểm liên quan đến bệnh và tật di truyền ở người 3

Số điểm 0,75 0,75

Tỉ lệ % 7,5% 7,5%

Tổng số câu 13 9 1 1 24

Tổng số điểm 4 3 2 1 10

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

ĐỀ 1

ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang)

Điểm

Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................

C. 26 NST

D. 24 NST

B. 25 NST

B. …-AGUAXUUGXA-… D. …-TGXAAGTAXT-…

D. A mạch khuôn

B. X mạch khuôn

C. T mạch khuôn

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit. Câu 2. Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại B. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại C. Hai chuỗi axit amin D. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo Câu 3. Đồng sinh là hiện tượng: A. Chỉ sinh một con B. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ C. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ D. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ Câu 4. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n -1) của chúng có số lượng là: A. 23 NST Câu 5. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-AXGUUXAUGA-… C. …-TXATGAAXGT-… Câu 6. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. Câu 7. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. G mạch khuôn Câu 8. Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Sự phân li của NST trong nguyên phân D. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào Câu 9. Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. C. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. D. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down. Câu 10. Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

D. Có 20 tinh trùng

B. 1 và 5.

D. 2 và 3.

C. 1, 3 và 5.

D. Kì giữa

B. Bộ đơn bội kép ( n NST kép) D. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST kép)

B. mARN

C. tARN

D. ARN

D. không nhiễm.

B. hai nhiễm.

C. ba nhiễm.

.......................................(2). cùng định trên quy bởi

B. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó C. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó D. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó Câu 11. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng A. Có 5 tinh trùng B. Có 15 tinh trùng C. Có 10 tinh trùng Câu 12. Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ B. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn C. Chỉ xuất hiện ở nam D. Chỉ xuất hiện ở nữ Câu 13. Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá nổi trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 3. Câu 14. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì sau và kì cuối Câu 15. Các dạng đột biến cấu trúc của NST là: A. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn Câu 16. Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ? A. Bộ đơn bộ (n NST) C. Bộ lưỡng bội (2n NST) Câu 17. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được: A. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng B. toàn quả đỏ. C. toàn quả vàng. D. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng Câu 18. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. rARN Câu 19. Nếu cho hai loại giao tử n + 1 và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể A. một nhiễm. Câu 20. Ý nghĩa của thường biến là: A. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống B. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn C. Cả 3 ý nghĩa nêu trên D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật II. Điền khuyết (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ: phân bào, nhiễm sắc thể, tính trạng, các gen vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm ...................................(1)...được di truyền cùng nhau, được một ........................................(3)....cùng phân li trong quá trình ............................................(4).... III. Nối cột (1,0 điểm). Câu 22: .Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng về diễn biến của nhiễm sắc thể trong nguyên phân

Cột B Kết quả Cột A 1) Kì đầu 1-

a) 3- 2 cromatictrong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân ly về 2 cực của tế bào. 2) Kì giữa b) 2-NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên 2 -

3) Kì sau 3 - mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. c) 4-Các NST đơn nằm gọn trong 2 nhân mới được hình thành với số lượng là bộ lưỡng bội 2n NST . 4) Kì cuối d) 1-NST kép đóng xoắn, co ngắn và đính vào sợi tơ vô sắc ở 4 -

tâm động. e) Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23. (2 điểm) Giả sử trên mạch 1 của ADN (gen) có số lượng của các nuclêôtit là: A1= 90 Nu ; G1 = 360 Nu. Trên mạch 2 có A2 = 180 Nu; G2 = 270 Nu. Dựa vào nguyên tắc bổ sung hãy xác đinh : a. số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn ? b. số lượng từng loại nuclêôtit trên cả đoạn ADN (gen) ? c. Tổng số nucleotit của ADN (gen) . Câu 24. (1 điểm) Ở lúa cây thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng quy định cây thân thấp. Bằng cách gì để xác định cây lúa thân cao thuần chủng ( không cần viết sơ đồ lai)?

………Hết………

ĐỀ 2

ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang)

Điểm

Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................

C. G mạch khuôn

D. A mạch khuôn

B. toàn quả vàng. D. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng

B. 1, 3 và 5.

D. 1 và 5.

C. 2 và 3.

B. …-AXGUUXAUGA-… D. …-AGUAXUUGXA-…

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. X mạch khuôn B. T mạch khuôn Câu 2. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng B. Có 15 tinh trùng A. Có 5 tinh trùng C. Có 20 tinh trùng D. Có 10 tinh trùng Câu 3. Ý nghĩa của thường biến là: A. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn B. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống C. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật D. Cả 3 ý nghĩa nêu trên Câu 4. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được: A. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng C. toàn quả đỏ. Câu 5. Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá nổi trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 3. Câu 6. Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào D. Sự phân li của NST trong nguyên phân Câu 7. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. Câu 8. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-TGXAAGTAXT-… C. …-TXATGAAXGT-… Câu 9. Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo

D. hai nhiễm.

C. một nhiễm.

B. không nhiễm.

B. 25 NST

C. 26 NST

D. 23 NST

B. Bộ đơn bội kép ( n NST kép) D. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST kép)

D. mARN

C. rARN

B. ARN

B. Kì sau và kì cuối D. Kì trung gian

B. Hai chuỗi axit amin C. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại D. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại Câu 10. Các dạng đột biến cấu trúc của NST là: A. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn D. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn Câu 11. Đồng sinh là hiện tượng: A. Chỉ sinh một con B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ D. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ Câu 12. Nếu cho hai loại giao tử n + 1 và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể A. ba nhiễm. Câu 13. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n -1) của chúng có số lượng là: A. 24 NST Câu 14. Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn B. Chỉ xuất hiện ở nữ C. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ D. Chỉ xuất hiện ở nam Câu 15. Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ? A. Bộ lưỡng bội (2n NST) C. Bộ đơn bộ (n NST) Câu 16. Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó B. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó C. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó D. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó Câu 17. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. tARN Câu 18. Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down. B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. C. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. Câu 19. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì giữa C. Kì đầu Câu 20. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. B. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. C. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit. D. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. II. Điền khuyết (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ: phân bào, nhiễm sắc thể, tính trạng, các gen vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng:

quy định .......................................(2). cùng trên bởi

Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm ...................................(1)...được di truyền cùng nhau, được một ........................................(3)....cùng phân li trong quá trình ............................................(4).... III. Nối cột (1,0 điểm). Câu 22: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng về diễn biến của nhiễm sắc thể trong nguyên phân Cột A Kết quả 1) Kì đầu 1-

2) Kì giữa 2 -

3) Kì sau 3 -

4) Kì cuối 4 -

Cột B a) 4-Các NST đơn nằm gọn trong 2 nhân mới được hình thành với số lượng là bộ lưỡng bội 2n NST . b) 2-NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. c) 3- 2 cromatictrong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân ly về 2 cực của tế bào. d) Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. e) 1-NST kép đóng xoắn, co ngắn và đính vào sợi tơ vô sắc ở tâm động.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23. (2 điểm) Giả sử trên mạch 1 của ADN (gen) có số lượng của các nuclêôtit là: A1= 90 Nu ; G1 = 360 Nu. Trên mạch 2 có A2 = 180 Nu; G2 = 270 Nu. Dựa vào nguyên tắc bổ sung hãy xác đinh : a. số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn ? b. số lượng từng loại nuclêôtit trên cả đoạn ADN (gen) ? c. Tổng số nucleotit của ADN (gen) . Câu 24. (1 điểm) Ở lúa cây thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng quy định cây thân thấp. Bằng cách gì để xác định cây lúa thân cao thuần chủng ( không cần viết sơ đồ lai)?

………Hết………

ĐỀ 3

ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang)

Điểm

Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................

C. 2 và 3.

D. 1 và 5.

B. 1, 3 và 5.

B. Có 5 tinh trùng D. Có 20 tinh trùng

D. một nhiễm.

C. hai nhiễm.

B. ba nhiễm.

C. 24 NST

D. 25 NST

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo B. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại C. Hai chuỗi axit amin D. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại Câu 2. Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá nổi trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 3. Câu 3. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng A. Có 10 tinh trùng C. Có 15 tinh trùng Câu 4. Đồng sinh là hiện tượng: A. Chỉ sinh một con B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ D. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ Câu 5. Nếu cho hai loại giao tử n + 1 và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể A. không nhiễm. Câu 6. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. B. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit. C. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. D. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. Câu 7. Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn B. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ C. Chỉ xuất hiện ở nam D. Chỉ xuất hiện ở nữ Câu 8. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n -1) của chúng có số lượng là: A. 23 NST B. 26 NST Câu 9. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được: A. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng

B. toàn quả vàng.

D. toàn quả đỏ.

C. mARN

B. tARN

D. ARN

B. Kì trung gian D. Kì sau và kì cuối

B. …-AGUAXUUGXA-… C. …-

D. …-TXATGAAXGT-…

D. A mạch khuôn

C. X mạch khuôn

B. G mạch khuôn

B. Bộ đơn bội kép ( n NST kép) D. Bộ đơn bộ (n NST)

C. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 10. Ý nghĩa của thường biến là: A. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn B. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật C. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống D. Cả 3 ý nghĩa nêu trên Câu 11. Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN B. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Sự phân li của NST trong nguyên phân Câu 12. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. Câu 13. Các dạng đột biến cấu trúc của NST là: A. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn Câu 14. Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. B. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down. C. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. D. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. Câu 15. Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó B. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó C. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó D. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó Câu 16. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. rARN Câu 17. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì giữa C. Kì đầu Câu 18. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-AXGUUXAUGA-… TGXAAGTAXT-… Câu 19. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. T mạch khuôn Câu 20. Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ? A. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST kép) C. Bộ lưỡng bội (2n NST) II. Điền khuyết (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ: phân bào, nhiễm sắc thể, tính trạng, các gen vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng:

bởi quy định .......................................(2). cùng trên

Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm ...................................(1)...được di truyền cùng nhau, được một ........................................(3)....cùng phân li trong quá trình ............................................(4).... III. Nối cột (1,0 điểm). Câu 22: .Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng về diễn biến của nhiễm sắc thể trong nguyên phân Cột B Kết quả Cột A 1) Kì đầu 1-

2) Kì giữa 2 -

3) Kì sau 3 -

4) Kì cuối 4 -

a) Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. b) 4-Các NST đơn nằm gọn trong 2 nhân mới được hình thành với số lượng là bộ lưỡng bội 2n NST . c) 2-NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. d) 1-NST kép đóng xoắn, co ngắn và đính vào sợi tơ vô sắc ở tâm động. e) 3- 2 cromatictrong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân ly về 2 cực của tế bào.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23. (2 điểm) Giả sử trên mạch 1 của ADN (gen) có số lượng của các nuclêôtit là: A1= 90 Nu ; G1 = 360 Nu. Trên mạch 2 có A2 = 180 Nu; G2 = 270 Nu. Dựa vào nguyên tắc bổ sung hãy xác đinh : a. số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn ? b. số lượng từng loại nuclêôtit trên cả đoạn ADN (gen) ? c. Tổng số nucleotit của ADN (gen) . Câu 24. (1 điểm) Ở lúa cây thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng quy định cây thân thấp. Bằng cách gì để xác định cây lúa thân cao thuần chủng ( không cần viết sơ đồ lai)?

………Hết………

ĐỀ 4

ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 03 trang)

Điểm

Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................

C. ba nhiễm.

D. hai nhiễm.

B. không nhiễm.

D. 2 và 3.

C. 1 và 5.

B. 3.

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Đồng sinh là hiện tượng: A. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ B. Chỉ sinh một con C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ D. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ Câu 2. Nếu cho hai loại giao tử n + 1 và n thụ tinh với nhau, hợp tử sẽ phát triển thành thể A. một nhiễm. Câu 3. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit. B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. C. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. D. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. Câu 4. Ý nghĩa của thường biến là: A. Cả 3 ý nghĩa nêu trên B. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn C. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật D. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống Câu 5. Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá nổi trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. A. 1, 3 và 5. Câu 6. Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN B. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào C. Sự phân li của NST trong nguyên phân D. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào Câu 7. Các dạng đột biến cấu trúc của NST là: A. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn Câu 8. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng B. Có 10 tinh trùng A. Có 20 tinh trùng D. Có 5 tinh trùng C. Có 15 tinh trùng

C. T mạch khuôn

B. X mạch khuôn

D. G mạch khuôn

B. Bộ đơn bội kép ( n NST kép) D. Bộ lưỡng bội (2n NST)

B. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. toàn quả vàng.

B. …-TXATGAAXGT-… C. …-

D. …-AGUAXUUGXA-…

C. 25 NST

D. 23 NST

B. 24 NST

B. mARN

D. rARN

C. ARN

B. Kì đầu D. Kì trung gian

.......................................(2). cùng định trên quy bởi

Câu 9. Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. B. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down. C. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. Câu 10. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. A mạch khuôn Câu 11. Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ? A. Bộ đơn bộ (n NST) C. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST kép) Câu 12. Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ B. Chỉ xuất hiện ở nam C. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn D. Chỉ xuất hiện ở nữ Câu 13. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. Câu 14. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được: A. toàn quả đỏ. C. tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng Câu 15. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là: …-TGXAAGTAXT-… Trình tự của mARN do gen tổng hợp là A. …-TGXAAGTAXT-… AXGUUXAUGA-… Câu 16. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n -1) của chúng có số lượng là: A. 26 NST Câu 17. Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Hai chuỗi axit amin B. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại C. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo D. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại Câu 18. Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó B. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó C. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó D. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó Câu 19. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. tARN Câu 20. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì giữa C. Kì sau và kì cuối II. Điền khuyết (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ: phân bào, nhiễm sắc thể, tính trạng, các gen vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm ...................................(1)...được di truyền cùng nhau, được một ........................................(3)....cùng phân li trong quá trình ............................................(4)....

III. Nối cột (1,0 điểm). Câu 22: .Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng về diễn biến của nhiễm sắc thể trong nguyên phân Kết quả Cột A 1) Kì đầu 1-

2) Kì giữa 2 -

3) Kì sau 3 -

4) Kì cuối 4 -

Cột B a) 1-NST kép đóng xoắn, co ngắn và đính vào sợi tơ vô sắc ở tâm động. b) 3- 2 cromatictrong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân ly về 2 cực của tế bào. c) Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. d) 2-NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. e) 4-Các NST đơn nằm gọn trong 2 nhân mới được hình thành với số lượng là bộ lưỡng bội 2n NST .

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23. (2 điểm) Giả sử trên mạch 1 của ADN (gen) có số lượng của các nuclêôtit là: A1= 90 Nu ; G1 = 360 Nu. Trên mạch 2 có A2 = 180 Nu; G2 = 270 Nu. Dựa vào nguyên tắc bổ sung hãy xác đinh : a. số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn ? b. số lượng từng loại nuclêôtit trên cả đoạn ADN (gen) ? c. Tổng số nucleotit của ADN (gen) . Câu 24. (1 điểm) Ở lúa cây thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng quy định cây thân thấp. Bằng cách gì để xác định cây lúa thân cao thuần chủng ( không cần viết sơ đồ lai)?

………Hết………

TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH - LỚP 9 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang )

HƯỚNG DẪN CHUNG: *Phần trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ - Câu 21: Điền đúng một từ hoặc cụm từ được 0,25đ - Câu 22 : Nối đúng một khẳng định được 0,25đ *Phần tự luận: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa - Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25đ 0,3đ; 0,75đ  0,8đ HƯỚNG DẪN CỤ THỂ: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A A C A A A D B B B D D B B D B B B C A Đề 2 D C B C D B D B C C B A D B B A D B D B Đề 3 B D D B B C D A D C A A D A A C B A D B Đề 4 A C C D C A D A A A B D B A C D B B B D II. Điền khuyết (1,0 điểm). Câu 21: (1) Tính trạng (2) Các gen (3) Nhiễm sắc thể (4) Phân bào

1 – d 1- e 1- d 1- a 2 – b 2 - b 2 – c 2 – d 3 – a 3 - c 3 – e 3 - b 4 - c 4 - a 4 - b 4 - e

III. Nối cột (1,0 điểm). Câu 22: Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Nội dung Điểm 0,25 Câu Câu 23: (2,0 điểm)

0,25 0,25 0,25 1 Theo NTBS Ta có : a/. A1 = T2 = 90 Nu ; G1 = X2 = 360 Nu A2 = T1 = 180 Nu; G2 = X1 = 270 Nu b/. A = T = A1 + A2 = T1 + T 2 = 90 + 180 = 270 Nu G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = 270 + 360 = 630 Nu. c/. Tổng số nuclêôtit là: N = A + G + T + X = (A + G) x 2 = (T + X ) x 2 = ( 270 + 630 ) x 2 = 1800 Nu

0,25 Câu 24: (1,0 điểm)

0,25 0,25 - Muốn xác định cây lúa thân cao thuần chủng ta dùng phép lai phân tích. - Cho cây lúa thân cao lai với cây lúa thân thấp + Nếu kết quả phép lai đồng tính (100% lúa thân cao) thì cây lúa thân cao thuần chủng có kiểu gen đồng hợp.

0,25 + Nếu kết quả phép lai phân tính theo tỉ lệ 1 thân cao:1 thân thấp thì cây lúa thân cao không thuần chủng có kiểu gen dị hợp.

Duyệt BGH Duyệt TCM GV ra đề và đáp án Nguyễn Tư Chính Nguyễn Thị Hương Giang Vũ Thị Hiền